MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA C I K I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
A. MA TRN
Mạch nội
dung,
kiến thức
Đơn vị kiến
thức (chủ
đề/bài)
Mức độ đánh giá
Tổng
Nh biết
Th ng hiểu
V dung
V dung c o
Tỉ lệ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Giáo
dục
đạo
đức
Bài 4. Giữ chữ
tín
4 câu
1 câu
1câu
4 câu
2 câu
Bài 5. Bảo tồn
di sản văn hoá
2 câu
2 câu
1 câu
4 câu
1 câu
Một số bài đã
học.
2 câu
2 câu
8
2
2/3
1
1/3
10
2
T
40%
30%
20%
10%
50%
50%
T l chung
70%
30%
100%
Thời gian làm bài: 45 phút.
I. Phần trắc nghiệm: 10 câu = 15 phút. ( 5điểm)
II. Phần tự luận: 2 câu = 30 phút. (5điểm)
B. BNG ĐẶC T
TT
Mạch
nội
dung,
kiến
thức.
Đơn vị
kiến
thức
(chủ
đề/bài)
Mức đ
kiến thức, ng cần kiểm
tr , đánh giá
câu h i theo mứ c đ nhn thc
Nh
biết
Th ng
hiểu
V
dung
V
dung
cao
1
Giáo
dục
đạo
đức
Bài 4.
Gi ch
tín
Nhn biết:
- Trình bày được ch tín là gì.
- Nêu được biu hin ca gi ch tín.
Thông hiu:
- Giải thích được vì sao phi gi ch
tín.
- Phân biệt được hành vi gi ch tín và
không gi ch tín.
Vn dng cao:
Luôn gi li ha với người thân, thy
cô, bn bè và người có trách nhim.
4 TN
2/3TL
1/3
TL
2
Bài 5.
Bo tn
di sn
văn hoá
Nhn biết:
- Nêu được khái nim di sản văn hoá.
- Liệt kê được mt s loi di sản văn
hoá ca Vit Nam. - Nêu được quy định
cơ bản ca pháp lut v quyn và nghĩa
v ca t chức, cá nhân đối vi vic bo
v di sản văn hoá.
- Liệt kê được các hành vi vi phm pháp
lut v bo tn di sản văn hoá và cách
đấu tranh, ngăn chặn các hành vi đó.
Thông hiu:
- Giải thích được ý nghĩa của di sản văn
hoá đối vi con người và xã hi.
- Trình bày được trách nhim ca hc
sinh trong vic bo tn di sản văn hoá.
Vn dng:
- Thông qua tình hung nêu được ý
nghĩa của vic bo tn DSVH
- Nêu cách ng x ca bản thân để bo
tn DSVH.
2 TN
2 TN
1 TL
3
Mt s
bài đã
hc.
Nhận biết: nhận biết một số truyền
thống của quê hương và một số biểu
hiện của học tập tự giác, tích cực.
2 TN
Tổng
8 TN
2TN,
2./3TL
1 TL
1/3TL
ỉ lệ %
40 %
30 %
20 %
10 %
Tỉ lệ chung
70 %
30 %
C. ĐỀ KIỂM TRA
MĐ01
I. TRC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu
sau, ri ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Làng ngh truyn thống nào sau đây là ca quê hương Qung Nam?
A. Lồng đèn Hội An. B. Gm Lái Thiêu.
C. Gm Bát Tràng. D. Gm Cây mai.
Câu 2: Nhận định nào dưới đây đúng khi bàn v t giác, tích cc trong hc tp? :
A. Ch nhng bn hc kém mi cn t giác, tích cc hc tp.
B. T giác, tích cc hc tp giúp chúng ta không ngng tiến b.
C. T giác là li sng vn có ca mi ngưi, không cn rèn luyn.
D. Những người t giác, tích cc hc tp s phi chu nhiu thit thòi.
Câu 3: Gi nim tin ca ngưi khác đi với mình được hiu là:
A. gi ch tín. B. lòng t trng.
C. tính trung thc. D. s khiêm tn.
Câu 4: Ngưi biết gi ch tín s không thc hin hành vi nào dưới đây?
A. Đến đúng giờ so vi thời gian đã hẹn. B. Nói mt đng, làm mt no.
C. Thc hiện đúng như lời đã ha. D. Luôn hoàn thành nhim v được giao.
Câu 5: Biu hiện nào sau đây không gi ch tín?
A. Biết trng li ha. B. Thc hin tt nhim v ca bn thân.
C. Gia li nói và việc làm không đi đôi với nhau. D. Trung thc.
Câu 6: Câu thành ng, tc ng nào sau đây có ni dung nói v biết gi ch tín?
A. Rao ngc, bán đá. B. Treo đầu dê, bán tht chó.
C. Nói có sách, mách có chng. D. Ch tín còn quý hơn vàng mưi.
Câu 7: Di sản văn hóa là những sn phm vt cht, tinh thn có giá tr lch sử, văn hóa, khoa
hc, được lưu truyền
A. t thế h này sang thế h khác. B. t quc gia này sang quc gia khác.
C. t địa phương này sang địa phương khác. D. t dân tc này sang dân tc khác.
Câu 8: Không gian văn hóa cng chiêng Tây Nguyên được xếp vào loi hình di sản văn hóa
nào dưới đây?
A. Di sản văn hóa vt th. B. Di sản văn hóa vật cht.
C. Di sản văn hóa phi vt th. D. Di sn thiên nhiên.
Câu 9: Khi tìm được các di vt, c vt, bo vt quc gia, các cá nhân có quyn và nghĩa v
nào dưới đây?
A. T do mua bán di vt, c vt, bo vt quc gia.
B. Cho, tng người khác di vt, c vt, bo vt quc gia.
C. Giao np di vt, c vt, bo vật cho cơ quan chức năng.
D. S hu nhng di vt, c vt, bo vt quc gia do mình tìm được.
Câu 10: Hành vi nào sau đây thể hin trách nhim đối vi vic bo tn di sản văn hóa?
A. Không quan tâm di sản văn hóa của quê hương, đất nưc.
B. Viết v trên các di sn.
C. Cho rng vic bo bn di sản văn hóa là của nhà nưc.
D. Quét dn khu di tích lch s địa phương.
II. T LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1:( 3 đim) 1.1: Cho biết hành vi nào sau đây là giữ ch tín, hành vi nào không gi ch
tín? Gii thích vì sao?
a. H ha vi b m s chăm chỉ hc tp. Cuối năm học, kết qu hc tp ca H đã tiến b,
H đưc thy cô khen khiến b m rt vui.
b. Q mượn bn cun sách và ha ba ngày s trả. Tuy nhiên, đến ngày hn mà bn vẫn chưa
tr.
1.2: Em hãy nêu mt s vic làm ca bn thân biu hin gi ch tín vi ngưi khác?
Câu 2:( 2 đim) Sáng ch nht, lớp 7B được nhà trường phân công đi lao động quét dn ti
khu di tích- di sản văn hóa của địa phương. Các bạn đều thy phn khi và tích cc tham gia
bui lao động đó, chỉ có K là bc tc vì ch nht không được nhà để ngh ngơi sau một tun
hc tp vt v.
a. Theo em vic nhà trưng t chức lao động khu di tích lch s có ý nghĩa gì?
b. Nếu là bn ca K, em s khuyên K điều gì?
MĐ02
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu
sau, rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: ượ đài Núi hà h (Qung Nam) gn vi truyn thng tt đp nào ca quê hương?
A. Yêu nưc. B. Lá lành đùm lá rách.
C. Nhân ái. D. Khoan dung.
Câu 2: Biu hiện nào sau đây trái vi hc tp t giác, tích cc?
A. Ch t giác hc tp khi có bài kim tra. B.Ch động t lp kế hoch hc tp.
C. Vn dng kiến thức đã học vào cuc sng. D. Có mc tiêu hc tp rõ ràng.
Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng khi bàn v vấn đề gi ch tín?
A. Gi ch tín không phi là chun mc đạo đức trong quan h xã hi.
B. Ngưi gi ch tín luôn luôn phi chu thit thòi trong công vic.
C. Ngưi biết gi ch tín s đưc mi người tin tưng, tôn trng.
D. Gi ch tín là li sng gây gò bó, khó chu cho mi ngưi.
Câu 4: Ngưi biết gi ch tín s có biu hin nào dưới đây?
A. Đến đúng giờ khi đưc nhc nh. B. Nói mt đng, làm mt no.
C. Thc hiện đúng như lời đã ha. D. Không hoàn thành nhim v được giao.
Câu 5: Câu thành ng, tc ng nào dưới đây nói về ch tín?
A. Ch thy sóng c mà ngã tay chèo. B. Quân t nht ngôn, t mã nan truy.
C. Mt con ngựa đau, cả tàu b c. D. Thương người như thể thương thân.
Câu 6: Biu hiện nào sau đây không gi ch tín?
A. Trung thc. B. Thc hin tt nhim v ca bn thân.
C. Biết trng li ha. D. Đến đúng giờ khi được nhc nh.
Câu 7: Di sản văn hóa là những sn phm vt cht, tinh thn có giá tr lch sử, văn hóa, khoa
hc, được lưu truyền
A. t dân tc này sang dân tc khác. B. t thế h này sang thế h khác.
C. t địa phương này sang địa phương khác. D. t nước y sang c khác.
Câu 8: Lut nào ca Vit Nam có nhng quy định cơ bản v quyền và nghĩa vụ ca các t
chc, cá nhân đi vi vic bo v di sản văn hóa?
A. Lut An ninh quốc gia năm 2004. B. Lut bo v môi trường năm 2014.
C. Lut Di sản văn hóa năm 2001. D. Lut Dân s năm 2015.
Câu 9: Di sản nào sau đây là di sản văn hóa phi vt th?
A. H Gươm, Hà Nội. . B. Thánh địa Sơn, Quảng Nam.
C. Ph c Hi An, Qung Nam D. Nhã nhạc cung đình Huế.
Câu 10: Hành vi nào sau đây không phù hp vi vic gi gìn và phát huy di sản văn hóa?
A. Ông B ct giu s c vật mà mình tìm được khi đào móng nhà.
B. Ch M tích cc qung bá di sản văn hóa quê hương tới bn bè quc tế.
C. Tp th lp 7A tham gia quét dn khu di tích lch s tại địa phương.
D. Ngh nhân K m lp hc đ truyn lại kĩ thuật hát ca trù cho thế h tr
II. T LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: (3 đim) 1.1: Cho biết hành vi nào sau đây là giữ ch tín, hành vi nào không gi ch
tín? Gii thích vì sao?
a. N ha vào ngày ch nht s sang nhà V để giúp bn học Toán. Sáng hôm đó mặc dù tri
mưa rất to nhưng N vn sang nhà bạn như đã hứa.
b. Q ha vi cô giáo s khc phc vic thường xuyên đi học tr nhưng bạn tiếp tc tình
trạng đó.
1.2: Em hãy nêu mt s vic làm ca bn thân biu hin gi ch tín vi ngưi khác?
Câu 2: (2 đim) Hôm nay ngày ngh, nhà trường phân công lp 7A đi lao động trng hoa và
cây xanh ti khu di tích lch s ca địa phương. Các bạn đều thy phn khi và tích cc tham
gia buổi lao động đó, còn M t ra khó chiu, bc bi vì hôm nay là ngày ngh mà phải đi lao
động.
a. Theo em vic nhà trưng t chức lao động khu di tích lch s ý nghĩa gì?
b. Nếu là bn ca M, em s khuyên bn y điều gì?
E. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ 01
I. TRC NGHIM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp á
A
B
A
B
C
D
A
C
C
D
II. T LUN (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Biu
đim
1
(3,0 điểm)
1.1:
a.- Gi ch tín.
-H đã thực hiện đúng lời ha và đt đuc kết qu
0.5
0.5
b.- Không gi ch tín.
- Vì Q không tr ch đúng như lời ha
0.5
0.5
1.2: Luôn gi li ha vi ngưi thân, thy cô, bn bè...; đúng hẹn, hoàn
thành nhim v được giao,....
1.0
2
(2,0 điểm)
a. - Giáo dc tinh thn trách nhim ca hc sinh trong vic góp phn bo
v di sn lch s;
- T hào v di sn lch s quê hương, giáo dục tinh thần yêu nước,
bo v môi trường.
0.5
0.5
b. Khuyên K nên vui v, tích cc tham gia hot đng ca lớp để góp
mt phn công sc của mình để bo tn và phát trin di sản văn hóa đa
phương....
1,0
*Lưu ý:- GV trong quá trình chấm thể linh hoạt v i nh ng cách giải thích khác phù hợp
- Đối v i HSKT: Học sinh chỉ cần đáp ứng được 25% đạt y u cầu.
ĐỀ 02
I. TRC NGHIM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp á
A
A
C
C
B
D
B
C
D
A
II. T LUN (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Biu
đim