
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ NOONG LUỐNG
Đề chính thức (có 02 trang)
Mã đề 02
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Lịch sử & Địa lí - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:........................................................
Lớp:................................................................................
Điểm: Bằng số:.............Bằng chữ:.................................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo:....................................
.........................................................................................
.........................................................................................
.
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm
tra:
.……………….....................
Họ, tên, chữ kí người chấm
kiểm tra:
. .…………............……...
BÀI LÀM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng đối với câu trắc nghiệm và hoàn
thành các câu hỏi sau:
Câu 1 (1điểm):
a. Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có đặc điểm gì?
A.Hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, ở
dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi
sao vàng năm cánh.
C. Hình vuông, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
D. Hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa,
ở dưới có nửa bánh xe răng.
b. Loại rừng chiếm diện tích lớn ở Việt Nam là:
A. Ngập mặn và lá phong. B. Nhiệt đới và lá kim.
C. Ngập mặn và lá kim. D. Nhiệt đới và ngập mặn.
Câu 2 (1điểm):
a. Đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu diện tích lãnh thổ nước ta?
A. 2/3 diện tích lãnh thổ. C. 2/4 diện tích lãnh thổ.
B. 3/4 diện tích lãnh thổ. D. 1/4 diện tích lãnh thổ.
b. Miền Bắc có hai mùa chính là:
A. Mùa nóng và mùa lạnh. C. Mùa xuân và mùa hạ.
B. Mùa khô và mùa mưa. D. Mùa nóng và mùa mưa.
Câu 3. (1điểm):
a. Trung bình mỗi năm dân số nước ta tăng thêm:
A. 1,8 triệu. B. 1,5 triệu. C. 1 triệu dân D. 1,2 triệu.
b. Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc:
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống. B. Nâng cao tay nghề cho lao động .
C. Bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. Sử dụng hợp lí nguồn lao động.
Câu 4. (1điểm) Nối tên cuộc đấu tranh tiêu biểu ở cột A với mốc thời gian ở cột B cho