PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TRÀ VINH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Tên chủ đề
CẤP ĐỘ
NHẬN
THỨC
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Công cơ
học – công
suất
- Biết được những yếu tố liên
quan đến động năng.
- Biết được đơn vị của công suất.
- Biết được thế năng trọng
trường của vật phụ thuộc vào
những yếu tố nào.
- Hiểu được các dạng năng
lượng của một vật.
- Hiểu được khi đưa vật lên cao
thì lợi được bao nhiêu lần về
lực.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
3
1.0
10
2
0.67
6.7
5
1.67
16.7
2. Cấu tạo
của các chất
- Biết được tính chất của nguyên
tử, phân tử.
- Biết được hiện tượng khuếch
tán.
- Biết được sự chuyển động của
phân tử.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
3
1.0
10
3
1.0
10
3. Nhiệt
năng. Các
hình thức
truyền nhiệt
- Biết được nhiệt năng của một
vật phụ thuộc vào yếu tố nào.
- Biết thế khái niệm nhiệt lượng,
kí hiệu và đơn vị nhiệt lượng.
- Biết chất dẫn nhiệt tốt, chất
dẫn nhiệt kém.
- Biết được hiện tượng bức xạ
nhiệt.
- Hiểu được sự thay đổi nhiệt
năng.
- Hiểu được bản chất của sự
dẫn nhiệt.
- Hiểu được hiện tượng bức xạ
nhiệt trong thực tế.
- Hiểu được cách không làm
thay đổi nhiệt năng.
- Giải thích được các hiện
tượng liên quan đến sự dẫn
nhiệt của các chất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
3
1.0
10
1
1.0
10
4
1.33
13.3
1
1.0
10
9
4.33
43.3
4. Công thức
tính nhiệt
lượng.
Phương
trình cân
bằng nhiệt
- Vận dụng công thức tính
nhiệt lượng để giải bài tập.
- Vận dụng công
thức công thức
phương trình cân
bằng nhiệt để giải
bài tập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
2.0
20
1
1.0
10
2
3.0
30
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
10
4
40
7
3
30
1
2
20
1
1
10
19
10
100
` PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TVINH
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Tên chủ đề
CẤP ĐỘ NHẬN
THỨC Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1. Công cơ
học – công
suất
- Biết được những yếu tố liên
quan đến động năng.
- Biết được đơn vị của công suất.
- Biết được thế năng trọng
trường của vật phụ thuộc vào
những yếu tố nào.
- Hiểu được các dạng năng
lượng của một vật.
- Hiểu được khi đưa vật lên cao
thì lợi được bao nhiêu lần về
lực.
Số câu 3 2 5
2. Cấu tạo
của các chất
- Biết được tính chất của nguyên
tử, phân tử.
- Biết được hiện tượng khuếch
tán.
- Biết được sự chuyển động của
phân tử.
Số câu 3 3
3. Nhiệt
năng. Các
hình thức
truyền nhiệt
- Biết được nhiệt năng của một
vật phụ thuộc vào yếu tố nào.
- Biết thế khái niệm nhiệt lượng,
kí hiệu và đơn vị nhiệt lượng.
- Biết chất dẫn nhiệt tốt, chất
dẫn nhiệt kém.
- Biết được hiện tượng bức xạ
nhiệt.
- Hiểu được sự thay đổi nhiệt
năng.
- Hiểu được bản chất của sự
dẫn nhiệt.
- Hiểu được hiện tượng bức xạ
nhiệt trong thực tế.
- Hiểu được cách không làm
thay đổi nhiệt năng.
- Giải thích được các hiện
tượng liên quan đến sự dẫn
nhiệt của các chất.
Số câu 4 5 9
4. Công thức
tính nhiệt
lượng.
Phương
trình cân
bằng nhiệt
- Vận dụng công thức tính
nhiệt lượng để giải bài tập.
- Vận dụng công
thức công thức
phương trình cân
bằng nhiệt để giải
bài tập.
Số câu 1 1 2
Tổng số câu 10 7 1 1 19
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TRÀ VINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 02 trang)
Họ và tên:…………………………………..……..……Lớp:………...SBD………..…..
TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM)
Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D ghi vào giấy
làm bài. (Ví dụ: câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A)
Câu 1. Vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì
A. thế năng vật càng lớn. B. động năng vật càng lớn.
C. thế năng vật càng nhỏ. D. động năng vật càng nhỏ.
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Chỉ có thế năng, không có động năng.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 3. Một viên đạn đang bay có dạng năng lượng nào dưới đây?
A. Chỉ có động năng. B. Chỉ có thế năng.
C. Có cả động năng, thế năng và nhiệt năng.D. Chỉ có nhiệt năng.
Câu 4. Nhiệt năng ca vật càng lớn khi
A. vật có khối lượng càng lớn. B. vật có khối lượng càng nhỏ.
C. vật có nhiệt độ càng cao. D. vật có nhiệt độ càng thấp.
Câu 5. Nhỏ một giọt nướcm vào một cốc đựng nước đang sôi thì nhiệt năng của giọt nước
và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc gim.
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.
D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm.
Câu 6. Bản chất của sự dẫn nhiệt là
A. sự thay đổi thế năng.
B. sự truyền động năng của các hạt vật chất khi chúng va chạm vào nhau.
C. sự thay đổi nhiệt độ.
D. sự thực hiện công.
Câu 7. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?
A. Đồng; không khí; nước. B. Đồng; nước; không khí
C. Nước, đồng không khí. D. Không khí; đồng; nước
Câu 8. Để đưa một vật lên cùng một độ cao thì dùng tấm ván dài 4m sẽ được lợi về lực khi
dùng tấm ván dài 2m, vậy được lợi hơn bao nhiêu lần về lực?
A. 4 lần. B. 3 lần.
C. 2 lần. D. 5 lần.
Câu 9. Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải bức xạ nhiệt?