Mã đề 301 Trang 1/3
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 45 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 301
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chn phát biểu đúng?
A. Lực hướng tâm là mt loi lực cơ học to nên chuyển động tròn đều.
B. Lực hướng tâm có phương trùng với vec tơ vận tc ca chuyển động tròn đều.
C. Lực hướng tâm luôn luôn là mt loi lực cơ học duy nht tác dng vào vt chuyển động tròn đều.
D. Lực hướng tâm gây ra gia tc trong chuyển động tròn đều.
Câu 2. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc
với chu kỳ
T
giữa tốc độ góc
với tần số
f
trong
chuyển động tròn đều là
A.
fT
2;2 ==
. B.
f
T
2
;2 ==
. C.
. D.
f
T
2;
2==
.
Câu 3. Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau F1 > F2 > F3 , cùng đi
được quãng đường trên phương AB như hình vẽ và sinh công tương ứng là A1, A2
và A3. Hệ thức nào đúng?
A.
23
A A A
B.
213
A A A
C.
1 2 3
A A A==
D.
1 2 3
A A A
Câu 4. Bước nào sau đây không trong bài thực hành xác định động lượng của vật
trước và sau va chạm
A. Lắp ống dẫn khí từ băng nén vào đệm không khí
B. Điều chỉnh băng đệm không khí nghiêng một góc α
C. Nối dây từ hai cổng quang điện vào đồng hồ đo thời gian hiện thị số
D. Lắp hai cổng quang điện vào hai giá đỡ và đặt cách nhau một khoảng
Câu 5. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng
yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A. v1 = 0; v2 = 10m/s. B. v1 = v2 = 5m/s.
C. v1 = v2 = 10m/s. D. v1 = v2 = 20m/s.
Câu 6. Phải treo một vật khối lượng bằng bao nhiêu vào xo độ cứng k = 50N/m để xo dãn ra
được 10cm? Lấy g = 10m/s2
A. 500g B. 5kg C. 5g D. 0,2kg.
Câu 7. Một bóng đèn sợi đốt có công suất 45W tiêu thụ năng lượng 54000J. Thời gian thắp sáng bóng
đèn là
A. 1500s B. 600s C. 1200s D. 120s
Câu 8. Chọn câu sai. Năng lượng
A. Có thể truyền từ vật này sang vật khác.
B. Không thể truyền từ vật này sang vật khác.
C. Không tự sinh ra hoặc không tự mất đi.
D. Có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
Câu 9. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang,trong thời gian t đi được quãng
đường S. Trong thời gian đó trong lực thực hiện công bằng:
A. mgS B. 0 C. mgS2 D. mgS
Câu 10. Hiệu suất là tỉ số giữa
A. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần
B. Năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
C. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
D. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng nhất?
A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
Mã đề 301 Trang 2/3
C. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn.
D. Động lượng của hệ kín được bảo toàn.
Câu 12. Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian gọi là
A. Công cản. B. Công phát động. C. Công suất. D. Công cơ học.
Câu 13. Một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật có biểu thức
A.
2
đ
W = 2mv
. B.
2
đ
1
W = mv
2
. C.
2
đ
W = mv
. D. Wđ=mv.
Câu 14. Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất
là:
A. 𝒫 = A/s B. 𝒫 = A/t C. 𝒫 = t/A D. 𝒫 = s/A
Câu 15. Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo phương ngang thì
A. Động năng giảm, cơ năng giảm B. Động năng giảm ,thế năng tăng
C. Động năng giảm, cơ năng tăng D. Động năng tăng,thế năng giảm
Câu 16. Một con lắc đơn, vật nặng m gắn vào đầu sợi dây nhẹ dài l, đầu kia của sợi dây treo vào điểm cố
định. Kéo con lắc lệch góc α0 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát, năng của vật
nặng khi con lắc đến vị trí có góc lệch α so với phương thẳng đứng là
A. mgl(1 cosα0). B. mg(3cosα – 2cosα0)
C. 2gl(cosα – cosα0). D.
)cos1(gl20
Câu 17. Cơ năng là một đại lượng
A. Luôn luôn dương hoặc âm. B. Có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Luôn luôn dương. D. Luôn luôn khác không.
Câu 18. Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có
A. Hướng không đổi. B. Chiều không đổi. C. Phương không đổi. D. Độ lớn không đổi.
Câu 19. Dụng cụ nào không có trong bài thực hành xác định động lượng của vật trước và sau va chạm:
A. Thước kẹp B. Cổng quang điện
C. Đồng hồ thời gian hiện thị số D. Băng đệm không khí
Câu 20. Một động cơ điện hoạt động , năng lượng có ích gấp ba lần năng lượng hao phí .Hiệu suất của
động cơ bằng :
A. 0,9 B. 0,75 C. 0,6 D. 0,8
Câu 21. Lực đàn hồi của lò xo có tác dụng làm cho lò xo
A. Vừa biến dạng vừa thu gia tốc
B. Chuyển động.
C. Có xu hướng lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu.
D. Thu gia tốc
Câu 22. Từ độ cao h=25m so với mặt đất ,một vật có khối lượng m=400gam, được ném ngang với vận
tốc ban đầu v0= 20m/s Bỏ qua mọi lực cản,lấy g=10m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất ,cơ năng của vật
sau khi ném 1s bằng:
A. 200J B. 160J C. 100J D. 180J
Câu 23. Véc tơ động lượng là véc tơ
A. phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 24. Lấy mặt đất làm mốc thế năng và g=10m/s2, thì một vật khối lượng m=400gam ở độ cao
h=0,5km so với mặt đất sẽ có thế năng
A. 2KJ B. 20KJ C. 100J D. 1KJ
Câu 25. Một xe đua chạy quanh một đường tn nằm ngang, bánnh 250m. Vận tốc xe không đổi độ lớn
50m/s. Khi lượng xe là 2. 103 kg. Đlớn của lực hướngm của chiếc xe:
A. 2. 104 N B. 10 N C. 4. 103 N D. 4. 102 N
Câu 26. Một vật khối lượng 3kg rơi tự do không vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5s. Lấy g =
10m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là
A. p= 75 kg.m/s. B. 200kg.m/s. C. p = 50 kg.m/s. D. p = 100 kg.m/s.
Câu 27. Khi xe máy đang chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang thì áp lực xe tác dụng lên mặt
đất có độ lớn bằng
Mã đề 301 Trang 3/3
A. Lực cản của mặt đường tác dụng lên xe.
B. Trọng lượng của xe và người đi xe.
C. Lực kéo của động cơ xe máy.
D. Không.
Câu 28. Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào không đúng?
A. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
B. Muốn giảm áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Một vật nặng 300g chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo tròn với tốc độ 300 vòng/ phút, bán kính
quỹ đạo 50cm. Tính độ lớn lực hướng tâm vật? (Cho π2=10)
Câu 2: Mt lò xo có khối ợng không đáng k và chiu dài t nhiên 20(cm). Đầu trên gắn cố định, đầu
dưới treo mt vt nng m=100(g) thì lò xo có chiu dài 25(cm). Lấy g=10m/s2
a. Tính độ cng ca lò xo ?
b. Để lò xo dài 32Cm thì ta phải treo thêm một vật nặng bao nhiêu?
Câu 3. Một bao cát có khối lượng M=2Kg được treo vào đầu một sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài 1m.
một viên đạn khối lượng m=100g đang bay ngang với vận tốc vo tới va chạm với bao cát và chui vào bao
cát nằm yên trong đó. Sau đó bao cát và viên đạn lệch ra khỏi vị trí cân bằng ban đầu và dây treo hợp với
phương thẳng đứng 60o. Cho g=10m/s2
a. Xác định vận tốc vo?
b. Xác định phần năng lượng tiêu hao trong quá trình va chạm?
------ HẾT ------
Mã đề 302 Trang 1/3
S GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
--------------------
thi có 03 trang)
KIM TRA CUI KÌ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VT LÍ 10
Thi gian làm bài: 45 PHÚT
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 302
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Khi năng lượng toàn phần là W,năng lượng hao phí là Wh thì hiu suất được xác định theo biu
thc
A. H=𝑊−𝑊
𝑊 B. H=𝑊
𝑊 C. H = 𝑊
𝑊
D. H=𝑊−𝑊
𝑊
Câu 2. Một con lắc đơn, vật nặng m gắn vào đầu sợi dây nhẹ dài l, đầu kia của sợi dây treo vào điểm cố
định. Kéo con lắc lệch góc α0 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát, năng của vật
nặng khi con lắc đến vị trí có góc lệch α so với phương thẳng đứng là
A. mg(3cosα – 2cosα0) B.
)cos1(gl20
C. 2gl(cosα – cosα0). D. mgl(1 cosα0).
Câu 3. c nào sau đây không có trong bài thực hành xác định động lượng ca vật trước và sau va
chm
A. Điu chỉnh băng đệm không khí nghiêng một góc α
B. Lp hai cổng quang điện vào hai giá đỡ và đặt cách nhau mt khong
C. Ni dây t hai cổng quang điện vào đồng h đo thời gian hin th s
D. Lp ng dn khí t băng nén vào đệm không khí
Câu 4. Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật
A. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. Chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.
C. Không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản.
D. Chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát.
Câu 5. Mt vt khối lượng 2kg rơi tự do không vn tốc đầu trong khong thi gian 2,5s. Ly g = 10m/s2.
Độ biến thiên động lượng ca vt trong khong thời gian đó có độ ln là
A. p = 50 kg.m/s. B. p= 75 kg.m/s. C. 200kg.m/s. D. p = 100 kg.m/s.
Câu 6. Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào không đúng?
A. Mun gim áp sut thì phi gim áp lc, gi nguyên din tích b ép.
B. Mun gim áp suất thì tăng áp lực, gim din tích b ép.
C. Mun gim áp sut thì phi gi nguyên áp lực, tăng diện tích b ép.
D. Mun gim áp sut thì gim áp lực, tăng diện tích b ép.
Câu 7. Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau F1 > F2 > F3 , cùng đi
được quãng đường trên phương AB như hình vẽ và sinh công tương ứng là A1, A2
và A3. Hệ thức nào đúng?
A.
1 2 3
A A A
B.
23
A A A
C.
213
A A A
D.
1 2 3
A A A==
Câu 8. T độ cao h=20m so vi mặt đất ,mt vt có khối lượng m=800gam, được ném ngang vi vn
tốc ban đầu v0= 15m/s B qua mi lc cn,ly g=10m/s2. Chn mc thế năng tại mặt đất ,cơ năng của vt
sau khi ném 1s bng:
A. 210J B. 160J C. 200J D. 250J
Câu 9. Một động cơ điện hoạt động có năng lượng hao phí bng mt phần tư năng lượng có ích.Hiu
sut của động cơ bằng :
A. 0,6 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,75
Câu 10. Biu thức nào sau đây thể hin mi liên h gia tốc độ dài, tốc độ góc và chu kì quay?