VT LÍ 10
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B
ĐỂ KIỂM CUỐI KÌ II LỚP 10
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
u 1: : Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lưng?
A. nhiệt năng. B. động năng. C. hóa năng. D. quang
năng.
u 2: Một người nhấc một vật khối lượng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi
ngang được một độ dời 30m. Cho gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2. Công tổng cộng mà
người đó thực hiện được là
A. 1860J B. 1800J C. 180J. D. 60J.
u 3:ng suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng
A. là đạing đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thi gian.
B. luôn đo bằng mã lực (HP).
C. chính là lực thực hinng trong thiết bị đó lớn hay nhỏ.
D. là độ ln của công do thiết bị sinh ra.
u 4:Một vật khối lượng m chuyển động tốc độ v. Động năng của vật được tính
theo công thức:
A. 𝑊đ= 𝑚. 𝑣2 B. 𝑊đ= 2. 𝑚. 𝑣2 C. 𝑊đ= 𝑚. 𝑣 D. 𝑊đ=𝑚.𝑣2
2
u 5: Mt thang máy khi lượng 1 tn chuyển đng t tng cao nht cách mt
đất 100m xung tng th 10 cách mặt đất 40m. Nếu chn gc thế năng tại tng 10, ly
g = 9,8m/s2. Thế năng ca thang máy tng cao nht là
A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J.
u 6: Hòn đá có khối lượng m=50g đưc ném thẳng đứng lên vi vn tc v0=20m/s.
Chn gc thế năng tại mặt đất. Thế năng bằng ¼ động năng khi vật có đ cao
A. 16m. B. 5m. C. 4m. D. 20m.
u 7:Hiu sut là t s gia
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích
B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
VT LÍ 10
2
u 8: (SBT KNTT): Một đng cơ điện được thiết kế đ o thùng than khi lượng
400 kg t i m có độ u 1200 m lên mặt đất trong thi gian 2 phút. Hiu sut ca
động cơ là 80%. Lấy
2
9,8 /g m s
. Công sut toàn phn của động
A. 7,8 kW. B. 9,8 kW. C. 31 kW. D. 49 kW.
u 9: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định luật
bảo toàn động lượng?
A. Vận động viên dậm đà để nhảy.
B. Ngưi nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại.
C. Xe ôtô xả khói ở ống thải khi chuyển động.
D. Chuyển động của tên lửa.
u 10: Cho hệ hai vật khối ợng bằng nhau m1 = m2 = 1 kg. Vận tốc của vật 1
có độ ln v1 = 1 m/s, vận tốc của vật 2 có độ ln v2 = 2 m/s. Khi vectơ vận tốc của hai
vật cùng hướng với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là
A. 1 kg.m/s. B. 2 kg.m/s. C. 3 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
u 11: Một đầu đạn khối lượng 10 g được bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối
lượng 5 kg với vận tốc 600 m/s. Nếu bỏ qua khối lượng của đầu đạn thì vận tốc giật
của súng là
A. 1,2 cm/s. B. 1,2 m/s. C. 12 cm/s. D. 12 m/s.
u 12: Công thức nào sau đây biểu din không đúng quan h giữa các đại lượng đặc
trưng của mt vt chuyển động tròn đều?
A.
2r
fv
. B.
2r
Tv
. C.
.vr
D.
2
T
u 13: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
C. Chuyển động của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
u 14: Mt chiếc xe đạp chy vi tốc độ 40 km/h trên một vòng đua n kính
100 m. Độ ln gia tốc hướng tâm ca xe bng
A. 0,11 m/s2. B. 0,4 m/s2. C. 1,23 m/s2. D. 16 m/s2.
u 15: Vt cu to t chất nào sau đây s không có tính đàn hồi?
A. Sắt. B. Đồng. C. Nhôm. D. Đất sét.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
VT LÍ 10
3
u 1: Một viên đạn được bắn ra khỏi nòng súng ở độ cao 20m đang bay ngang với
vận tốc 12,5 m/s thì vỡ thành hai mảnh. Với khối lượng lần ợt là 0,5kg và 0,3kg.
Mảnh to rơi theo phương thẳng đứng xuống dưới và có vận tốc khi chạm đất là 40
m/s. Ly g = 10m/s2.
a. Khối lượng của viên đạn trước khi nổ là 0,8 kg. Đ
b. Động ng của viên đạn trước khi nổ là 10 Nm/s S
c. Vận tốc của mnh to ngay sau khi đạn nổ là 20
m/s Đ
d. Vận tốc của mảnh nhỏ ngay sau khi đạn nổ là 20 m/s Đ
u 2: Một học sinh của trung tâm bồi dưỡng kiến thức Hà Nội đang chơi đùa ở sân
thượng trung tâm có độ cao 45m, liền cầm một vật có khối lượng 100g thả vật rơi tự
do xuống mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất.
a. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là 30m/s Đ
b. Độ cao của vật khi Wđ = 2Wt là 15m Đ
c. Cơ năng của vật trong quá trình chuyển động là 10 J. S
d. Khi chạm đất, do đất mm nên vật bị lún sâu 10 cm. Lực cản trung bình tác dụng
lên vật là 451N Đ
PHẦN III. CÂU TRẮC TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm)
u 1: Hai xe lăn nhỏ khối lượng m1 = 300g m2 = 2kg chuyn động trên mt
phẳng ngang ngược chiu nhau vi các vn tốc tương ng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s.
Sau khi va chm hai xe dính vào nhau và chuyn đng cùng vn tc. B qua sc cn.
Độ ln vn tc sau va chm là bao nhiêu ?
0,43 m/s
u 2: Một viên đạn khối lượng m = 20 g bay theo phương ngang vi vận tốc v1 = 300
m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạnvận tốc v2 = 100
m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn có độ lớn là bao nhiêu?
16000N
u 3: Một người cố gắng ôm một chồng sách trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2
m trong suốt thời gian 2 phút. ng suất mà người đó đã thực hiện được trong thi
gian ôm sách là bao nhiêu?
0W
u 4: Mt con lắc đơn gồm vt m = 400 g, dây treo không dãn có chiu i
1,5lm
.
Chn mc thế năng tại v trí cân bng ca vt, ly
2
10 /g m s
, góc lch
0
60
so vi
phương thẳng đứng vt có thế năng
Wt
, giá tr ca
Wt
bng bao nhiêu ?
3J
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3 điểm)
u 1: Mt ôtô có khối lượng 1,4 tn đang chuyển động vi vn tc 54 km/h. Tính
động năng ca ôtô?
VT LÍ 10
4
u 2: Môt đô ng cơ điê
n cung câ p công suâ t 20 kW cho môt câ n câu nâng 1200 kg
lên cao 30 m. Lâ y g = 10 m/s2. Tính thơi gian tô i thiêu đê thưc hiê
n công viê
c đo?
u 3: Vt khối lượng 100 g được th rơi từ độ cao 45 m so vi mặt đất. B qua
sc cn ca không khí. Ly g = 10 m/s2. Chn mc thế năng ở mt đất.
a. Tính độ cao ca vật khi động năng ca vt có giá tr gấp đôi thế năng.
b. Khi chạm đất, do đất mm nên vt b lún sâu 10 cm. Tính lc cn trung bình tác
dng lên vt.
ĐÁP ÁN.
Phần IV. Tự luận
u 1: Động năng của ôtô
Wđ
2
1
2mv
2
1.1400.15 157500
2

(J).
u 2:
Thơi gian tô i thiêu đê thưc hiê
n công viê
c đo là:
min
min 1200.10.30 18( ).
20000
A
A mgh
P t s
t P P
u 3: Gi A là v trí th vt
Cơ năng của vt ti A: WA =
1
2
.m.v2 + mgzA = 45 J.
a. Gi B là v tríđộng năng gấp đôi thế năng.
Áp dụng ĐLBT cơ năng:
1
W W 15
3
tB A

J
15
B
zm
b. Gi D là v trí vt lún xung đất.
Cơ năng tại D:
W 0,1.10. 0.1 0,1
DD
mgz J
S biến thiên cơ năng tại D và A:
. W W
c D A
FS
Thay s:
451
C
FN
VT LÍ 10
5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B
ĐỂ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 10
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,2 điểm)
u 1: Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành
A. nhiệt năng. B. động năng. C. hóa năng. D. quang năng.
u 2: Một vt nhỏ được ném thẳng đng hướng xuống từ một điểm phía tn mặt đất.
Bỏ qua ma sát, trong quá trình vật rơi
A. thế năng tăng. B. động năng giảm.
C. năng không đổi. D. cơ năng cực tiểu ngay trưc khi chạm
đất.
u 3: Chọn câu sai khi nói về cơ năng.
A. Cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì bảo toàn.
B. năng của vt chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực bằng tổng động
năng và thế năng trọng trường ca vật.
C. Cơ năng của vật giảm khi vật chịu tác dụng của lực ma sát.
D. năng của vật được bảo toàn nếu tác dụng của các lực khác (như lực cản,
lực ma sát…) xut hiện trong quá trình vật chuyển động.
u 4: Túi khí trong ô tô có tác dụng gì?
A. Trang trí.
B. Cung cấp khí cho người trong ô tô.
C. Bảo vệ con người trong trường hợp xe xảy ra va chạm.
D. Cung cấp khí cho các bánh xe.
u 5: Một vật chuyển động tròn trong thời gian Δt tn kính quay được một góc
Δα. Tốc độ góc của vật
A. 𝜔 = ∆𝛼
∆𝑡. B. 𝜔 = ∆𝑡
∆𝛼. C. 𝜔 = ∆𝛼+∆𝑡
∆𝛼 . D. 𝜔 = ∆𝛼−∆𝑡
∆𝛼 .
u 6: Từ điểm M độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m ném n một vật với vận tốc
đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, ly g = 10 m/s2. năng của vật so
với mặt đất bằng bao nhiêu?
A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.
u 7: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không
đổi F = 0,1 N. Động lượng của chất đim thời điểm t = 3s kể từ c bắt đầu chuyn
động là
A. 30 kg.m/s. B. 3 kg.m/s. C. 0,3 kg.m/s. D. 0,03 kg.m/s.