ĐỀ THI HỌC KÌ I – Năm học 2006 - 2007 MÔN : TOÁN HỌC - KHỐI 10 BAN A
lượt xem 7
download
Câu 1 Cho mệnh đề : “Nếu ∆ABC là tam giác đều thì nó là tam giác cân”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A/ ∆ABC đều là điều kiện cần để ∆ABC cân. B/ ∆ABC đều là điều kiện cần và đủ để ∆ABC cân. C/ ∆ABC đều là điều kiện đủ để ∆ABC cân. D/ ∆ABC cân là điều kiện đủ để ∆ABC đều.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KÌ I – Năm học 2006 - 2007 MÔN : TOÁN HỌC - KHỐI 10 BAN A
- TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I – Năm học 2006 - 2007 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU MÔN : TOÁN HỌC - KHỐI 10 BAN A ******* Thời gian làm bài : 90 phút Họ Tên : ......................................... ( Không kể thời gian phát đề ) Lớp : ............................................... ĐỀ 1 Phần I Trắc nghiệm. Câu 1 Cho mệnh đề : “Nếu ∆ABC là tam giác đều thì nó là tam giác cân”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A/ ∆ABC đều là điều kiện cần để ∆ABC cân. B/ ∆ABC đều là điều kiện cần và đủ để ∆ABC cân. C/ ∆ABC đều là điều kiện đủ để ∆ABC cân. D/ ∆ABC cân là điều kiện đủ để ∆ABC đều. Câu 2 Giao của hai tập hợp 1, 2, 3, 4 và 0; 4 là : B / 1; 4 C / 1;4 A / 1,2,3,4 1, 2,3 . D/ Câu 3 Đồ thị của hàm số y x 2 2x 1 là : A B C D Câu 4 Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R: D / y x 2 2 . A / y x 1 B/ y x 2 C / y x 1 Câu 5 Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A/ x 2 x 2 B / x 3 2x 4 C / x 5 x 1 D / x 2 5 4x mx 1 2 có nghiệm là : Câu 6 Tập tất cả các giá trị m để phương trình x 1 B / R \ 2 C / R \ 1 D / R \ 1;2 . A/R Câu 7 Tập tất cả các giá trị m để phương trình (m 1)x 2 2(m 1)x m 2 0 có hai nghiệm là : A / ;3 B / ;3 \ 0 C / ;3 \ 1 D / ;3 \ 1 . 2 x 3y 6 0 Câu 8 Tập nghiệm của hệ phương trình là : 5x 2y 9 0 15 48 15 48 15 48 15 48 A/ ; B/ ; C/ ; D/ ; . 19 19 19 19 19 19 19 19 Câu 9 Đồ thị hàm số y x 2 4x 3 có đỉnh ………….., trục đối xứng là đường thẳng………..và quay bề lõm……………………
- Câu 10 Cho hàm số bậc nhất y ax b có đồ thị như hình vẽ. Lúc đó a = ……..và b = ……….. Câu 11 Cho ABC đều cạnh a. Lúc đó : BA CA là : a3 A/ a B/ C/ a 3 D / 2a 3 . 2 Câu 12 Cho ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Lúc đó ta có : A / AB CB 2BN B / AB CB AC C / AB CB 2NB D / AB CB CA . Câu 13 Cho ABC đều cạnh a.Hãy nối một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được đẳng thức đúng a2 3 a 2 A/ AB .AC 1/ 2/ 2 2 B / AB .BC 2 a 2 3 a 3/ 4/ 2 2 Câu 14 Cho a ,b 1200 , a 0 , b 2 a . Số thực k để a kb vuông góc với a b là : 2 5 5 2 A/ B/ C/ D/ . 2 5 5 2 3 Câu 15 Cho ABC, một điểm M thuộc cạnh BC sao cho BM BC . Dựng MN // AC cắt AB tại 4 N, MP // AB cắt AC tại P. Lúc đó ta có : AM ........ AB .......... AC . Câu 16 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(2; 3), B( 1;1) . Lúc đó : AB có toạ độ và độ dài là ….. …………………………………… Phần II Tự luận : Câu 1 Giải phương trình : 3x 4 2 3x . mx 2y 1 Câu 2 Cho hệ phương trình : (I) . x (m 1)y m Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất.Tìm các giá trị của m để nghiệm duy nhất (x;y) là các số nguyên. Câu 3 Cho phương trình : mx 2 2(m - 2)x m 3 0 (1). a/ Giải và biện luận phương trình (1) theo m. xx b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x 2 sao cho : 1 2 3 . x 2 x1 Câu 4 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ABC với A(1; 2), B(5; 2), C(3;2) . Tìm toạ độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp I của ABC.
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 10 BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐỀ 1) Phần trắc nghiệm : 1/C 2/D 3/C 4/C 5/D 6/D 7/D 8/C 9/ I(2;1), x=2, lên 10/ 3; -3 11/C 12/C 13/A-3 14A 16/ 13 15/ ; trên B-2 (-3;4), 5 44 Phần tự luận : Đáp án Điểm Bài Câ u 3x 4 2 3x (1) * Pt 0.25đ 3x 4 3x 2 (2) 1 1 0.5đ x 3 . * Vn Hệ phương trình có nghiệm duy nhất 0.25đ 0.25đ * Điều kiện : D 0 . * Tính D m 2 m 2 và giải được m 1 và m 2 . Tìm m để nghiệm duy nhất là các số nguyên 0.25đ 2 * Khi m 1 và m 2 thì hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất (x ; y) với 1 m 1 và y . x m2 m2 m 1 * Nghiệm duy nhất nguyên khi và chỉ khi m 2 1 0.5đ m 3 0.25đ 3 * Khi m = 0 thì (1) trở thành : 4x 3 0 x . 4 * Khi m 0 thì (1) là phương trình bậc hai có 4 m . 0.25đ + Nếu m > 4 thì phương trình (1) vô nghiệm. 2m 4m + Nếu m 4 thì phương trình (1) có hai nghiệm : x1,2 . 0.25đ m a Kết luận : 0.25đ 3 + m= 0 : S . 3 4 + m > 4 : S. 2m 4m + m 4 và m 0 : Phương trình (1) có hai nghiệm : x1,2 . m * Khi m 4 và m 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x 2 . 0.25đ x1 x 2 2 3 x1 x 2 5x1x 2 0 . * b x 2 x1 0.25đ 1 65 * Thay vào và tính được m : thoả mãn điều kiện m 4 và m 0 . 2 0.75đ 4 9 Toạ độ trọng tâm G : G ; 1 . 2
- Toạ độ trực tâm H : 0.75đ AH .BC 0 2( x 1) 4( y 2) 0 * . 2( x 5) 4( y 2) 0 BH .AC 0 * H (3 ; - 1 ). 0.25đ Toạ độ tâm đường trong ngoại tiếp I : AI2 BI 2 0.5đ 8x 24 * 2 . 2 4x 8y 8 AI CI 1 0.25đ * I 3; . 2 Ghi chú : Học sinh làm cách khác ngưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
- TRƯỜNG THPT ĐỀ THI HỌC KÌ I – Năm học 2006 - 2007 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU MÔN : TOÁN HỌC - KHỐI 10 BAN A ******* Thời gian làm bài : 90 phút Họ Tên : ......................................... ( Không kể thời gian phát đề ) Lớp : ............................................... ĐỀ 2 Phần I Trắc nghiệm. Câu 1 Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R: D / y x 2 2 . A / y x 1 B/ y x 2 C / y x 1 Câu 2 Cho mệnh đề : “Nếu ∆ABC là tam giác đều thì nó là tam giác cân”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A/ ∆ABC đều là điều kiện cần để ∆ABC cân. B/ ∆ABC đều là điều kiện cần và đủ để ∆ABC cân. C/ ∆ABC đều là điều kiện đủ để ∆ABC cân. D/ ∆ABC cân là điều kiện đủ để ∆ABC đều. mx 1 2 có nghiệm là : Câu 3 Tập tất cả các giá trị m để phương trình x 1 B / R \ 2 C / R \ 1 D / R \ 1;2 . A/R Câu 4 Giao của hai tập hợp 1, 2, 3, 4 và 0; 4 là : B / 1; 4 C / 1;4 A / 1,2,3,4 D / 1,2,3 . Câu 5 Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A/ x 2 x 2 B / x 3 2x 4 C / x 5 x 1 D / x 2 5 4x Câu 6 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(2; 3), B( 1;1) . Lúc đó : AB có toạ độ và độ dài là ….. …………………………………… Câu 7 Cho a ,b 1200 , a 0 , b 2 a . Số thực k để a kb vuông góc với a b là : 2 5 5 2 A/ B/ C/ D/ . 2 5 5 2 2 x 3y 6 0 Câu 8 Tập nghiệm của hệ phương trình là : 5x 2y 9 0 15 48 15 48 15 48 15 48 A/ ; B/ ; C/ ; D/ ; . 19 19 19 19 19 19 19 19 Câu 9 Cho ABC đều cạnh a.Hãy nối một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được đẳng thức đúng a2 3 a 2 A/ AB .AC 1/ 2/ 2 2 B / AB .BC 2 a 2 3 a 3/ 4/ 2 2 2 Câu 10 Đồ thị hàm số y x 4x 3 có đỉnh ………….., trục đối xứng là đường thẳng………..và quay bề lõm…………………… Câu 11 Tập tất cả các giá trị m để phương trình (m 1)x 2 2(m 1)x m 2 0 có hai nghiệm là : A / ;3 B / ;3 \ 0 D / ;3 \ 1 . C / ;3 \ 1
- Câu 12 Cho hàm số bậc nhất y ax b có đồ thị như hình vẽ. Lúc đó a = ……..và b = ……….. Câu 13 Cho ABC đều cạnh a. Lúc đó : BA CA là : a3 A/ a B/ C/ a 3 D / 2a 3 . 2 Câu 14 Đồ thị của hàm số y x 2 2x 1 là : A B C D 3 Câu 15 Cho ABC, một điểm M thuộc cạnh BC sao cho BM BC . Dựng MN // AC cắt AB tại 4 N, MP // AB cắt AC tại P. Lúc đó ta có : AM ........ AB .......... AC . Câu 16 Cho ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Lúc đó ta có : A / AB CB 2BN B / AB CB AC C / AB CB 2NB D / AB CB CA . Phần II Tự luận : Câu 1 Giải phương trình : 2 x 4 2 x . 2 x my 1 Câu 2 Cho hệ phương trình : (I) . (m 1)x y m Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất. Tìm các giá trị của m để nghiệm duy nhất (x;y) là các số nguyên. Câu 3 Cho phương trình : mx 2 2(m - 2)x m 3 0 (1). a/ Giải và biện luận phương trình (1) theo m. 2 2 b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x 2 sao cho : x1 x 2 x1 x 2 0 . Câu 4 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ABC với A(2; 1), B(6; 1), C(4;3) . Tìm toạ độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp I của ABC. ------------HẾT------------
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 10 BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN ( ĐỀ 2 ) Phần trắc nghiệm : 1/C 2/C 3/D 4/D 5/D 6/ (-3;4), 5 7/A 8/C 9/ A – 3 10/ I(2;1), x=2, lên trên 11/D 12/ 3 ; - 13/ C 14C 16/ C 13 15/ ; B-2 3 44 Phần tự luận : Đáp án Điểm Bài Câ u 2 x 4 2 x (1) * Pt 0.25đ 2x 4 x 2 (2) 1 2 0.5đ x 3 . * x 6 Hệ phương trình có nghiệm duy nhất 0.25đ 0.25đ * Điều kiện : D 0 . * Tính D m 2 m 2 và giải được m 1 và m 2 . Tìm m để nghiệm duy nhất là các số nguyên 0.25đ 2 * Khi m 1 và m 2 thì hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất (x ; y) với 1 m 1 và y . x 2m 2m m 1 * Nghiệm duy nhất nguyên khi và chỉ khi 2 m 1 0.5đ m 3 0.25đ 3 * Khi m = 0 thì (1) trở thành : 4x 3 0 x . 4 * Khi m 0 thì (1) là phương trình bậc hai có 4 m . 0.25đ + Nếu m > 4 thì phương trình (1) vô nghiệm. 2m 4m + Nếu m 4 thì phương trình (1) có hai nghiệm : x1,2 . 0.25đ m a Kết luận : 0.25đ 3 + m= 0 : S . 3 4 + m > 4 : S. 2m 4m + m 4 và m 0 : Phương trình (1) có hai nghiệm : x1,2 . m * Khi m 4 và m 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x 2 . 0.25đ 2 2 2 * x x x1x 2 0 x1 x 2 3x1x 2 0 . 1 2 b 0.25đ * Thay vào và tính được m nên không có giá trị m nào thoả mãn 0.75đ 4 1 Toạ độ trọng tâm G : G 6 ; . 2 Toạ độ trực tâm H :
- 0.75đ AH .BC 0 2( x 2) 4( y 1) 0 * . 2( x 6) 4( y 1) 0 BH .AC 0 * H (4 ; 0 ). 0.25đ Toạ độ tâm đường trong ngoại tiếp I : AI2 BI2 0.5đ 8x 32 * 2 . 2 4x 4y 20 AI CI * I 4; 1 . 0.25đ Ghi chú : Học sinh làm cách khác ngưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì I môn Vật lý lớp 7 - Đề 1
5 p | 233 | 50
-
Tuyển tập các đề thi học kì I sở giáo dục và đào tạo TT - Huế và một số trường THPT trực thuộc
36 p | 707 | 44
-
Đề thi học kì I môn Vật lý lớp 8 năm học 2011 - 2012 - Trường THCS Trần Bình Trọng
4 p | 177 | 16
-
Đề thi học kì I môn Vật lý lớp 6 - Đề 2
11 p | 150 | 14
-
Đề thi học kì I năm học 2016 - 2017 môn Toán lớp 12 (Đề 1)
18 p | 89 | 9
-
Đề thi học kì I môn Toán lớp 7
4 p | 111 | 5
-
Đề thi học kì I lớp 11 (Nâng cao) năm 2010–2011 môn Toán
3 p | 143 | 5
-
Đề thi học kì I lớp 11 năm 2008-2009 môn Toán - Trường THPT Lê Quí Đôn
3 p | 93 | 4
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2013 môn Hóa - Đề số 2
8 p | 43 | 3
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2014 môn Hóa - Đề số 1
7 p | 56 | 3
-
Đề thi học kì I lớp 11 năm 2010–2011 môn Toán
19 p | 88 | 2
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Hóa - Đề số 1
6 p | 58 | 2
-
Đề thi học kì I lớp 12 năm 2011 môn Ngữ Văn - Trường THPT Hùng Vương
5 p | 61 | 2
-
Đề thi học kì I lớp 12 năm 2011 môn Ngữ văn - Trường PTDT Nội Trú Tỉnh
4 p | 70 | 2
-
Đề thi học kì I lớp 12 năm 2012 môn Ngữ văn
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2013 môn Ngữ văn (Đề số 2)
4 p | 57 | 2
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2013 môn Ngữ văn (Đề số 3)
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Vật lý (Mã đề 654) - Trường THPT Lê Lợi
6 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn