TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HNG PHONG
ĐỀ THI HC KÌ I NĂM HC 2010 - 2011
MÔN ĐỊA LÍ - KHI 11
Thi gian: 45 phút
CÂU 1. Có ý kiến cho rng: “Bo v môi trường là vn đề sng còn ca nhân loài” có đúng
không? Ti sao?
CÂU 2. Cho bng s liu GDP ca Hoa Kì và mt s các châu lc - năm 2004 (đ/v: t USD)
Toàn thế gii 40887,8
Hoa Kì
Châu Âu
Châu Á
Châu Phi
11667,5
14146,7
10092,9
790,3
a/ V biu đồ tròn th hin cơ cu GDP ca Hoa Kì so vi mt s châu lc
b/ Hãy nhn xét biu đồ.
CÂU 3. Da vào lược đồ các trung tâm công nghip chính ca Hoa Kì, em hãy đin các ni dung
thích hp vào bng mu sau.
CÁC NGÀNH CÔNG NGHIP CHÍNH
Luyn kim đen Cơ khí S/x ô tô Hóa du Dt may Vùng phía Tây
Luyn kim màu C/to tên la, vũ tr Đóng tàu Thc phm Vùng Đông bc
Đin t,vin thông Chế to máy bay Hóa cht Vùng phía Nam
Xittơn
Candat Xiti
Minêa
p
ôlit
Sica
g
ô
Xen Lui
Đalat
Niu Ooclin
Mem
p
hit
Atlanta
Bantimo
Clivơlen
Đitro Pitxbơc
Trung tâm ln
Trung tâm rt ln
Bôxtơn
Niu Iooc
Hiuxtơn
Lôt An
g
iơlet
Xan Phranxixcô
Philađen
p
hi
* Lưu ý: Các em t k vào giy làm bài theo mu sau:
Vùng Đông bc Vùng phía Nam Vùng phía Tây
Các ngành công nghip
truyn thng
Các ngành công nghip
hin đại
Tên các trung tâm
công nghip rt ln
Tên các trung tâm
công nghip ln
----- HT -----
ĐÁP ÁN KHI 11
(LƯU Ý: viết đỏ, viết xóa, chì (tr vòng tròn), bài không tên, không lp mi ni dung tr 1 đim)
CÂU 1: (3,0 đim)
_ Đúng 1,0 đim
_ Nêu được các yếu t t nhiên: nước, không khí, đất, động vt, ... (ti thiu là 2 yếu t) 0,5 đim
_ Gii thích ( cơ s ca s sng, .....) 0,5 đim
_ Thc trng 1,0 đim
CÂU 2: (4,0 đim)
a/ + Bng cơ cu GDP ca Hoa Kì và mt s châu lc khác 1,5 đim
- Thiếu tên bng, không k bng, không đơn v ( mi ni dung - 0,25 đim)
- Nếu thiếu “Các quc gia và châu lc khác ( - 0,5 đim)
Toàn thế gii 100 (%)
Hoa Kì
Châu Âu
Châu Á
Châu Phi
Các quc gia và châu lc khác
28,5
34,6
24,7
1,9
10,3
+ V biu đồ tròn (đẹp, chính xác, đầy đủ các chi tiết) 1,0 đim
- Sai mi chi tiết - 0,25 đim (thiếu % trong biu đồ, chú thích, ...)
b/ Nhn xét: 1,5 đim
_ Cơ cu GDP ca Hoa Kì chiếm 28,5% ca Thế gii.
_ Cơ cu GDP ca Hoa Kì so vi cơ cu GDP ca Châu Âu thp hơn 6,1%
_ Cơ cu GDP ca Hoa Kì so vi cơ cu GDP ca Châu Á cao hơn 3,8%
_ Cơ cu GDP ca Hoa Kì so vi cơ cu GDP ca Châu Phi cao hơn 26,6%
_ Cơ cu GDP ca Hoa Kì so vi cơ cu GDP ca các quc gia và châu lc khác cao hơn 18,2 %
_ Ta thy, cơ cu GDP ca Hoa Kì ch thp hơn châu Âu, còn li các châu lc khác đều thp hơn Hoa Kì, Hoa
Kì là cường quc v kinh tế
( Toàn bài nhn xét, nếu thiếu ch cơ cu – 0,25 đim)
CÂU 3: (3,0 đim)
( Mi 1 vùng c sai 2 ý - 0,25đ)
Vùng Đông bc (1,0 đim) Vùng phía Nam (1,0 đim) Vùng phía Tây(1,0 đim)
Các ngành công nghip
truyn thng
Luyn kim màu, đen
chế to ô tô, đóng tàu, dt
may,
Đóng tàu, dt, chế to ô tô,
Luyn kim, đóng tàu,
chế to ô tô
Các ngành công nghip
hin đại
Đin t, vin thông, cơ khí Chế to tên la vũ tr, hóa
du, đin t vin thông, cơ
khí, chế to máy bay
Đin t vin thông, cơ
khí, chế to máy bay
Tên các trung tâm
công nghip rt ln
Sicago, Đitroi, Niu Iooc,
Philadenphia
Lot Angiolet
Tên các trung tâm
công nghip ln
Mineapolit, Candat Xiti,
Xen Lui, Clivolen,
Pitxboc, Bantimo, Boxton
Đalat, Hiuxton, Niu Ooclin,
Memphit, Atlanta
Xitton, Xan Phranxixco