SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO PHÚ YÊN<br />
THI HỌC KỲ I<br />
Môn: Địa lí 12. NH: 2017-2018<br />
Trường THCS- THPT Võ Nguyên Giáp<br />
Mã đề: 46397677<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Câu 1. Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là<br />
A. Giò mùa Đông Bắc.<br />
B. Tín phong<br />
C. Gió mùa Tây Nam.<br />
D. Gió mùa Đông Nam.<br />
Câu 2. Đất feralit có màu đỏ vàng là do<br />
A. Lượng phù xa trong đất lớn.<br />
B. Tích tụ nhiều oxit sắt.<br />
C. hình thành trên đất mẹ có nhiều chất xơ.<br />
D. Nhận dược nhiều ánh nắngMặt Trời.<br />
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây của sông ngòi nước ta thể hiện tính chất gió mùa của khí<br />
hậu<br />
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.<br />
B. Sông ngòi nhiều nước giàu phù sa.<br />
C. Chế độ nước sông theo mùa.<br />
D. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co.<br />
Câu 4. Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là<br />
A. Đất phèn ,đất mặn .<br />
B. Đất cát, đát pha cát.<br />
C. Đất feralit .<br />
D. Đất phù sa ngọt.<br />
Câu 5.Biểu hiên sự tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là<br />
A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc<br />
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.<br />
C. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.<br />
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.<br />
Câu 6. Hoạt động ngoại lực đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành và biến đổi địa<br />
hình Việt Nam hiện tại là<br />
A. xâm thực – mài mòn.<br />
B. xâm thực - bồi tụ.<br />
C. xói mòn – rửa trôi.<br />
D. mài mòn – bồi tụ.<br />
Câu 7. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là<br />
A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.<br />
B. Đới rừng gió mùa<br />
C. Đới rừng nhiệt đới gió mùa trên đất feralit.<br />
D. Đới rừng cận nhiệt đới.<br />
Câu 8. Các nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là<br />
A. Đất phù sa và feralit.<br />
B. Đất feralit và đất feralit có mùn.<br />
C. Feralit có mùn và đất mùn.<br />
D. Đất mùn và đất mùn thô.<br />
Câu 9. Ởmiền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình<br />
A. Dưới 500 – 600m.<br />
B. Dưới 600-700m.<br />
C. Dưới 700 – 800m.<br />
D. Dưới 800-900m.<br />
Câu 10. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm địa hình cơ bản nào dưới đây ?<br />
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng cung.<br />
B. Các dãy núi xem kẽ các thung lung sông theo hướng tây bắc – đông nam.<br />
C. Là nơi duy nhất có địa hình núi cao ở Việt Nam với đủ 3 loại đai cao.<br />
D. Gồm các khối núi cổ, sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan.<br />
Câu11.Diện tích rừng hiện nay có tăng, nhưng hiện tại phần lớn rừng ở nước ta là<br />
A. rừng giàu.<br />
B. rừng trung bình.<br />
C. rừng nghèo.<br />
D. rừng non mới phục hồi và rừng mới trồng.<br />
<br />
Câu 12. Tính đa dạng sinh học caokhông thể hiện ở<br />
A. số lượng thành phần loài.<br />
B. các kiểu hệ sinh thái.<br />
C. nguồn gen quí hiếm.<br />
D. sự phân bố sinh vật.<br />
Câu 13.Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là<br />
A.ở miền Bắc muộn hơn miền Nam<br />
B. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc<br />
C. chậm dần từ Bắc vào Nam<br />
D. chậm dần từ Nam ra Bắc<br />
Câu 14. Vùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng là:<br />
A.<br />
Duyên<br />
hải<br />
Nam<br />
Trung<br />
Bộ.<br />
B.<br />
Bắc<br />
Trung<br />
Bộ.<br />
C. Tây Nguyên.<br />
D. Tây Bắc.<br />
Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 9, từ Móng Cái đến Thanh Hóa bão hoạt động<br />
vào thời gian<br />
A.tháng VII- X.<br />
B. tháng VIII-X.<br />
C. tháng VI-X.<br />
D. tháng VIII- XI.<br />
Câu 16. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là<br />
A.Đồng bằng sông Hồng.<br />
B. Duyên hải miền Trung.<br />
C. Đồng bằng sông cửu Long.<br />
D.Đông Nam Bộ.<br />
Câu 17. Dân số năm 2004 của nước ta là 81,96 triệu người, năm 2005 là 83,12 triệu<br />
người, thì tốc độ tăng dân số nước ta là<br />
A. 1,38%.<br />
B. 1,42%.<br />
C. 1,45%.<br />
D. 1,28%.<br />
Câu 18. Nhận định không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta<br />
A. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn.<br />
B. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên<br />
C. Tỉ lệ dân sốthành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn.<br />
D. Tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển.<br />
Câu 19. Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào nửa đầu mùa đông thể hiện<br />
A. lạnh khô.<br />
B. lạnh ẩm.<br />
C. rất lạnh.<br />
D. lạnh, mưa nhiều.<br />
Câu 20.Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là<br />
A. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên. B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.<br />
C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể. D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.<br />
Câu 21.Nguyên nhân nào sao đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới ẩm gió<br />
mùa?<br />
A. nhiệt độ cao, độ ẩm lớn.<br />
B. lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ.<br />
C. một năm nước ta có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.<br />
D. vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến và chịu tác động của biển Đông.<br />
Câu 22. Nguyên nhân nào tạo ra tính chất ẩm của khí hậu nước ta?<br />
A. ảnh hưởng của biển Đông.<br />
B. tác động của gió mùa<br />
C. sườn đón gió và khối núi cao.<br />
D. nằm ở vùng nội chí tuyến.<br />
Có mấy ý đúng?<br />
A.1<br />
B.2<br />
C.3<br />
D.4<br />
Câu 23. Sự đa dạng và phong phú trong hệ thống cây trồng, vật nuôi tại một nơi ở nước<br />
ta là nhờ<br />
<br />
A. sự phân hoá theo mùa của khí hậu.<br />
B. sự phân bố theo độ cao địa hình trong vùng.<br />
C. sự phân bố theo bắc- nam của địa phương.<br />
D.sự phân hoá theo độ cao địa hình, khí hậu, đất trong vùng.<br />
Câu 24.Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì<br />
A. có sự tích tụ nhiều ôxít sắt .<br />
B. có sự tích tụ nhiều ôxít nhôm .<br />
C. mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan.<br />
D. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.<br />
Câu 25. Sử dụng Atlat địa lý trang 13 và trang 8, hãy cho biết Miền Tây Bắc và Bắc<br />
Trung Bộ có các loại khoáng sản có giá trị kinh tế nào?<br />
A. Than, đá vôi, thiếc, chì, kẽm.<br />
B. Dầu mỏ, bô xít.<br />
C. Than, dầu mỏ, thiếc, chì kẽm.<br />
D. Than, đá vôi, dầu khí.<br />
Câu 26. Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì<br />
A. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.<br />
B. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.<br />
C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn.<br />
D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn.<br />
Câu 27. Đất bị ô nhiễm là vấn đề cần chú ý đặc biệt trong việc quản lí sử dụng đất nông<br />
nghiệp của vùng<br />
A. đồng bằng sông Hồng.<br />
B. đồng bằng Duyên hải miền Trung.<br />
C. Đông Nam Bộ.<br />
D. đồng bằng Sông Cửu Long.<br />
Câu 28. Ngập úng ít gây hậu quả nghiêm trọng ở Trung Bộ vì<br />
A. diện tích đồng bằng nhỏ.<br />
B. không có nhiều sông<br />
C. địa hình dốc ra biển và không có đê.<br />
D. lượng mưa trung bình năm nhỏ.<br />
Câu 29. Đồng bằng sông Hồng cómật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là<br />
do<br />
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.<br />
B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.<br />
C. giao thông thuận tiện.<br />
D. nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.<br />
Câu 30 Mục đích phần bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm<br />
A. nâng cao tỉ lệ dân số thành thị.<br />
B. góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân<br />
C. giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động.<br />
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng.<br />
Câu 31. Giải pháp hiệu quả nhất để giảm bớt sự chênh lệch dân số giữa đồng bằng và<br />
miền núi là<br />
A. chuyển bớt dân ở thành thị về các vùng nông thôn.<br />
B. đưa dân ở các vùng đồng bằng, ven biển đến các vùng núi, cao nguyên.<br />
C. thực hiện chính sách di dân tự do để tự điều hoà dân sốgiữa các vùng.<br />
D. phát triển kinh tế, xây dựng hạ tầng cơ sở, thu hút đầu tư vào vùng núi, cao nguyên để<br />
thu hút lao động của các vùng đồng bằng.<br />
Câu 32. Cho bảng số liệu:Nhiệt độ, lượng mưa, cân bằng ẩm các địa phương<br />
<br />
Địa điểm<br />
<br />
Lượng mưa<br />
<br />
Khả năng bốc hơi<br />
<br />
Cân bằng ẩm<br />
<br />
Hà Nội<br />
<br />
1.676 mm<br />
<br />
989 mm<br />
<br />
+ 687 mm<br />
<br />
Huế<br />
<br />
2.868 mm<br />
<br />
1.000 mm<br />
<br />
+ 1.868 mm<br />
<br />
Tp Hồ Chí Minh<br />
<br />
1.931 mm<br />
<br />
1.686 mm<br />
<br />
+ 245 mm<br />
<br />
Nhận xét nào sai đối với bảng số liệu trên.<br />
A.Hà Nội có lượng mưa thấp nhất.<br />
B. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất do lá chắn địa hình và tác động của gió<br />
mùa Đông Bắc.<br />
C. TP.HCM có khả năng bốc hơi cao nhất ( 1686mm) vì càng vào Nam càng gần xích<br />
đạo, nhận được lượng nhiệt cao.<br />
D. Lượng mưa, độ ẩm và khả năng bốc hơi của các địa điểm có sự chênh lệch nhưng<br />
không nhiều.<br />
Câu 33. Khu vực có mùa mưa lệch so với mùa mưa cả nước là<br />
A.Tây Nguyên.<br />
B. Bắc Bộ.<br />
C. Nam Bộ.<br />
D. Miền Trung.<br />
Câu 34.Nguyên nhân chính làm cho vùng núi cao Tây Bắc có cảnh quan thiên nhiên<br />
giống như vùng ôn đới do<br />
A. gió mùa đông bắc.<br />
B. gió mùa tây nam.<br />
C. độ cao địa hình.<br />
D. hướng núi.<br />
Câu 35. Cần thực hiện biện pháp nào về mặt canh tác sau đây để chống xói mòn trên đất<br />
dốc ở vùng đồi núi?<br />
A.Ngăn chặn nạn du canh, du cư.<br />
B. Áp dụng biện pháp nông- lâm kết hợp.<br />
C. Trồng trọt theo đường bình độ.<br />
D. Bảo vệ rừng và đất rừng.<br />
Câu 36. Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân hóa đa dạng không phải là điều kiện cần thiết<br />
để<br />
A.phát triển lúa nước.<br />
B. sản xuất hàng hóa.<br />
C. tăng canh, xen vụ.<br />
D. đa dạng hóa cây trồng.<br />
Câu 37. Cho bảng số liệu :Sự biến động diện tích rừng nước ta qua một số năm<br />
Tổng diện tích Diện tích rừng Diện tích rừng<br />
Độ che phủ<br />
Năm<br />
có rừng<br />
tự nhiên<br />
trồng<br />
(%)<br />
( triệu ha)<br />
( triệu ha)<br />
( triệu ha )<br />
1943<br />
14,3<br />
14,3<br />
0<br />
43,2<br />
1983<br />
7,2<br />
6,8<br />
0,4<br />
22,2<br />
2005<br />
12,7<br />
10,2<br />
2,5<br />
38,0<br />
Biểu nào sau đây thể hiện thích hợp nhất sự biến động diện tích rừng nước ta qua một số<br />
năm?<br />
A.Cột nhóm.<br />
B. Cột chồng.<br />
C. Cột và đường.<br />
D. Đường.<br />
Câu 38.Tình trạng di dân tự do gia tăng trong những năm gần đâydẫn đến<br />
<br />
A.phân bố dân cư và nguồn lao động được đồng đều hơn.<br />
B. tài nguyên thiên nhiên của các vùng được hợp lí hơn.<br />
C. tài nguyên thiên nhiên và môi trường các vùng nhập cư bị suy giảm<br />
D. vấn đề việc làm không còn là vấn đề kinh tế xã hội gay gắt.<br />
Câu 39. Các vùng núi và cao nguyên nước ta dân cư thưa thớt là do<br />
A. có lịch sử phát triển lâu đời hơn so với các vùng đồng bằng.<br />
B. quá trình đô thị hoá diễn ra chậm, ít các thành phố và đô thị đông dân.<br />
C. giao thông khó khăn, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp.<br />
D. nhiều tài nguyên khoáng sản còn dưới dạng tiềm năng.<br />
Câu 40.Cho biểu đồ sau<br />
<br />