Đề thi học kỳ 2 Toán 6 (Kèm đáp án)
lượt xem 1.286
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 3 Đề thi học kỳ 2 Toán 6 với nội dung liên quan đến: hai góc kề bù, Toán đố, luỹ thừa, tập hợp,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kỳ 2 Toán 6 (Kèm đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ……………… ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008 MÔN: Toán lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút) I-TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau. 1./ Tích của hai số nguyên a và b là một số dưong khi: a 0 a 0 a) b) c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai b 0 b 0 2./ Trong các số nguyên sau số nào vừa là ước của -4, vừa là bội của -4: a) 0 b) -8 c) 4 d) 2 3./ Trong các cặp số sau,sặp số nào là hai số đối nhau: 1 2 3 3 3 1 a) và 2 b) và c) và d) 5 và 2 3 2 4 4 5 4 4./ Số nghịch đảo của là: 5 4 5 5 a) b)1 c) d) 5 4 4 3 5./ Nếu a = -12 thì của a là: 4 a)9 b)16 c)-9 d)-16 a c 6./Hai phân số và bằng nhau khi: b d a)ac=bd b)ab=cd c)ad=bc d)Cả a,b,c đều đúng 3 7./ Nếu của x bằng 15 thì x là: 5 a)9 b)5 c)25 d)3 8/.Trong các câu sau cau nào là đúng: a)Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung: b)Hai góc kề bù là hai góc có tổng bằng 180 c)Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 90 d) Cả a,b,c đều đúng II- TỰ LUẬN (6 điểm) 3 2 1 6 1 6 3 Câu 1 (1.25 đ) Tính: a) b) 4 3 4 5 3 5 4 2 2 5 Câu 2 (1.25 đ) Tìm x biết: a) x 1 b) x : 14 5 5 7 2 Câu 3 (1 đ) Trong một ngày ôn tập toán, buổi sáng Hoà giải được hai bài tập, buổi chiều Hoà giải được 3 số bài tập giải được trong buổi sáng. Tính: a) Số bài tập Hoà giải được trong buổi chiều? b) Tỉ số phần trăm của số bài tập giải được trong buổi chiều và số bài tập giải đu67ợc trong cả ngày hôm đó? ˆ ˆ Câu 4: (2 đ) Cho xOy = 120 , tia Om là tia phân giác của xOy . ˆ a) Tính xOm b) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Oy. Tính mOz ˆ Câu 5 (0.5) Tỉ số của hai số a và b là 2 : 7. Nếu thêm 35 vào số thứ nhất thì tỉ số chúng bằng 11:14. Tìm hai số a và b. -----Hết-----
- PHÒNG GD-ĐT ĐỨC THỌ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN LỚP 6 - Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: Tính (ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản) giá trị của các biểu thức: 2 6 5 12 10 2 A= : ; B= ; C = – 1,6 : (1 + ) 5 15 8 24 16 3 Câu 2: Tìm x biết: 5 7 5 2 a) x ; b) : x 25% ; c) x 2012 2013 . 24 12 6 3 1 Câu 3: Lớp 6A có 45 học sinh. Trong đợt tổng kết cuối năm, số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả 5 2 lớp; số học sinh khá chiếm số học sinh còn lại. Tính số học sinh trung bình của lớp 6A. Biết rằng 3 không có học sinh nào xếp loại yếu, kém. Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy và Oz sao cho · · xOy 400 , xOz 800 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? · b) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz không, vì sao? · 2· c) Vẽ tia Ot sao cho xOy xOt . Tính số đo của · . yOt 3 19 n Bài 5: Tìm n Z để tích hai phân số (với n 1) và có giá trị là số nguyên? n 1 9 -----------Hết-------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN 6 TT Đáp án Điểm 2 6 2 15 2 .1 5 A= : . = = -1 0,75 5 15 5 6 5 .6 Câu 1 5 12 10 30 24 30 30 (24) (30) 24 1 1,0 B= = = = (2,5đ) 8 24 16 48 48 48 48 48 2 2 16 5 16 3 24 0,75 C = – 1,6 : (1 + ) = : = . = 3 10 3 10 5 25 Câu 2 5 7 a) x (2,5đ) 24 12 7 5 0,25 x 12 24 14 5 0,25 x 24 9 3 0,25 x 24 8 5 2 b) : x 25% 6 3 2 25 5 0,25 :x 3 100 6 2 1 5 3 10 7 0,25 :x 3 4 6 12 12
- 2 7 0,25 x : 3 12 2 12 2.12 8 0,25 x . 3 7 3.(7) 7 c) x 2012 2013 2013 2013 0,25 * x 2012 2013 x 4025 0,25 * x 2012 2013 x 1 0,25 1 Số học sinh giỏi chiếm số học sinh của cả lớp, do đó số học sinh giỏi của lớp 5 1 0,5 6A là: 45. 9 ( học sinh) 5 Câu 3 Suy ra, số học khá và số học sinh trung bình là: 45 – 9 = 36 (học sinh) 0,5 (2,0đ) 2 Số học sinh khá chiếm số học sinh còn lại, do đó số học sinh khá của lớp 6A 3 2 0,5 là: 36. 24 ( học sinh) 3 Vậy số học sinh trung bình của lớp 6A là: 45 – 9 – 24 = 12 (học sinh) 0,5 Vẽ đúng hình cho 0,25 0,25 · · a) Vì xOy xOz (400 800 ) 0,25 0,5 Suy ra: tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 0 8 0 b) Theo c/m câu a, ta có xOy · xOz hay · yOz · 0,25 400 · 800 · 800 400 400 yOz yOz 0,25 · · 1· z => xOy yOz xOz => Oy là tia phân giác 2 0,25 Câu 4 (2,5đ) · của xOz y c) Ta có: · 2· · 3· 3 0,25 xOy xOt xOt xOy .400 600 800 3 2 2 Trường hợp 1: Tia Ot nằm ở nửa mp có bờ là tia 400 Ox và cùng phía với tia Oy và Oz O x 0,25 · xOt xOy 600 400 200 yOt · · Trường hợp 2: Tia Ot nằm ở nửa mp có bờ là tia Ox và khác phía với tia Oy và Oz 0,25 · xOy xOt 400 600 1000 yOt · · 19 n 19. n Ta có . = (với n 1). 0,25 n 1 9 (n 1). 9 19. n Vì ƯCLN (19; 9) = 1 ; (n ; n – 1) = 1 nên muốn cho tích có (n 1). 9 Câu 5 giá trị là số nguyên thì n phải là bội của 9; còn n–1 phải là ước của 19. Lập (0,5đ) bảng số: n–1 1 –1 19 –19 0,25 n 2 0 20 –18 Chỉ có n = 0 và n = –18 thỏa mãn là bội của 9. Vậy n 0 ; –18 . Mọi cách giải khác mà đúng và hợp lý đều cho điểm tối đa.
- Phòng GD – ĐT Mai Sơn Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Trường THCS Chất Lượng Cao Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA KÌ I Môn Toán Lớp 6. Thời gian làm bài: 45’. Câu 1: Cho tập hợp A = {0; 2}. Cách viết nào sau đây là đúng: A. 0 A B. 0 A C. A {2} D. {2} A Câu 2: Cho tập hợp A = {x Z \ 0 x < 50}. Số phần tử của A là: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tập hợp 1 1 2 0,25 0,25 0,5 Lũy thừa 1 1 1 1 4 0,25 0,25 0,5 2 2 Thứ tự thực hiện 1 1 1 1 1 1 6 các phép tính 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 2 4,5 Điểm, đường 1 1 1 3 thẳng, đoạn thẳng, tia 0,25 0,25 2 2,5 5 5 5 15 Tổng 1,5 1,5 7 10 A. 49 B. 50 C. 51 D. 52 15 5 Câu 3: Kết quả của phép tính 3 : 3 là: A. 13 B. 320 C. 310 D. 33 Câu 4: Kết quả của phép tính 55 . 253 là: A. 510 B. 511 C. 12515 D. 520 Câu 5: Kết quả của phép tính 16. 64.82 : (43. 25. 16) là: A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 6: Kết quả của phép tính 100 - [75 – (7 – 2)2] là: A. 40 B. 50 C. 60 D. 70 Câu 7: Cho 390 – (x – 7) = 169 : 13 thế thì x bằng: A. 381 B. 382 C. 383 D. 384 Câu 8: Cho hình vẽ: C a A B D Số bộ ba điểm không thẳng hàng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: Cho OA và OB là hai tia đối nhau, khi đó: A. O AB B. O, A, B thẳng hàng C. A nằm giữa O và B D. O nằm giữa A và B. 2010 Câu 10: Cho A = 2009 . Chữ số tận cùng của A là: A. 9 B. 1 D. Một kết quả khác Phần II: Tự luận: (7 điểm) Câu 1: a) Thực hiện phép tính: 720 : [41 + (2. 14 – 5)] b) Tính nhanh: 17. 64 + 34. 18 Câu 2: Tìm x biết:
- a) 3x.5 = 135 b) (x – 60) : 3 = 52 – 15 Câu 3: Cho hai tia Ax và Ay, lấy điểm M thuộc tia Ax, điểm N thuộc tia Ay. Vẽ hình và cho biết hình có bao nhiêu đoạn thẳng ?
- Đáp án: Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C B A B D C D B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Phần II: Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 720 : [41 - (2. 14 – 5)] 1a = 720 : (41 - 23) 0,5 = 720 : 18 = 40 0,5 17. 64 + 34. 18 = 17.64 + 17. 36 0,5 1b = 17(64 + 36) 0,5 = 17. 100 = 1700 0,5 3x.5 = 135 3x = 135 : 5 0,5 2a 3x = 27 0,5 3x = 33 x=3 (x – 60) : 3 = 52 – 15 (x – 60) : 3 = 10 0,5 2b x – 60 = 30 0,5 x = 90 Vẽ hình: - Trường hợp hai tia Ax và Ay M x 0,5 không cắt nhau hay trùng nhau A có hai đoạn thẳng: AM và AN. N y 0,5 3 y N A M x 0,5 - Trường hợp hai tia Ax y và Ay trùng nhau hay đối 0,5 A M N x nhau có 3 đoạn thẳng AM, AN, MN. y A N M x 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi Học kỳ 2 môn Hóa lớp 11
3 p | 2394 | 391
-
Đề thi học kỳ 2 - Toán 4
9 p | 955 | 150
-
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN
5 p | 409 | 71
-
14 Đề ôn thi học kỳ 2 Toán lớp 10
13 p | 491 | 58
-
7 Đề ôn thi học kỳ 2 Toán 12 (2013 - 2014) - THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
8 p | 268 | 57
-
6 Đề ôn tập học kỳ 2 Toán 11 (2011-2012)
18 p | 312 | 33
-
4 Đề ôn tập học kỳ 2 Toán 11 (2011-2012)
12 p | 178 | 23
-
10 Đề ôn thi học kỳ 2 môn Toán 12 - Trần Duy Thái
10 p | 119 | 16
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
7 p | 216 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp - Mã đề 123
6 p | 112 | 8
-
Đề thi học kỳ 2 năm học 2010 - 2011 môn âm nhạc 8 - Trường THCS Bình Châu
1 p | 134 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 209
6 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
6 p | 46 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007
6 p | 51 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
6 p | 49 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 357
6 p | 54 | 0
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
6 p | 73 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn