Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
lượt xem 2
download
“Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
- https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-9
- ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG TỈNH Môn: TOÁN (Hướng dẫn chấm có 07 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 9 B 2 A 10 A 3 A 11 A 4 B 12 B 5 D 13 A 6 D 14 C 7 D 15 B 8 B 16 D II. PHẦN TỰ LUẬN Lưu ý khi chấm bài - Hướng dẫn chấm (HDC) dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm, giám khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic. - Thí sinh làm bài theo cách khác với HDC mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng với thang điểm của HDC. - Điểm bài thi là tổng điểm các bài không làm tròn số. Bài 1 (3,0 điểm): 1). Tìm tất cả các căp số nguyên dương x, y thỏa mãn: 3 x 2 y 2 2 xy 1 662. m2 n 2 mn 2). Cho các số nguyên dương a, b, m, n thỏa mãn: a; b 1 và 1 . a b Chứng minh rằng: a 2b a 2b là số nguyên. Ý Đáp án Điểm 1). Tìm tất cả các căp số nguyên dương x, y thỏa mãn: 3 x 2 y 2 2 xy 1 662. Xét phương trình: 3 x 2 y 2 2 xy 1 662. 3 x y 2 xy 2 xy 664. 2 0,25 3 x y 4 xy 664 2 3 x y 4 xy 664 2 Đặt S x y; P xy, S 2 4 P * , ta được PT : 3S 2 4 P 664 1 1. (1,5 điểm) 0,25 Vì S 2 4 P nên 3S 2 S 2 664 S 2 332. 664 664 Lại có: P 0 nên 3S 2 664 S 2 . Suy ra: S 2 332. 0,25 3 3 Từ (1) suy ra: S chẵn nên S 16;18 . 0,25 Trang 1/7
- Ý Đáp án Điểm Với S 16 P 26, t / m * . Khi đó x, y là 2 nghiệm của phương trình: X 8 38 0,25 X 2 16 X 26 0 (loại do x, y nguyên dương). X 8 38 Với S 18 P 77 , thỏa mãn (*). Khi đó x, y là 2 nghiệm của phương X 7 trình: X 2 18 X 77 0 (t/m). 0,25 X 11 Vậy có 2 cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn là: 7;11 và 11;7 . m2 n 2 mn 2). Cho các số nguyên dương a, b, m, n thỏa mãn: a; b 1 và 1 . a b Chứng minh rằng: a 2b a 2b là số nguyên. Gọi d m, n m dx, n dy, x, y 1; d , x, y . Thay vào 1 , ta được: b x 2 y 2 axy 2 0,25 Từ (2) suy ra: axy x 2 y 2 mà x, y 1 nên a x 2 y 2 . 0,25 Và b x 2 y 2 a và a; b 1 nên x 2 y 2 a 0,25 2. (1,5 điểm) Vậy ta phải có: x 2 y 2 a, kéo theo b xy. 0,25 Suy ra: a 2b x y ; x, y a 2b . 2 . Suy ra: 0,25 Lại có: a 2b x y a 2b . 2 Do đó: a 2b a 2b là số nguyên. 0.25 Bài 2 (4,0 điểm). x4 y 4 1 x10 y10 2 1). Cho a, b, x, y là các số thực thỏa mãn: a b a b . Chứng minh 5 5 . a b 5 x2 y 2 1 a b 2). Giải phương trình: x 1 5 x 2 2 x 3 5 x 2 4 x 5 x x y x y 2 y 2 y3 1 3). Giải hệ phương trình: . 2 x 3. y 5 y x 6 3 2 Ý Đáp án Điểm x 4 y 4 1 x10 y10 2 1). Cho a, b, x, y là các số thực thỏa mãn: a b a b . Chứng minh 5 5 . a b 5 x2 y 2 1 a b Từ giả thiết, ta có: x4 y 4 x y 2 2 2 x4 2x2 y 2 y 4 . 0,25 a b a b a b x4 y4 a b a b x4 2x2 y 2 y 4 a b b a 1. (1,0 điểm) x4 x4 y 4 y 4 x4 2x2 y 2 y 4 0,25 a b Trang 2/7
- Ý Đáp án Điểm 2 2 b 4 a 4 x y 2x2 y 2 ab ab b x a 2 y 4 2abx 2 y 2 2 4 bx 2 ay 2 0 2 bx 2 ay 2 x2 y 2 x2 y 2 1 Suy ra: * . 0,25 a b ab a b Áp dụng kết quả * , ta có: 5 x10 x 2 1 5 1 a a b a b 5 5 a 5 y10 y 2 1 5 1 0,25 b a b a b 5 5 b x10 y10 1 1 2 Do đó: 5 . a b a b a b 5 5 5 5 a b 2). Giải phương trình: x 1 5 x 2 2 x 3 5 x 2 4 x 5 x 1 Điều kiện: * x 3 5 Ta có: x 1 5 x 2 2 x 3 5 x 2 4 x 5 0,25 x 1 5 x 2 2 x 3 5 x 2 2 x 3 2 x 2 1 Đặt t 5 x 2 2 x 3, t 0 . Khi đó phương trình 1 trở thành: t 2 x 1 t 2 x 2 0 t 2 0,25 2.(1,0 điểm) t x 1 x 1 Với t 2 5 x 2 x 3 2 2 x 7 t/m * 0,25 5 Với t x 1 5 x 2 2 x 3 x 1 1 5 x x2 x 1 0 2 1 5 (vô nghiệm) x 1 x 0,25 2 x 1 7 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x 1, x . 5 Trang 3/7
- Ý Đáp án Điểm x x y x y 2 y 2 y 1 3). Giải hệ phương trình: 3 (1) . 2 x 3. 3 y 5 y 2 x 6 (2) 3 Điều kiện: x ; y 0; x y 0. 0,25 2 Xét phương trình (1) : x x y x y 2 y 2 y3 1 x 2 xy x y 2 y 2 2 y 0,25 x xy 2 y 2 2 x y 2 y 0 3 Xét x y 2 y 0 x y 0 không thỏa mãn hệ phương trình. x y 2y Xét x y 2 y 0 , ta có: 3 x 2 y x y 0 3.(2,0 điểm) x y 2y 0,25 1 x y x 2y 0 x y 2 y x y 1 x 2y 0 x y 2y 0,25 1 Do x y 0; y 0 nên x 2 y 0. x y 2y Với x y , thay vào phương trình ( 2) của hệ , được phương trình: 2 x 3. 3 x 5 x 2 x 6 4 0,25 3 Nhận xét VT 3 0, x nên x 2 x 6 0 x 2. 2 4 2x 3 3 3 x5 3 3 x 5 2 x 2 x 12 2x 6 x 58 3 x 5. 3. x 3 x 4 2x 3 3 2 3 x5 23 x 5 4 0,25 3 2 x5 x 3 x 4 0 4 3 2x 3 3 2 3 x 5 23 x 5 4 Vì x 2 2 x 3 x 5 x 2 x 5 2 x 3 3 x 5 23 x 5 0,25 2x 3 3 3 x 5 2 2x 3 3 3 3 Lại có: 1, x 2. 2 3 x 5 23 x 5 4 4 23 x 5 3 Suy ra: 3 x 4, x 2. 2x 3 3 2 3 x5 2 x5 4 3 0,25 23 x 5 3 x 4 0, x 2. 2x 3 3 2 3 x5 23 x 5 4 PT 4 x 3. Vậy hpt đã cho có nghiệm duy nhất x; y 3;3 . Trang 4/7
- Bài 3 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A ( BAC 900 ). Một đường tròn tiếp xúc với AB, AC lần lượt tại B, C. Trên cung BC nằm trong tam giác ABC lấy điểm M ( M khác B, C ). Gọi I , H , K lần lượt là hình chiếu của M trên BC , CA, AB. Gọi P là giao điểm của hai đường thẳng MB và IK , Q là giao điểm của hai đường thẳng MC và IH , T là giao điểm của hai đường thẳng HK và MI . a) Chứng minh TK .MH MK .TH . b) Chứng minh PQ song song với BC. c) Gọi O1 và O2 lần lượt là đường tròn ngoại tiếp các tam giác MPK và MQH , N là giao điểm thứ hai của O1 và O2 ( N khác M ). Chứng minh khi M di động trên cung nhỏ BC thì đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định. Ý Đáp án Điểm a. (1,5 điểm) Từ giả thiết có tứ giác BKMI nội tiếp suy ra KBI KMT . 0,25 Tứ giác CHMI nội tiếp nên HCI TMH . 0,25 Do tam giác ABC cân tại A nên ABC ACB. 0,25 hay KMT HMT . 0,25 Vì thế có MT là đường phân giác trong KMH . TH MH 0.25 Từ đó có: . TK MK Suy ra: TH .MK MH .TK . 0,25 Tứ giác CHMI nội tiếp suy ra MIH MCH mà MCH MBC (góc nội tiếp 0,25 và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung) nên MIH MBC . Tương tự: MIK MCB (*). 0,25 b. (1,5 điểm) Từ đó: PMQ PIQ 1800. Suy ra tứ giác MPIQ nội tiếp. 0,25 Do tứ giác MPIQ nội tiếp nên MQP MIK ; 0,25 Theo (*) MIK MCB nên MQP MCB . 0,25 Từ đó suy ra PQ song song với BC. 0,25 Trang 5/7
- Ý Đáp án Điểm c.(1,0 điểm) Do PQ / / BC nên MPQ MBC , MBC IKM (tứ giác BKMI nội tiếp). 0,25 Suy ra PKM MPQ. Vì Q, K nằm khác phía đối với MP nên PQ là tiếp tuyến của đường tròn O1 tại P. Tương tự PQ là tiếp tuyến của đường tròn O2 tại Q. 0,25 Gọi E là giao điểm của đường thẳng MN và PQ. Chứng minh: EP 2 EM .EN ; EQ 2 EM .EN nên E là trung điểm của PQ. 0,25 Suy ra MN đi qua trung điểm E của PQ . Do PQ / / BC nên MN đi qua trung điểm D của BC , D là điểm cố định. 0,25 Từ đó ta được đpcm. Bài 4: Cho x, y , z , t là các số thực không âm thỏa mãn x 2 y 2 z 2 t 2 2023. Tìm giá trị nhỏ nhất x y z t của biểu thức F 2023 2023 yzt 2023 2023 ztx 2023 2023 txy 2023 2023 xyz Ý Đáp án Điểm x y z t Đặt a ;b ;c ;d . 2023 2023 2023 2023 a, b, c, d 0 Khi đó có 2 . a b c d 1 2 2 2 1 a b c d 0,25 F . 2023 1 bcd 1 acd 1 abd 1 abc Chỉ ra được: a b c d 2 1 F 2023 a b c d 4abcd 4. (1,0điểm) Nhận xét: 0 a, b, c, d 1 , suy ra 1 a 1 b 1 c 1 d 0. Hay Q 1 2 ab ac ad bc bd cd (a b c d ) 4abcd 0,25 ab ac ad bc bd cd 5abcd abc abd acd bcd Trang 6/7
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: ab ac ad bc bd cd 6 6 abcd 6 abcd 3 Ngoài ra abc abd bcd acd 0 Suy ra Q 6 abcd 5abcd 5 abcd abcd abcd 0, a, b, c, d 0;1. 0,25 Do a 2 b 2 c 2 d 2 1 nên Q a b c d a b c d 4abcd 0 2 suy ra a b c d a b c d 4abcd 2 1 Từ đó F . 2023 Dấu bằng xảy ra khi: a b c 0; d 1 và các hoán vị hay x y z 0, t 2023 và các hoán vị. 0,25 1 Vậy GTNN của F bằng . 2023 --------------------------------HẾT-------------------------------- Trang 7/7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p | 452 | 27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p | 1004 | 23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p | 36 | 13
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p | 137 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 37 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p | 25 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p | 16 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p | 19 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p | 15 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p | 139 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p | 163 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p | 16 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p | 19 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p | 13 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p | 8 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn