S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
LONG AN
Đ CHÍNH TH C
KÌ THI CH N H C SINH GI I C P T NH
L P 12 VÒNG II
ĐÁP ÁN MÔN THI: SINH H C
NGÀY THI: 8/11/2013 (Ngày thi th 1)
TH I GIAN THI: 180phút (không k phát đ )
Câu 1: (2,0đi m)
a. Nhân con là n i l p rápcác pn t rARN protein đ hình tnh hai lo i ti u đ n v c aơ ơ
ribôxôm. Xác đ nh: v trí và n gu n g c t o nên các phân t rARN protein?
b. Trong chu kì t bào, nhân con: t n t i ho c bi n m t các giai đo n nào? Gi i thích?ế ế
Câu 1 2,0đi m
a. 0,5đi m
- Protein đ c t ng h p ượ t mARN có ngu n t t bào ch t ế theo l màng nhân
di chuy n vào nhân.
- rARN đ c t ng h p t ượ ADN c a nhân.
0,25đi
m
0,25đi
m
b. 1,5đi m
- Nhân con ch quan sát đ c ượ kì trung gian, đ u kì đ u và kì cu i .0,25đi
m
(Đúng 2-3 ý đ t 0,25đi m )
- Vì khi đó NST đang tr ng thái tháo xo n, t c đ phiên mã cao nên l ngượ
rARN d tr nhi u .
0,5đi m
- Nhân con bi n m t ế cu i kì đ u, kì gi a, kì sau .0,25đi
m
(Đúng 2-3 ý đ t 0,25đi m )
- Vì:
+ Khi đó NST tr ng thái đóng xo n, quá trình phiên mã không x y ra nên
l ng rARN d tr th pượ .
+ M t khác, do màng nhân bi n m t nên cũng có s phân tán các thành ph nế
c a nhân con trong t bào ch t.ế
Khó quan sát th y nhân con h n. ơ
0,25đi
m
0,25đi
m
Câu 2: (2,0đi m)
a. Loài A v i ký hi u b nhi m s c th AaBbDdEe .
- Xét 10 t bào sinh giao t , trên th c t có th thu đ c t i đa bao nhiêu lo i giao t ? ế ế ượ
- Đ có th thu đ c s lo i giao t t i đa thì c n t i thi u bao nhiêu t bào sinh giao t ? ượ ế
Bi t r ng c ế hai tr ng h p trênườ không x y ra trao đ i chéo trong gi m phân.
b. Sau m t s đ t nguyên phân, m t t bào sinh d c c a m t loài đòi h i môi tr ng cung c p ế ườ
756 nhi m s c th đ n. Các t bào con đ u tr thành t bào sinh tr ng và t t c đ u tham gia ơ ế ế
gi m phân t o giao t , có 1,5625% s tr ng đ c th tinh t o ra m t h p t l ng b i. N u ượ ưỡ ế
các c p nhi m s c th đ u có c u trúc khác nhau, quá trình gi m phân t o ra 512 ki u giao t .
- Xác đ nh b nhi m s c th l ng b i c a loài? ưỡ
- Gi i thích kh năng có th x y ra trong quá trình gi m phân đ thu đ c s ki u giao t trên? ượ
Bi t r ng trong gi m phân hi n t ng trao đ i đo n ch liên quan đ n hai c p nhi m s c th ,ế ượ ế
không x y ra hi n t ng đ t bi n. ượ ế
Câu 2 2,0đi m
aN u không x y ra trao đ i chéo trong gi m phânế 1,0đi m
Trên th c t có th thu đ c s lo i giao t t i đa: ế ượ
- N u là t bào sinh tinh: 16 lo iế ế
- N u là t bào sinh tr ng: 10 lo iế ế 0,25đi
m
0,25đi
Trang 1/7
m
Đ có th thu đ c s lo i giao t t i đa thì s t bào sinh giao t t i thi u: ượ ế
- N u là t bào sinh tinh: 8 t bàoế ế ế
- N u là t bào sinh tr ng: 16 t bàoế ế ế 0,25đi
m
0,25đi
m
b. 1,0đi m
x: s l n nguyên phân c a t bào sinh d c ế
S tr ng đ c tr c ti p th tinh = S h p t đ c t o thành ượ ế ượ : 1,5625% . 2x =
1
2x = 64 x = 6
S NST trong b NST l ng b i ưỡ : 2n(26-1) = 756 2n = 12
0,25đi
m
0,25đi
m
S lo i giao t : 24 . 4 . 8 = 512 lo i
Trong quá trình t o giao t có hi n t ng t ượ rao đ i đo n t i m t đi m
m t c p NST t ng đ ng và trao đ i đo n kép m t c p NST t ng đ ng ươ ươ
khác.
0,25đi
m
0,25đi
m
(HS có th lu n cách khác,n u k t qu phù h p ế ế )
Câu 3: (1,5đi m)
Khi c y 103 t bào vào m t môi tr ng dinh d ng, sau 10 gi thu đ c 10ế ườ ưỡ ượ 9 t bào. H i s l nế
phân chia, t c đ phân chia và th i gian th h là bao nhiêu? ế
Câu 3 1,5đi m
- S l n phân chia
n =
( )
20
2lg
lglg 0
NN
0,5đi m
- T c đ phân chia:
v = = = 2 l n/gi 0,5đi m
- Th i gian th h : ế
= = 0,5 gi0,5đi m
(HS có th lu n cách khác, n u k t qu phù h p ế ế )
Câu 4 : (1,5đi m)
a. N u l y vi khu n đang nuôi môi tr ng có ngu n cacbon duy nh t là glucôz , c y vào môiế ườ ơ
tr ng m i có ngu n cacbon là lactôz , thì th i gian pha ti m phát có thay đ i không so v i môiườ ơ
tr ng ban đ u? T i sao?ườ
b. Trên th c t , pha cân b ng vi khu n có th ti p t c sinh tr ng theo t c đ s mũ c a pha ế ế ưở
lũy th a? Vì sao?
Câu 4 1,5đi m
a0,75đi
m
môi tr ng m iườ có ngu n cacbon lactôzơ vi khu n ph i th i gian
ti m phát dài h nơ so v i môi tr ng ban đ uườ (có ngu n cacbon glucôzơ)
vì:
- Trong pha này vi khu n ph i thích ng v i môi tr ng m i ườ , t ng h p m nh
m ADN các enzim chu n b cho phân bào (ho c enzim c m ng đ phân
gi i c ch t ơ ).
- Ngoài ra lactôz lo i đ ng đôiơ ườ vi khu n ph i t ng h p enzim lactaza
0,25đi
m
0,25đi
m
0,25đi
Trang 2/7
đ phân gi i lactôz . ơ m
b. 0,75đi
m
N u pha cân b ng vi khu n ti p t c sinh tr ng theo t c đ s c aế ế ưở
pha lũy th a thì ch ng bao lâu chúng s ph kh p trái đ t.
- Đi u này không th x y ra vì ch t dinh d ng b c n ki t ưỡ , ch t th i tích lũy
ngày m t tăng, làm cho t c đ sinh s n gi m xu ng d n đ n s t bào m i ế ế
sinh ra b ng s t bào ch t đi ế ế đ l n c a qu n th n đ nh .
Câu 5: (2,0đi m)
a. Trong tr ng tr t, d a vào thuy t quang chu kì hãy gi i thích các bi n pháp x lí sau: ế
- Th p đèn ban đêm các v n tr ng hoa cúc vào mùa thu. ườ
- Th p đèn ban đêm các v n thanh long vào mùa đông. ườ
b. T i sao m t s cây nh khoai tây sau khi thu ho ch, c ph i đ m t th i gian sau m i đem ư
tr ng?
Câu 5 2,0đi m
a. 1,5đi m
Theo thuy t quang chu kì thì th i gian ban đêm quy t đ nh quá trình ra hoa: ế ế
- Cúc ra hoa vào mùa thu, vì mùa thu th i gian ban đêm b t đ u dài h n ban ơ
ngày, thích h p cho hoa cúc ra hoa.
- Th p đèn ban đêm v n hoa cúc vào mùa thu nh m rút ng n th i gian ban ườ
đêm, đ hoa cúc không ra hoa.
- Cúc ra hoa ch m h n vào mùa đông ơ (khi không th p đèn n a) s có cu ng
dài h n, đoá hoa to h n, đ p h n và mùa đông ít ch ng lo i hoa h n, nhuơ ơ ơ ơ
c u hoa l i l n h n, hoa cúc bán s thu l i nhu n cao h n. ơ ơ
0,25đi
m
0,25đi
m
0,25đi
m
- Thanh long ra hoa vào mùa hè, mùa có th i gian ban đêm ng n h n ban ơ
ngày.
Mùa đông ban đêm dài h n ban ngày, thanh long không ra hoa.ơ
- Đ thanh long có th ra hoa trái v vào mùa đông, ph i th p đèn ban đêm
đ c t đêm dài thành hai đêm ng n.
0,25đi
m
0,25đi
m
0,25đi
m
b. 0,5đi m
Khoai tây sau khi thu ho ch, c ph i đ m t th i gian sau m i đem tr ng vì:
- T l AAB/GA (axit abxixic/gibêrelin) v n còn caokích thích s ng ngh
c a c .
- Ph i đ m t th i gian thì s bi n đ i hoocmôn ế làm cho hàm l ng ượ AAB
gi m, GA tăng đ kích thích s n y ch i → đem tr ng.
0,25đi
m
0,25đi
m
Câu 6 : (2,5đi m)
a. Vì sao khi lo i b tinh b t kh i l c l p, quá trình c đ nh CO 2 th c v t CAM không x y ra
trong khi th c v t C 4 quá trình c đ nh CO 2 v n di n ra bình th ng? ườ
b. Gi y t m clorua côban khi t có màu h ng, khi khô có màu xanh sáng. Ng i ta ép gi y t m ướ ườ
clorua côban khô vào hai m t lá khoai lang. Sau 15 phút th y m t d i lá có màu h ng, trong khi ướ
m t trên lá ph i sau 3 gi m i có màu h ng. Gi i thích k t qu thí nghi m trên. ế
Trang 3/7
c. Sau m t th i gian m a k ư éo dài, ng i tr ng l c (đ u ph ng) th y các lá già cây đang bi nườ ế
thành màu vàng. Nêu lí do t i sao?
Câu 6 2,5đi m
a. 1,0đi m
- Đ i v i th c v t CAM, khi lo i b tinh b t ra kh i l c l p thì quá trình c
đ nh CO2 không x y vì quá trình tái t o ch t nh n CO 2 (PEP) là t tinh b t
không tái t o đ c ch t nh n CO ượ 2 là PEP chu trình không ti p di n.ế
- Đ i v i th c v t C4 khi lo i b tinh b t ra kh i l c l p thì quá trình c đ nh
CO2 v n x y ra bình th ng vì ườ quá trình tái t o ch t nh n CO 2 (PEP) là t
axit pyruvic không liên quan đ n tinh b tế .
0,5đi m
0,5đi m
b. 0,5đi m
Khí kh ng lá khoai lang phân b ch y u m t d i c a lá, do đó quá trình ế ướ
thoát h i n c m t d i c a lá m nh h n m t trên lá r t nhi u.ơ ướ ướ ơ
c. 1,0đi m
- Sau th i kì m a kéo dài d n đ n O ư ế 2 trong đ t c n ki t.
S thi u O ế 2 trong đ t s c ch quá trình c đ nh nit n t s n r cây l c ế ơ
do thi u ATP và NADH.ế
- Sau tr n m a kéo dài, s r a trôi NO ư 3- ra kh i đ t .
Tri u ch ng thi u nitế ơ s d n đ n vàng lá lá già. ế
0,25đi
m
0,25đi
m
0,25đi
m
0,25đi
m
Câu 7 : (1,5đi m)
Ch n vài cành rong đuôi chó cho vào m t ph u th y tinh, úp trong m t ch u th y tinh ch a đ y
n c (ph u đ c kê sao cho không áp ph u vào đáy ch u). B t ch t ng nghi m ch a đ y n c,ướ ượ ướ
d c ng c và úp lên cu ng ph u (không có không khí trong ng nghi m). Thí nghi m đ c ti n ượ ượ ế
hành chi u sáng t o các nhi t đ khác nhau. ế
Đ th sau đây cho th y s b t khí đ m đ c trong m t phút đi u ki n các nhi t đ khác ế ượ
nhau:
a. Hãy nh n xét và gi i thích đ th trên?
Trang 4/7
b. Nguyên nhân ch y u gây ra s thay đ i s b t khí gi a nhi t đ 30 ế 0C và 400C là gì?
Câu 7 1,5đi m
a1,0đi m
- Khi nhi t đ tăng thì s b t khí tăng d n , sau khi nhi t đ tăng cao (l n
h n 33ơ0C) thì s b t khí gi m và gi m m nh .
0,5đi m
Gi i thích:
- giai đo n đ u, khi nhi t đ tăng thì t c đ quang h p và hô h p tăng
s b t khí tăng .
- Nhi t đ tăng quá cao c ch quang h p và hô h p ế s b t khí gi m .
0,25đi
m
0,25đi
m
b. 0,5đi m
Nguyên nhân:
- Nhi t đ 30 0C: nhi t đ thích h p cho ho t đ ng c a enzim quang
h p và hô h p di n ra m nh m s b t khí tăng m nh .
- Nhi t đ 40 0C: ch y u do ế nhi t đ quá cao c ch ho t đ ng c a ế
enzim quang h p và hô h p gi m
0,25đi
m
0,25đi
m
(N u HS nêu ếthi u ý hôế h p thì tr 0,25đi m cho c câu 6 )
Câu 8 : (1,5đi m)
Có cu c tranh lu n v tr s sinh b ch t: ơ ế
- B nh vi n cho r ng bé ch t tr c khi sinh. ế ướ
- Gia đình kh ng đ nh bé đã b t “ ti ng khóc chào đ i”. ế
Pháp y đã dùng ph i c a bé đ gi i quy t, theo em b ng cách nào pháp y kh ng đ nh ý ki n c a ế ế
b nh vi n hay gia đình là đúng? Gi i thích?
Câu 8 1,5đi m
- Nhân viên pháp y c t m t m u ph i c a tr s sinh b vào c c n c: ơ ướ
+ N u m uế ph i chìm: đ a tr ch t tr c khi sinh → nh n đ nh c a b nh ế ướ
vi n đúng.
+ N u m uế ph i n i: đ a tr ch t sau khi sinh → nh n đ nh c a gia đình n n ế
nhân đúng.
0,25đi
m
0,25đi
m
- Gi i thích:
+ Trong bào thai, s hô h p t bào ch y u nh vào s trao đ i ch t dinh ế ế
d ng và oxy t máu m qua h tu n hoàn bào thai (nhau thai) → mô ph i cóưỡ
d ng đ c không ch a khí, n ng h n n c. ơ ướ
+ N u bé đã b t “ ti ng khóc chào đ i” thì không khí đã tràn vào ph i, m tế ế
ph n “khí c n” còn l i trong ph i → mô ph i tr nên x p, nh h n n c. ơ ướ
0,5đi m
0,5đi m
Câu 9: (3,5đi m)
a. Vì sao trâu, bò ch ăn c (ch a ch y u là xenlulôz , r t ít ch t đ m và béo) mà v n to l n ế ơ
đ c?ượ
b. B ng ki n th c sinh h c, gi i thích câu: “Tr i nóng chóng khát, tr i mát chóng đói”? ế
Câu 9 3,5đi m
a. 1,5đi m
- Trâu, bò ch ăn c nh ng c th chúng ư ơ v n nh n đ c đ l ng protein, ượ ượ
đáp ng cho nhu c u sinh tr ng. ưở 0,25đi
m
- Tuy th c ăn ít ch t nh ng ư l ng nhi uượ nên cũng đ bù nhu c u protein c n 0,25đi
Trang 5/7