
1
STT
Chương/
chủ đề
Nội dung/
đơn vị kiến thức
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Tổng
điểm
Nhận biết
TN
Thông hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
TN
TL
1
CHÂU
ÂU
– Vị trí địa lí, phạm vi
châu Âu
– Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã
hội, đô thị hóa,
phương thức khai thác
bảo vệ thiên nhiên ở
châu Âu.
4TN
1,25
2
CHÂU Á
– Đặc điểm tự nhiên.
– Đặc điểm dân cư, xã
hội, tôn giáo châu Á.
– Bản đồ chính trị châu
Á; các khu vực của
châu Á
– Các nền kinh tế lớn
và kinh tế mới nổi ở
châu Á
3 TN
1/2TL
10a
1/2TL
10b
2,25
3
CHÂU
PHI
– Đặc điểm tự nhiên.
– Đặc điểm dân cư, xã
hội.
– Phương thức con
người khai thác, sử
dụng và bảo vệ thiên
nhiên
1TN
C7
1TL
C9
1,5
Số câu/ loại câu
7
1
1
1/2
1/2
10
T l %
20
0,5
1,0
1,0
0,5
5,0
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI
TỔ: NGỮ VĂN-KHXH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7

2
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
CHÂU
ÂU
– Vị trí địa lí,
phạm vi châu Âu
– Đặc điểm tự
nhiên
– Đặc điểm dân
cư, xã hội
- Phương thức
con người khai
thác, sử dụng và
bảo vệ thiên
nhiên.
Nhận biết
– Trình bày được đặc
điểm đới khí hậu châu
Âu.
– Trình bày được đặc
điểm của cơ cấu dân cư,
di cư và đô thị hoá ở
châu Âu.
- Xác định được vần
bảo vệ không khí ở châu
Âu.
4TN
2
CHÂU
Á
– Vị trí địa lí,
phạm vi, lãnh thổ
tự nhiên châu Á.
– Đặc điểm dân
cư, xã hội.
– Bản đồ chính trị
châu Á; các khu
vực của châu Á
– Các nền kinh tế
lớn và kinh tế
mới nổi ở châu Á
Nhận biết
Trình bày được đặc điểm
địa hình Tây nam Á.
– Trình bày được đặc
điểm dân cư, tôn giáo; sự
phân bố dân cư và các đô
thị lớn.
Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư
liệu và trình bày về một
trong các nền kinh tế lớn
và nền kinh tế mới nổi
của châu Á (Nhật Bản,).
3TN
1/2TL
10 b
3
CHÂU
PHI
– Vị trí địa lí,
phạm vi châu Phi
– Đặc điểm tự
nhiên
Nhận biết
- Trình bày được đặc
điểm địa hình dạng châu
Phi.
Thông hiểu
1TN
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI
TỔ: NGỮ VĂN-KHXH
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7

3
- Đặc điểm dân
cư, xã hội
- Phương thức
con người khai
thác, sử dụng và
bảo vệ thiên
nhiên
– Trình bày được một
trong những vấn dân cư,
xã hội và di sản lịch sử
châu Phi: tăng nhanh dân
số; vấn đề nạn đói; vấn đề
xung đột quân sự,...
Vận dụng
– Trình bày được cách
thức người dân châu Phi
khai thác thiên nhiên ở
các môi trường khác
nhau ( môi trường nước,
sinh vật).
1TL
1/2TL
10 a
Số câu/ loại câu
7
2
1/2
1/2
T l %
2,0
1,5
1,0
0,5

4
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI
TỔ: NGỮ VĂN-KHXH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề gồm có 10 câu trong 1 trang
ĐỀ GỐC
* PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Đới khí hậu cực và cận cực của Châu Âu phân bố ở khu vực
A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu.
Câu 2. Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi đang có xu hướng
A. Tăng. B. Giảm. C. Tăng chậm. D. Không thay đổi.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc các đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Đô thị hoá chủ yếu do người di cư đến thành phố kiếm việc làm.
C. Các thành phố nối với nhau thành dải đô thị.
D. Đô thị hoá nông thôn phát triển.
Câu 4. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây?
A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo.
C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
Câu 5. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là
A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 6. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 7. (0,5 điểm) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (.......) để hoàn thiện nội dung sau.
( khổng lồ, thấp, bằng phẳng, 750m)
Toàn bộ địa hình châu phi được xem như một khối cao nguyên (1).........................., cao trung
bình là (2) ……….......….. trên đó chủ yếu là các sơn nguyên xen bồn địa thấp.
Câu 8. (0,5 điểm) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai khi nói về
vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu? ( HS đánh dấu (X) vào ô đúng, sai).
Nội dung
Đúng
Sai
a) Sự phát triển của công nghiệp, nông nghiệp và các phương tiện giao thông đòi
hỏi phải sử dụng ngày càng nhiều nhiên liệu và thải ra một lượng lớn khí thải
làm cho môi trường không khí ở nhiều quốc gia trước đây bị ô nhiễm.
b) Năm 2019, năng lượng tái tạo chiếm 39% trong tổng năng lượng được sử
dụng ở châu Âu.
B. TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Câu 9 (1.0 điểm)
Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục?
Câu 10 (1.5 điểm)
a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo ẩm.
b. Trình bày đặc điểm nổi bật của nền kinh kế Nhật Bản?
...............Hết..................
Chúc các em HS làm bài tốt
ĐỀ CHÍNH THỨC

5
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI
TỔ: NGỮ VĂN-KHXH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề gồm có 10 câu trong 1 trang
ĐỀ 01
* PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Thời gian làm bài 15 phút
Câu 1. (0,5 điểm) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ (........) để hoàn thiện nội dung sau.
( khổng lồ, thấp, bằng phẳng, 750m)
Toàn bộ địa hình châu phi được xem như một khối cao nguyên (1).........................., cao trung
bình là (2) ……….......….. trên đó chủ yếu là các sơn nguyên xen bồn địa thấp.
Câu 2. (0,5 điểm) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai khi nói về
vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu? ( HS đánh dấu (X) vào ô đúng, sai).
Nội dung
Đúng
Sai
a) Giúp bảo vệ đất, giữ nguồn nước ngầm, điều hoà khí hậu và bảo vệ đa dạng
sinh học,…
b) Việc đầu tư vào công nghệ xanh, phát triển năng lượng tái tạo góp phần hạn
chế khí thải, cải thiện chất lượng không khí và giảm sự phụ thuộc vào các nguồn
nhiên liệu hoá thạch như dầu mỏ, khí đốt, than,...
Khoanh vào đáp án đúng nhất từ câu 3 đến câu 8
Câu 3. Đới khí hậu cực và cận cực của Châu Âu phân bố ở khu vực
A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Nam Âu. D. Bắc Âu.
Câu 4. Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi đang có xu hướng
A. Tăng. B. Giảm. C. Tăng chậm. D. Không thay đổi.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc các đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu
A. Đô thị hoá chủ yếu do người di cư đến thành phố kiếm việc làm.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao.
C. Các thành phố nối với nhau thành dải đô thị.
D. Đô thị hoá nông thôn phát triển.
Câu 6. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây?
A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo.
C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
Câu 7. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là
A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 8. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á.
B. TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Câu 9 (1.0 điểm)
Dân số châu Phi tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục?
Câu 10 (1.5 điểm)
a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo ẩm.
b. Trình bày đặc điểm nổi bật của nền kinh kế Nhật Bản?
...............Hết..................
Chúc các em HS làm bài tốt
ĐỀ CHÍNH THỨC

