SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Tên môn: HÓA HỌC 12
Năm học 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: 12A .............................
Cho H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Zn=65, Cl=35,5, Al=27
I. TRẮC NGHIỆM (7Đ)
Câu 1. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Ca, Ba. B. Sr, K. C. Na, Ba. D. Be, Al.
Câu 2. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 4. Dung dịch đều tác dụng được với Fe và Cu là
A. AlCl3.B. HCl. C. AgNO3.D. CuSO4.
Câu 5. Cho 11,16 gam anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua thu
được là
A. 6,725gam. B. 12,950gam C. 19,425gam. D. 15,540 gam.
Câu 6. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Al.
Câu 7. Este E có CTPT là C4H8O2. Khi cho 13,2 gam E phản ứng với dung dịch NaOH (dư) người ta thu
được muối và 4,8 gam ancol. Tên của E là
A. Metyl metacrylat B. propyl fomat C. Etyl axetat D. Metyl propionat
Câu 8. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có thể tham gia:
A. phản ứng đổi màu iot. B. phản ứng thủy phân
C. phản ứng với Cu(OH)2D. phản ứng tráng bạc
Câu 9. Khối lượng CO
2
thu được khi lên men 27 gam glucozo ( hiệu suất 100%) là
A. 6,6 gam. B. 8,8 gam. C. 13,2 gam D. 92 gam.
Câu 10. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri propionat?
A. C2H5COOCH3.B. HCOOCH3.C. CH3COOC2H5.D. HCOOC2H5.
Câu 11. Amino axit (CH3)2CHCH(NH2)COOH có tên gọi là
A. alanin. B. glyxin. C. lysin. D. valin.
Câu 12. Hợp chất có công thức cấu tạo là: có tên là:
A. tơ nilon 6,6 B. tơ capron C. tơ lapsan D. tơ enang
Câu 13. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính axit.
Câu 14. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. C17H35COONa. B. C17H31COONa. C. C17H33COONa. D. C15H31COONa.
Câu 15. Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là
A. axyl etylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. axetyl etylat.
Câu 16. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d7 4s1.B. [Ar ] 4s23d6.C. [Ar ] 3d6 4s2.D. [Ar ] 4s13d7.
Câu 17. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli butađien, policaproamit, poli (metyl
metacrylat), polietilen, tơ olon. Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Mã đề 102 Trang Seq/3
Câu 18. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất dung dịch khả
năng hòa tan Cu(OH)2 là:
A. glucozơ và tinh bột. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và tinh bột. D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 19. Chọn khái niệm đúng về chất béo :
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic .
D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
Câu 20. Khi noui vêv peptit vav protein, phaut biêwu navo sau đây lav sai?
A. Protein cou pưu mavu biure vơui Cu(OH)2
B. Tâut caw cauc protein đêvu tan trong nươuc thavnh dung dịch keo
C. Liên kêut cuwa nhoum CO vơui nhoum NH giưxa hai đơn viy α-amino axit đươyc goyi lav liên kêut peptit
D. Thuwy phân hoàn toàn protein đơn giản thu đươyc cauc α -aminoaxit
Câu 21. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2B. Cu và dung dịch FeCl3
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2D. Fe và dung dịch FeCl3
Câu 22. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Đồng. B. Nhôm. C. Bạc. D. Vàng.
Câu 23. Dãy các ion kim loại được sắp xếp theo chiều tính oxihoa giảm dần
A. Zn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+.B. Ni2+, Zn2+, Pb2+, Fe2+
C. Pb2+ , Fe2+, Ni2+, Zn2+.D. Pb2+, Ni2+, Fe2+, Zn2+
Câu 24. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Na, Al, Mg. B. Al, Mg, Fe. C. Cu, Fe, Al. D. Fe, Mg, Al.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a)Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
(b)Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(c)Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(d)Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(e)Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 26. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?
A. Tơ capron B. Tơ nitron C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ lapsan
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X , thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó tripeptit Gly-Gly-
Val và hai ddipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
C. Gly-Ala-Gly-Ala-Val. D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
Câu 28. Hòa tan 4,05 gam Al vào dung dịch H2SO4 loãng , dư . Sau phản ứng thu được m gam muối
nhôm sunfat . Gía trị của m là
A. 34,20 B. 68,40 C. 25,65. D. 51,3
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu29(1 điểm): Cho thứ tự các cặp oxi hóa – khử: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu.
a)So sánh tính khử và tính oxihoa của các cặp
b) Viết phương trình phản ứng ( dạng phân tử hoặc ion thu gọn) xảy ra nếu có
1) Cho Al và dung dịch FeSO4
2) Sn vào dung dịch CuCl2.
Câu 30(1 điểm). Hòa tan 10,1 gam hỗn hợp X gồm Mg Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được
5,6 lit khí H2 (đktc) . Tính khối lượng của Zn trong X.
Câu 31(0,5 điểm)X là một α-aminoaxit , trong phân tử có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl
Cho 48,505 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được 60,495 gam muối . Viết công thức cấu tạo của
X .
Mã đề 102 Trang Seq/3
Câu 32(0,5 điểm) . Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng NaOH đủ thu được a gam natri oleat ,
45,9 gam natri stearat và 13,8 gam glixerol . Hidro hóa hoàn toàn m gam X cần dụng V lít H2 (đktc) .Tìm
gía trị của V
Mã đề 102 Trang Seq/3