SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
Mã Đề: 201.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: .................................................................Số báo danh: ...........................................
Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Sr = 88,
Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65
Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
D. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2.
Câu 2. Polime X chất rắn trong suốt, khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng
chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen. B. poli(metyl metacrylat).
C. poliacrilonitrin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 3. Hợp chất nào sau đây có phân tử khối M= 89?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Lysin. D. Valin.
Câu 4. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?
A. K. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 5. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Na. B. K. C. Cu. D. Ca.
Câu 6. Đimetyl amin có công thức là
A. C2H5NH2 B. C6H5NH2
C. CH3NH2 D. CH3-NH-CH3
Câu 7. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly-Ala-Val là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Người ta sản xuất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%. Biết trong loại nho này chứa 60%
glucozơ, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Để sản xuất 100 lít rượu vang 10o cần khối
lượng nho là
A. 26,09 kg. B. 20,59 kg. C. 10,29 kg. D. 27,46 kg.
Câu 9. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X
hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2Ag; Cu
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
Câu 10. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế một số thiết bị khác. điều kiện
thường, X là chất lỏng. Kim loi X là
A. Pb. B. Cr. C. W. D. Hg.
Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?
A. Polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
D. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
1Mã đề 201
Câu 12. Cho 2,505 gam hỗn hợp gồm hai kim loại 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng
hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 1,008 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Ca và Sr. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Be và Mg.
Câu 13. Số hợp chấtđồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 14. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat
và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X
tác dụng hoàn toàn với H2 (xúc tác Ni, nung nóng), thu được chất béo Y. Đem toàn b Y tác
dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi
thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150. B. 160. C. 155. D. 145.
Câu 15. Thủy phân stearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol muối X. Công thức của
X là
A. C2H5COONa. B. CH3COONa.
C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 16. Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. CH3COOH. B. HCOOCH3.
C. HCOOC6H5. D. CH3COOCH3.
Câu 17. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột.
C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 18. Hợp chất X có công thức cu tạo: HCOOC2H5.Tên gọi của X là:
A. metyl propionat. B. etyl fomat.
C. metyl fomat. D. propyl axetat.
Câu 19. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (Z=11) là
A. [He]3s1. B. [Ne]3s1. C. [Ne]3s2. D. [He]2s1.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(b) Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc
trưng.
(c) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(d) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm cho CO2 và H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(e) Etyl fomat chất i thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm.
(g) Chất X ng thức phân tử C3H7O2N làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
amoni acrylat.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 21. Khi thủy phân 102,6 gam saccarozơ trong dung dịch axit H2SO4 loãng (hiệu suất phản
ứng thủy phân đạt 80%), thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch NaOH rồi
thực hiện phản ứng tráng bạc (bằng AgNO3 trong NH3) thu được tối đa m gam kim loại Ag. Giá
trị của m là
A. 86,4. B. 103,68. C. 121,5. D. 34,56.
2Mã đề 201
Câu 22. Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong
tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết
hiệu suất quá trình lên men đạt 90%. Giá trị của m là:
A. 14. B. 25. C. 16. D. 15.
Câu 23. Phân tử khối trung bình của PVC là 1125000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 18.000. B. 15.000. C. 25.000. D. 24.000.
Câu 24. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 25. Trong các chất sau: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-
COOH, CH3 -CH2 -NH2, H2N-CH2-COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 26. Amino axit X công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,03 mol X c dụng với 300 ml
dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với
600 ml dung dịch NaOH 0,1M KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của
m là
A. 6,38. B. 8,09. C. 10,45. D. 15,645.
Câu 27. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều dễ kéo thành sợi.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương
D. Glucozo và fructozơ là đồng phân ca nhau
Câu 29. Thủy phân xenlulozơ, sản phẩm thu được là
A. fructozơ B. saccarozơ C. glucozơ D. glyxin
Câu 30. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. S kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 31. Trong môi trường kiềm, lòng trng trứng có khả năng phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2. B. KCl. C. NaCl. D. Cu(OH)2.
Câu 32. Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC?
A. CHCl=CHCl. B. CH2=CHCl.
C. CH2=CH2. D. CH≡CH.
Câu 33. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. AgNO3. C. MgCl2. D. FeCl3.
Câu 34. Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit
duy nhất). X là :
A. tetrapeptit. B. pentapeptit.
C. đipeptit. D. tripeptit.
Câu 35. Cho các phát biểu sau
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
3Mã đề 201
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 36. nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải may quần áo
ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. H2N - [CH2]6 - COOH B. CH2 = CH - CN
C. CH2 = CH - CH3 D. H2N - [CH2]5 - COOH
Câu 37. Cho 26,7 gam α-aminoaxit X (có 1 nhóm NH2 1 nhóm COOH) vào 450 ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 375 ml dung dịch KOH 2M. α-
aminoaxit X là
A. alanin. B. glyxin. C. lysin. D. valin.
Câu 38. Kim loại nào sau đây bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội?
A. K. B. Al. C. Ca. D. Cu.
Câu 39. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl sau đó cạn
dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là:
A. Mg. B. Ba. C. Ca. D. Be.
Câu 40. Cho 8,25 gam hỗn hợp bột Al Fe ( trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 450ml
dung dịch AgNO3 1M . Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dược m gam chất rắn. Giá trị
của m
A. 39,35 gam. B. 35,39 gam.
C. 52,8 gam. D. 42,8 gam.
----------------HẾT------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
4Mã đề 201