SGD-ĐT Tỉnh Đc Lc
ĐỀ KIỂM TRA
n : Vật lý 10
Thời Gian : 45 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . .
Nội dung đề số : 004
u 1. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất. Trong khoảng thi gian cui cùngvật rơi được quãng
đường25(m). Biết g = 10m/s2.
A. 450 (m). B. 45 (m). C. 4,5 (m). D. 35 (m).
u 2. Một ôtô chuyn đng thẳng nhanh dần đu . Sau 3 phút ô đạt tc độ 54km/h . Quãng đường ô
tô đi được trong 3 phút là :
A. 0,625 (m). B. 135(m). C. 6,259m). D. 1350 (m).
u 3. Chọn phát biểu đúng :
A. Tốc độ dài trong chuyển động tròn đều có phương không thay đổi theo thời gian .
B. Chuyển động tròn đều là chuyển động qu đạo tròn và tốc độ trung bình khác nhau.
C. Tc độ dài trong chuyển động tròn đều có pơng thay đổi theo thi gian.
D. Trong chuyn động tròn đu tốc độ dài ca vật luôn ln thay đổi theo thòi gian.
u 4. Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 72 km/h bỗng giảm ga và chuyển động chậm dần đu .
Sau khi chy được quãng đướng 1km thì ô tô có vận tốc 54 km/h .Độ lớn gia tốc của ôtô là :
A. 5 (m/s2). B. 0,087 (m/s2). C. 0,5 (m/s2). D. 10 (m/s2).
u 5. Một xe đạp chuyển động thẳng với vận tốc 18 km/h . Bánh xe đạpbán kính 60 (cm).Tốc độ
dài và tốc độ góc của một điểm trên vành xe đạp là :
A. 5 (m/s) ; 1,08(rad/s). B. 10,8 (m/s) ; 10 (rad/s).
C. 5 (m/s) ; 8,3 (rad/s). D. 18(km/s) ; 8,3(rad/s).
u 6. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì đột ngột hãm phanh .Sau 2 phút thì dừng lại
.Nếu chọn gc tọc độ là lúc hãm phanh chiều dương là chiều chuyn đng thì phương trình chuyển động
của xe là :
A. x = -15 t +
1
12
t2. B. x = 15 t -
1
12
t2. C. x = 15 t +
1
12
t2. D. x = -15 t -
1
12
t2.
Câu 7. Hai xe xuất phát ở hai thành ph Hà Nội và Hải Phòng cách nhau 100 km , lúc 7giờ sáng hai xe
chy ngược chiều nhau . Xe A có vận tốc 36 km/h và xe B có vận tốc 54 km/h .Vị trí và thi điểm 2 xe
gặp nhau là :
A. 54km ; 1gi . B. 18km; 1giờ. C. 36 km , 1giờ. D. 36km ; 2giờ .
Câu 8 . Một xe máy đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh .Sau một phút xe dừng li.Quãng
đường xe đi được từ lúc hãm phanh cho đến khi dừng lại là :
A. 22,5 (m). B. 450 (m). C. 225 (m). D. 45 (m)
u 9. Một vật rơi từ độ cao 4 (m) xuống mặt đất trong 2(s).Nếu rơi từ độ cao 12 (m) trong bao lâu ?
A. 2
3
3
(s). B.
2 2
(s). C.
4
3
(s). D.
2 3
(s).
u 10. Công thức tính gia tốc hướng tâm :
A.
ht
a r
B.
2
ht
2
a
r
. C.
2
ht
a r
. D. ht
a
r
u 11. Một người đang ngồi trên đoàn tàu A chuyển động đu với vận tốc 18km/h cách đoàn tàu A
300(m) .Sau 20 (s) hai đoàn tàu gặp nhau.Độ lớn vận tốc ca đoàn tàu B so với đường ray là :
A. 15(m/s). B. -20(m/s). C. -15(m/s). D. 20(m/s).
u 12. Một ô tô đang chuyện động với vận tốc 54(km/h) thì thy vật cản cách xe 50(m). Người ấy
phanh gấp đến vật cản thì đứng lại. Độ lớn gia tốc và thời gian hãm phanh là :
A. 1,5 (m/s2) ; 100(s). B. 2,25 (m/s2) ; 6,67 (s)
C. 0,15 (m/s2) ; 100 (s). D. 0,15 (m/s2) ; 6,67 (s)
u 13 . Mt bành xe đạp quay với tần số 200 vòng trong 400 gy .Đướng kính bánh xe đạp là 80 (cm)
.Tc độ dài và tốc độ góc ca một điểm trên vành xe đạp là :
A. 40
(m/s) ;
(rad/s). B. 4
(m/s) ;2
(rad/s).
C. 0,4
(m/s) ; 0,2
(rad/s). D. 0,4
(m/s) ;
(rad/s).
u 14. Chn câu sai:
A. Nếu bỏ qua ảnhng của không khí thì các vt sẽ rơi nhanh như nhau.
B. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lc.
C. Các vị trí khác nhau trên trái đất thì gia tc rơi tự do sẽ khác nhau .
D.Gia tốc của sự rơi tự do thay đổi theo thời gian.
u 15.Chọn phát biểu đúng :
A. Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều co 1dạng dốc lên.
B. Đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển đng thẳng đều là mt đường thẳng song song vi trục hoành.
C. Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động biến đồi đều là mt đường thẳng .
D. Đồ thị vn tốc - thời gian trong chuyn động nhanh dần đều có dạng dốc xuống .
u 16. Chn câu sai
A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động không đổi theo thờ gian.
B. Chuyển động của sự rơi tự do là chuyn động thẳng nhanh dần đều.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyn động có vận tốc và gia tc luôn luôn dương.
D. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có vận tốc và gia tốc trái du.
Câu 17 Trong công thức tính vận tốc của chuyển đng thẳng chậm dần đều : v=
0
v
+ at
A. Vận tốc ln luôn âm. B. Gia tc và vận tc trái du .
C. Gia tc và vn tốc cùng dấu. D. Gia tc ln ln âm.
u 18. Chọn phát biểu sai :
A. Tốc độ góc của chuyển đng tròn đu luôn luôn thay đổi theo thời gian .
B. Tần số f ca chuyn động tròn đều là số vòng vật đi được trong 1 giây.
C. Chu k của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại vị trí cũ.
D. Chu k của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi đưc mt vòng .
Câu 19 Trong chuyn động tròn đu thì :
A. Vận tốc dài có độ lớn không thay đổi , nên gia tc của chuyn động dài bng không .
B. Gia tc hưng tâm có độ lớn luôn luôn thay đổi .
C. Gia tc hưng tâm có hướng thay đổi khi vật chuyển đng .
D. Vận tốc dài có phương thay đi , gia tốc bằng không .
u 20. Chọn câu sai :
A. Gia tc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều và chậm dần đều luôn luôn là như nhau.
B. Gia tc lớn thì độ biến thiên vn tốc lớn.
C. Gia tc trong chuyển động biến đổi đều là một đại lượng không đi.
D. Gia tốc trong chuyển đng thẳng nhanh dần đều có hướng, độ lớn không thay đổi .
u 21. Chọn pt biểu đúng :
A. Trong chuyn động biến đổi đều vận tốc tức thời không thay đi theo thời gian.
B. Trong chuyn động thẳng nhanh dần đều véc tơ gia tốc cùng hướng với véc tơ vận tốc .
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc tức thời giảm theo thời gian .
D. Chuyển động chậm dần đều có vận tốc tức thời tăng theo thời gian.
Câu 22. Công thức liên hệ giữa vận tốc ,gia tốc và quãng đường là :
A. V-Vo = 2as. B. V2 = Vo2 + 2as. C. Vo - V =2as. D. V2 + Vo2 = 2as.
u 23. Một người đang ngồi trên xe ôtô chy trên đường.
A. So với mặt đường thì ngưi ấy đứng yên .
B. So với một ôtô kc chuyn đng cùng phương và cùng vận tốc thì người ấy có vận tốc bằng không .
C. So với ôtô thì ngưi ấy chuyển động .
D. So với một ôtô khác chuyn động ngưc chiều thì người ấy có vận tốc không đổi .
Câu 24. Phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều :
A. x =
0
x
+
0
v
t -
1
2
at2 . B. x =
0
x
+
0
v
t +
1
2
at2
C. x =
0
x
-
0
v
t +
1
2
at2. D. x =
0
x
-
0
v
t-
1
2
at2.
Câu 25. Chọn câu sai :
A. Đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển đng thẳng chậm dần đều là một đường thng dốc xung.
B. Trong chuyn động thẳng nhanh dần đều thì vận tốc và gia tc cùng dấu .
C. Trong chuyn động thẳng chậm dần đều thì vận tc và gia tốc trái dấu.
D. Đồ thị vn tốc - thời gian trong chuyn động thẳng nhanh dần đu là một đường thẳng dốc lên .
Câu 26 . Thả một hòn bi từ độ cao 10 (m) xuống mặt đất . Hòn bi rơi trong 3(s) .Vận tốc rơi là :
A. 20 (m/s). B. 10
3
(m/s). C. 10 (m/s). D. 30 (m/s).
Câu 27. Một đồng hồ có kim chỉ giây thực hiện 30 vòng trong 30 phút . Kim chỉ giây độ dài 20
(cm).Tốc độ dài và tc độ góc của kim giây là :