intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì i năm học 2012-2013 môn sinh học lớp 9 Sở GD&ĐT An Giang

Chia sẻ: Tran Quyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

58
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì i năm học 2012-2013 môn sinh học lớp 9 Sở GD&ĐT An Giang để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì i năm học 2012-2013 môn sinh học lớp 9 Sở GD&ĐT An Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 AN GIANG Môn: Sinh học lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Hãy chọn câu trả lời đúng: (4 điểm) Câu 1. Kì nào trong quá trình giảm phân II, các NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 2. Bản chất hoá học của gen là: A. ADN B. ARN C. Prôtêin D. NST Câu 3. Căn cứ để cho rằng tính trạng màu sắc, hình dạng hạt của đậu Hà Lan trong thí nghiệm của Menđen là di truyền độc lập A. Mỗi tính trạng ở F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1 B. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 9 : 3 : 3 : 1 C. Tỉ lệ kiểu gen của mỗi tính trạng là 1 : 2 : 1 D. Mỗi tính trạng trong lai phân tích 1 : 1 Câu 4. Loại ARN có chức năng vận chuyển axit ami n tương ứng tới nơi tổng hợp Prôtêin là: A. mARN B. tARN C. rARN D. Cả ba loại ARN trên Câu 5. Khi cho Ruồi giấm thân xám, cánh dài ( BV/bv ) lai phân tích thì thu được ở Fa tỉ lệ kiểu hì nh là: A. Toàn thân xám, cánh dài B. Toàn thân đen, cánh cụt C. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt D. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt Câu 6. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích A. AABb x AaBb B. Aabb x aaBb C. AaBb x AaBB D. AABB x aabb Câu 7. Nếu mỗi gen q u y định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ ki ểu hình 9 : 3 : 3 : 1 A. AABb x aaBb B. aabb x AABB C. AaBb x AaBb D. AaBb x Aabb Câu 8. Prot ein thực hiện được chức năng chủ yếu ở bậc cấu trú c nào sau đây A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3, bậc 4 D. Cấu trúc bậc 2, bậc 3 Câu 9. Sự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì trung gian D. Kì sau Câu 10. Những biến đổi trong cấu trú c của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit gọi là A. Đột biến cấu trú c NST B. Đột biến gen C. Đột biến số lượng NST D. Đột biến dị bội thể Câu 11. Ở người, sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST gây r a bệnh A. Đao B. Tơcnơ (XO) C. Bạch tạng D. Câm điếc bẩm sinh Câu 12. Đột biến NST nào sau đâ y hình thành triệu chứng Tơcnơ ở người? A. Ba NST cặp NST 21 ở người B. Thêm 1 NST X tạo nên dạng XXY ở người C. Mất 1 NST ở cặp NST giới tính tạo nên dạng XO D. Mất 1 NST ở cặp NST giới tính tạo nên dạng YO Câu 13. Chức năng của di tru yền y học tư vấn A. Chẩn đoán, cung cấp thông tin cho lời khu yên hợp lí B. Phát hiện đ ề xuất phương pháp điều trị bệnh C. Làm các xét nghi ệm lâm sàng, xác định b ệnh di truyền D. Vận dụng chữa bệnh qua tâm lí học và y học Câu 14: Công nghệ sinh học đ ược ứng dụng trong cô ng tác giống A. Công nghệ chu yển cấ y phôi B. Công nghệ thụ tinh nhân tạo C. Công nghệ gen D. Cả A, B và C Câu 15. Đặc điểm của trẻ đồng sinh cùng trứng A. Có cùng kiểu hình B. Có cù ng kiểu gen C. Có cùng giới tính D. Cả A, B và C Câu 16. Tại sao ở các loài phân hóa giới tính tỉ lệ đực, cái xấp xỉ 1 : 1? A. Do cơ chế NST giới tính xác định giới tính B. Sự phân bố ngẫu nhiên giới tính trong tự nhiên C. Do gen xác định giới tính nằm trên NST chi phối D. Do hoạt động của hoocmôn sinh trưởng B. TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM) Câu 1: (2,0 điểm) Thế nào là biến dị tổ hợp? Tại sao các loài giao phối (sinh sản hữu tính) lại tạo ra nhiều biến dị tổ hợp hơn so với các loài sinh sản vô tính? Câu 2: (2.0 điểm) a. Thế nào là đột biến dị bội thể? Trình bà y cơ chế phát sinh thể dị bội 2n + 1 b. Bộ nhiễm sắc thể của ngô 2n = 20. Hãy xác định số lượng NST của ngô ở các cá thể có dạng đ ột biến thể ba nhi ễm và thể một nhiễm. Câu 3: (2,0 điểm) Ở cà chua, câ y cao (A) là trội so với câ y thấp (a). a/ Tìm kiểu gen của dạng câ y cao. b/ Cho câ y cao thuần chủng lai với cây thấp, kết quả kiểu hình F1 và F2 như thế nào? -HẾT- Giá m th ị coi thi không giả i thích g ì thêm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0