PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG
Họ và tên:…………………….............
Lớp: ............
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Lịch sử-Địa lí 6
Thời gian làm bài: 60 Phút
(KKTGPĐ)
Phần chấm bài
Điểm Nhận xét của giáo viên
ĐỀ:
PHÂN MÔN LỊCH SỬ(5.0 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước mỗi câu đúng nhất.
Câu 1:Lịch Sử được hiểu là tất cả những gì
A. đã xảy ra trong quá khứ. B. sẽ xảy ra trong tương lai.
C. đang diễn ra ở hiện tại. D. đã và đang diễn ra trong đời sống.
Câu 2: Một thế kỉ có bao nhiêu năm?
A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm.
Câu 3: Nền văn hóa Đồng Nai ở khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 4 . Con người phát hiện ra kim loại vào thời gian
A. khoảng thiên niên kỉ III TCN. B. khoảng thiên niên kỉ II TCN
C. khoảng thiên niên kỉ I TCN D. khoảng thiên niên kỉ IV TCN.
Câu 5: Người Trung Quốc đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở
A. Lưu vực sông Trường Giang. B. Ở đồng bằng sông Hằng.
C. Lưu vực sông Hoàng Hà D. Vùng ven biển Đông Nam
Câu 6. Cách làm thủy lợi, phát minh cái cày, bánh xe, chữ viết... còn giá trị đến nay
phát minh của
A. người Ấn Độ cổ đại. B. người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại.
C. người Ai Cập cổ đại. D. người Lưỡng Hà cổ đại.
Câu 7.Chữ viết cổ nhất của người Ấn Độ là
A. chữ Phạn. B chữ tượng hình. C. chữ hình nêm. D. chữ giáp cốt.
Câu 8: Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là
A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. sông Ơ- phrát và T-grơ.
C. sông Ấn và Hằng. D. sông Hồng và Đà.
B. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)? Hãy cho biết điều kiện tự nhiên đã tác động nthế nào đến sự hình thành
các nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà?
Câu 2. (1,0 điểm)Một hiện vật bị chôn vùi năm 1000 TCN. Đến năm 2022 hiện vật đó được đào
lên. Hỏi nó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật đó?.
Câu 3. (0,5 điểm) Dựa vào những kiến thức đã hoc, theo em thành tựu văn hóa nào của Hy
Lạp , La Mã cô đại còn được bảo tồn đến ngày nay?
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ(5.0 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước mỗi câu đúng nhất.
Câu 1. Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ:
A. bắc xuống nam. B. nam lên bắc.
C. tây sang đông. D. đông sang tây.
Câu 2. Thời gian Trái đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là :
A. 24 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 365 ngày. D. 30 ngày.
Câu 3. Độ dày của lớp vỏ Trái Đất là
A. 1000 km. B. 2900 km. C. 5 – 70 km. D. 3400 km.
Câu 4. Trạng thái vật chất của lớp nhân Trái Đất là
A. rắn chắc. B. từ lỏng đến rắn. C. từ quánh dẻo đến rắn. D. quánh dẻo.
Câu 5. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản?
A. Nhựa. B. Gỗ. C. Xi măng. D. Cát.
Câu 6. Các mỏ khoáng sản: đồng, bô xít, vàng... là các mỏ khoáng sản
A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Kim loại màu. D. Phi kim loại.
Câu 7. Các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm, sét…xảy ra ở tầng khí quyển nào?
A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao khí quyển. D. Ở tất cả các tầng.
Câu 8. Gió Tây ôn đới được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. B. Áp thấp ôn đới về áp cao cận chí tuyến.
C. Áp cao cực về áp thấp ôn đới. D. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa, động đất. (1 điểm)
b) Nếu đang trong nhà mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? (1 điểm)
Câu 2 (1 điểm)
a) Hãy nêu vai trò của hơi nước đối với tự nhiên và đời sống. (0,5 điểm)
b) Nêu những việc em có thể làm để góp phần gia tăng lượng khí ôxi trong không khí (0,5 điểm)
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6
NĂM HỌC 2022-2023
PHÂN MÔN LỊCH SỬ(5,0 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Mỗi câu đúng được 0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/A A B C D C B A C
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu Nội dung cần đạt Điểm
1
(1,5đ)
Điều kiện tự nhiên đã tác động đến sự hình thành các nền văn minh
Ai Cập và Lưỡng Hà:
+ Ai Cập là thung lũng nằm dọc lưu vực sông Nin.
+ Lưỡng Hà là vùng đất nằm giữa hai con sông Ti-grơ và Ơ-phrát.
=> Những con sông này cung cấp nguồn nước dồi dào cho sinh hoạt
sản xuất. Hằng năm mùa lũ, các sông bồi đắp phù sa phục vụ sản
xuất. Ngoài ra, đây còn con đường giao thông chính kết nối c
vùng, thúc đẩy phát triển kinh tế Ai Cập, Lưỡng Hà.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
(1,0đ)
. Hiện vật đó đã nằm dưới đất là: 1000 TCN + 2022 = 3022 năm
Hiện vật đó đã nằm dưới đất: 3022 năm
Sơ đồ thời gian của hiện vật đó:
1000 CN 2022
3022 năm
0,5đ
0,5đ
3
(0,5đ)
- Sáng tạo ra hệ chữ cái La-tinh (A,B,C…) chữ số La , lịch
dương, các định lí..
- Một số công trình kiến trúc như: Tượng lực ném đĩa, đấu trường
Cô-li-dê còn lưu giữ và trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng.
0,25đ
0,25đ
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ( 5,0 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B C B D C A D
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
(2 điểm)
a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa,
động đất. (1,0 điểm)
- Núi lửa: Do mac ma từ trong lòng Trái đất theo các khe nứt
của vỏ Trái đất phun trào lên bề mặt đất.
0,5
- Động đất: Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các
mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái đất.
0,5
b) Nếu đang trong nhà động đất xảy ra, em sẽ
làm gì để bảo vệ mình? (1 điểm)
- Em nên chui xuống gầm bàn, gầm giường hoặc tìm góc phòng
để đứng; tránh xa cửa kính và những vật có thể rơi; sử dụng chăn
màn, quần áo… để bảo vệ đầu và mặt; nếu mất điện thì sử dụng
đèn pin, không sử dụng diêm hay nến vì có thể gây hỏa hoạn.
1
2
(1điểm)
a) Vai trò của hơi nước đối với tự nhiên và đời sống (0,5 điểm)
- Hơi nước chiếm một tỉ lệ rất nhỏ trong không khí nhưng vai
trò rất quan trọng, nguồn gốc sinh ra sương, mây, mưa…là
sở của lớp nước trên Trái đất.
0,5
b) Những việc em thể làm đ góp phần gia tăng
lượng khí ôxi trong không khí (0,5 điểm)
(HS nêu được ít nhất 2 hành động thiết thực)
- Không vứt giấy rác bừa bãi, hạn chế đốt giấy rác, rơm rạ.
- Tích cực trồng và bảo vệ cây xanh
….
0,5
PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG
KHUNG MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6
TT Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn vi†
kiê‡n thư‡c
Mức độ
nhận thức
Tng
% đim
Nhâ†n biê‡t
(TNKQ)
Tng
hiêŠu
(TL)
Vâ†n
du†ng
(TL)
Vâ†n
du†ng
cao
(TL)
Pn n Lch s
1 Vì sao phi hc
lch sử?
1. Lch s và cuộc sng 1*TN 2TL 2,5%
2. Da vào đâu đbiết và phục
dng lịch sử?
2TL
3. Thời gian trong lịch s 1*TN 1*TL 12,5%
2 Xã hi nguyên
thủy
1. Nguồn gc loài người 1TN 1TL 1TL
2. Xã hội nguyên thy 2TN 2TL
3. Sự chuyển biến và phân
hóa của xã hội nguyên thủy 2* TN 4TL 1TL 5%
4Xã hội cổ đại 1. Ai Cập và Lưỡng Hà 1*TN 1*TL 17,5%
2. Ấn Độ 2*TN 1TL 5%
3. Trung Quốc 1*TN 2TL 1TL 2,5%
4. Hy Lạp và La Mã 2TN 1TL 1TL 1*TL 5%
Tổng 8 1 1 1 1
Tl 20% 15% 10% 5% 50%