1/6 - đề 301
S GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI T -
THPT GIA BÌNH S 1
Ngày thi: 15/9/2023
ĐỀ KIM TRA HSG LP 12 LN 1
ĐỢT THÁNG 9 NĂM HC 2023-2024
Môn: HÓA HC.
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
50 câu trc nghim)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
H và tên thí sinh:...................................................... S báo danh :.....................
Cho biết nguyên t khi ca mt s nguyên t: H=1; C=12; O=16; Na=23; K=39; Ca=40; Ba=137; N=14;
Fe=56; Al=27; Cu=64; Cl=35,5; Ag=108; Zn= 65; Br=80; P=31; S=32.
Câu 1. Cho các phn ng:
(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
(2) 2H2S + SO2 3S + 2H2O
(3) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(4) 4KClO3
o
t
KCl + 3KClO4
S phn ng oxi hoá kh
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 2. Hn hp X gm một este đơn chức mt este hai chc trong phân t mi cht ch cha mt loi
nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hn hp X cn ng ti đa 1,25 mol O2 thu được CO2 8,64 gam
H2O. Mặt khác, đun nóng 0,1 mol hn hp X vi dung dch NaOH vừa đủ cn dùng ti đa 12,4 gam NaOH,
thu được 1 ancol Y duy nht và hn hp Z gm 3 mui (trong đó có mt mui natri phenolat). Phần trăm khi
ng ca mui phân t khi ln nht hn hp Z là
A. 39,69%. B. 35,14%. C. 37,99%. D. 36,71%.
Câu 3. Xét phn ng : 2NO2
N2O4 . T khi hơi của hn hợp khí thu được so vi H2 nhiệt độ t1 là 27,6;
nhit độ t2 34,5; khi t1 > t2 thì chiu thun ca phn ng trên là
A. Không thu nhiệt, cũng không to nhit.
B. Thu nhit.
C. To nhit.
D. Chưa xác định được.
Câu 4. Ngô là loi cây trng “phàm ăn”, để đảm bảo độ dinh dưỡng trong đt, vi mi hecta đất trng ngô,
người nông dân cn cung cp 150 kg N; 60 kg P2O5 và 110 kg K2O. Loi phân mà người nông dân s dng là
phân hn hp NPK (20 20 15) trn vi phân kali KCl (độ dinh dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%).
Tng khi lượng phân bón đã sử dụng cho 1 hecta đất gn nht vi g tr nào sau đây?
A. 300 kg. B. 604 kg. C. 810 kg. D. 783 kg.
Câu 5. Cho hơi nước tác dng với than nóng đỏ nhiệt đ cao đưc hn hp X gm CO, CO2H2. Cho V
t hn hợp X (đktc) tác dng hoàn toàn với CuO dư, đun nóng thu được hn hp cht rn Y hn hp khí,
hơi. a tan hết hn hp Y bng dung dch HNO3 đặc thu được 11,2 t khí NO2 sn phm kh duy nht
(đktc). Biết rng các phn ng to hn hp X hiu sut 80% than gm cacbon ln 4% tp chất trơ.
Khi lượng than đã dùng để tạo được V lít hn hợp X (đktc) là
A. 1,800 gam. B. 1,152 gam. C. 1,250 gam. D. 1,953 gam
Câu 6. Phn ng hóa học nào sau đây sai
A. 2Ag + O3 → Ag2O + O2. B. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.
C. 2H2S + 3O2
o
t
2SO2 + 2H2O. D. 2Cl2 + O2
o
t
2Cl2O.
Câu 7. Dung dch A gm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M; dung dch B gm KOH 0,3M;
NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,15M. Cn trn A và B theo t l th tích là bao nhiêu đ được dung dch có pH =
13?
A. 101 : 99. B. 9 : 11. C. 99 : 101. D. 11: 9.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp X gm triglixerit Y axit béo Z cn vừa đủ 1,855 mol O2, thu
được 1,32 mol CO2 1,21 mol H2O. Cho m gam X tác dng vi 80 ml dung dch NaOH 1M, sau khi các
Mã đề: 301
2/6 - đề 301
phn ng xy ra hoàn toàn, thu được glixerol dung dch T. Cô cạn T, thu đưc 21,68 gam rn cha hai cht.
Phần trăm khối lượng ca Z trong X là
A. 27,51%. B. 13,76%. C. 27,70%. D. 13,85%.
Câu 9. Tính cht hoá học đặc trưng của dãy đồng đẳng ankan
A. Tham ra phn ng oxi hoá hoàn toàn to CO2 và H2O.
B. Tham gia phn ng oxi hoá không hoàn toàn.
C. Tham gia phn ng thế theo cơ chế gc t do.
D. Tham gia phn ng crackinh.
Câu 10. Hn hp X gm hai axit cacboxylic no, mch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu đưc 11,2 t
khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,15 mol X cn vừa đủ 500 ml dung dch NaOH 0,5M. ng thc ca hai axit
trong X là
A. CH3COOH và C2H5COOH. B. CH3COOH và HCOOH.
C. HCOOH và HOOC-COOH. D. HCOOH và CH2(COOH)2.
Câu 11. Tên gi nào sau đây của HCHO là sai
A. Andehit fomic. B. Fomandehit. C. Fomon. D. Metanal.
Câu 12. Hn hp k A điu kin thường gm hidrocacbon mch h X và H2. Đt cháy hoàn toàn 6,0 gam
hn hợp A thu được 8,96 lít CO2 ( đktc). Sục 6,0 gam hn hp A vào dung dch nưc Br2 thy làm mt màu
tối đa 200 ml dung dch Br2 1M, đồng thi thy lượng khí thoát ra khi dung dch th tích lớn hơn 4,5 t
( đktc). Phần trăm khối lượng ca X trong hn hp là
A. 90,00%. B. 93,33%. C. 46,67%. D. 66,67%.
Câu 13. Cp chất nào sau đây khi cho tác dng vi HNO3 đều to ra cht khí:
(1) CaCO3 và Fe(NO3)2. (2). MgO và FeO. (3). (NH4)2CO3 Cu (4). FeO và Fe3O4.
A. (1), (2). B. (1), (3), (4). C. (1), (3). D. (3), (4).
Câu 14. Chất nào sau đây không phi hp cht hữu cơ
A. HCOONH4. B. CCl4. C. (COONa)2. D. CaC2.
Câu 15. Hai cht X và Y có cùng CTPT C4H10O. Biết:
Khi đem thực hin phn ng tách nước (H2SO4 đặc, 1800C), mi cht ch to mt anken.
Khi oxi hoá X, Y bng O2 (xúc tác Cu, t0), mi cht cho mt anhđehit.
Khi cho anken to thành t Y hp nước (H+) t cho ancol bc 1 và ancol bc 3.
X, Y ln lượt có CTCT nào dưới đây?
A. CH3CH2CH2CH2OH; CH3CH(CH3)−CH2OH.
B. CH3−CH(OH)−CH2CH3; CH3CH(CH3)−CH2OH.
C. CH3C(OH)CH3CH3; CH3CH2CH2CH2OH.
D. CH3CH(CH3)−CH2OH; CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 16. Cho 6,0 gam hỗn hợp X gồm Fe S vào 1 bình kín không không khí. Nung bình tới phản ứng
hoàn toàn, còn lại chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu 1,6 gam chất rắn Z và khí T.
Khi lượng Fe trong 6,0 gam hỗn hợp trên là
A. 1,2 gam. B. 2,8 gam. C. 2,352 gam. D. 1,6 gam.
Câu 17. Cho các cht: (1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH (H2SO4 đặc), Br2/H2O.
Trong s cht đã cho saccarozơ có thể tác dụng được vi bao nhiêu cht
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18. S đng phân este đa chức, mch h có công thc phân t C4H6O4
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 19. Chn nhn đnh đúng trong các nhận định sau:
A. Trong nguyên t ca tt c các nguyên t đều cha proton, notron và electron.
B. Liên kết hóa hc trong phân t AlCl3 liên kết ion.
C. Phân t CO2 là phân t không phân cc.
D. Trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc ch nhóm IIA đều gm các kim loi.
Câu 20. Thc hin phn ng giữa axit và ancol theo sơ đồ sau (đúng t l mol):
(1) X + Y E + H2O (H2SO4 đặc, t°)
(2) X + Z F + H2O (H2SO4 đặc, t°)
3/6 - đề 301
Biết E, F (72 < ME < MF < 133) là các hp cht hữu cơ no khác nhau, khi đốt cháy hoàn toàn E, F thu được s
mol CO2 bng s mol O2 phn ng. Gi s E, F ch sn phm ca phn ứng este hoá, axit và ancol đu mch
h và ch cha mt loi nhóm chc. Cho các phát biu sau:
(a) Hai cht Y, Z thuc cùng mt dãy đồng đẳng.
(b) E là hp cht ch cha mt loi nhóm chc duy nht.
(c) Z và E có cùng s nguyên t cacbon trong phân t.
(d) Cht X tanhạn trong nước, là mt thành phn chính ca giấm ăn.
(e) T etilen th điu chế trc tiếp cht Y bng mt phn ng.
S phát biu đúng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 21. Hỗn hợp A gm Ba, Mg, Al. Chia m gam A thành ba phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với nước
lấy dư, sinh ra 0,896 t H2 (đktc). Cho phần 2 vào dung dch NaOH dư, sinh ra 6,944 t H2 (đktc). a tan
hết phn 3 bng mt lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch B và 9,184 lít H2 (đktc). Thêm 10 gam
dung dịch H2SO4 9,8% vào dung dịch B, sau đó thêm tiếp 210 gam dung dch NaOH 20%. Kết thúc các phản
ứng, ly kết tủa thu được nung ở nhiệt độ cao. Khối lượng chất rắn thu được có giá tr gần nhất với
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 22. Mui mononatri ca amino axit nào sau đây đưc ng làm bt ngt ( chính)?
A. Axit glutamic. B. Alanin.
C. Axit amino axetic. D. Lysin.
Câu 23. Chun b hai ng nghim sch và tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
c 1: Cho vào ng nghim th nht 2 ml dung dch saccarozơ 1%, nh thêm 1 git dung dch H2SO4 1M
rồi đun nóng ống nghim t 2 đến 3 phút, sau đó thêm tiếp 2 git dung dch NaOH 1M và lắc đều.
c 2: Cho vào ng nghim th hai 2 ml dung dch AgNO3 1%. Thêm tiếp tng git dung dch NH3 vào
cho đến khi kết ta va xut hin li tan hết.
c 3: t dung dch ng nghim th nht sang ng nghim th hai, lắc đều ri ngâm ng nghim trong
c nóng (khong 60°C đến 70°C). Để yên mt thi gian, quan sát hiện tượng.
Cho các phát biu:
(a) c 1 có th thay dung dch H2SO4 1M bng dung dch HCl 2M.
(b) c 1 có th thay dung dch NaOH 1M bng dung dch NaHCO3 1M.
(c) c 2 có th thay dung dch NH3 bng dung dịch có tính bazơ như NaOH loãng.
(d) c 3 xy ra phn ng oxi hóa glucozơ và fructozơ.
(e) Sau bước 3 trên tnh ng nghim xut hin lp kim loi sáng bóng như gương chứng t saccaro
phn ng tráng bc.
S phát biu đúng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24. Đin phân 600 ml dung dch X chứa đồng thi NaCl 0,5M CuSO4 aM iện cực trơ, màng ngăn
xp, hiu suất đin phân 100%, b qua s hòa tan của khí trong nước s bay hơi của nước) đến khi thu
được dung dch Y có khi lưng gim 24,25 gam so vi khi lượng dung dch X ban đầu thì ngừng điện phân.
Nhúng mt thanh st nng 150 gam vào dung dch Y đến khi các phn ng xy ra hoàn toàn, ly thanh kim
loi ra, ra sạch, làm khô cân được 150,4 gam (gi thiết toàn b ng kim loi tạo thành đều bám vào thanh
st và không có sn phm kh ca S+6 sinh ra). Giá tr ca a là
A. 0,75. B. 1,00. C. 0,50. D. 1,50.
Câu 25. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no, đơn chức, mch hở) và este Z tạo ra từ X và Y.
Đốt cháy hoàn toàn 27 gam M rồi hấp thụ toàn b sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, xuất hin
110 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 71,8 gam. Nếu cho 27 gam M phản ứng vừa đủ với 250ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 24 gam muối 11,2 gam ancol Y. Cho m gam ancol Y phản ứng với CuO nung nóng,
sau mt thời gian thu được (m + 1,6) gam hỗn hợp A gồm anđehit, ancol nước. Cho A phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc phảnng sinh ra bao nhiêu gam kết tủa bạc?
A. 21,6. B. 43,2. C. 32,4. D. 54,0.
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 1,68 gam Fe bng dung dch HNO3 dư thu được x mol NO2 (là sn phm kh duy
nht ca N+5). Giá tr ca x là
A. 0,06. B. 0,08. C. 0,09. D. 0,05.
4/6 - đề 301
Câu 27. Cht hữu cơ E mạch h công thc phân t C8H12O7. Cho các sơ đồ phn ng xảy ra theo đúng t
l mol:
E + 3NaOH
o
t

X + Y + Z + T + H2O
X + NaOH
o
CaO, t

CH4 + Na2CO3
Y + 2NaOH
CH4 + 2Na2CO3
T + 4AgNO3 + NH3 + 2H2O
o
t

(NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Biết E, X, Y, Z, T là các hp cht hữu cơ khác nhau Z là chất hữu cơ chỉ cha nhóm chc ancol. Cho các
nhận đnh sau:
(a) X Y có cùng s nguyên t cacbon.
(b) T phn ng vi Na si bt khí H2.
(c) Có haing thc cu to phù hp vi cht E.
(d) Z được to thành trc tiếp t etilen bng mt phn ng.
(e) Dung dịch nưc của T được gi là fomon.
S nhận định đúng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 28. Kim loi kim th tan trong nước điu kiện thường to dung dch kim là?
A. Ca. B. Be. C. Mg. D. Na.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàm m gam hn hp gm: glucozo, fructozo và andehit fomic cn va đủ 0,4 mol khí
O2. Mặt khác cũng m gam hỗn hợp đó tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag.
Phần trăm khi lượng ca andehit fomic trong m gam hn hp là
A. 4,00%. B. 18,20%. C. 66,67%. D. 11,11%.
Câu 30. X có công thc C4H14O3N2. Khi cho X tác dng vi dung dịch NaOH thì thu được hn hp Y gm
2 khí điu kin thường và đều có kh năng làm xanh qu tím m. S công thc cu to phù hp ca X là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. Cho các cht mch h: X là axit cacboxylic không no, mch cacbon không phân nhánh và có hai liên
kết π trong phân tử; Y và Z là hai axit cacboxylic no, đơn chức; T là ancol no, ba chc; E là este to bi T
X, Y, Z. Hn hp M gm X và E. Biết:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hợp M thu được a gam CO2 và (a 4,62) gam H2O.
Cho m gam M vào dung dch KOH đun nóng nhẹ sau phn ng hoàn toàn thy 0,04 mol KOH phn
ng.
Mt khác, cho 13,2 gam M phn ng vừa đủ vi dung dch NaOH khi đun nóng nhẹ, thu được hn hp mui
khan A. Đốt cháy hết A bng khí O2 dư thu được 0,4 mol CO2 và 14,24 gam gm Na2CO3 H2O.
Phần trăm khối lượng cht E trong hn hp M gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 74,00%. B. 82,00%. C. 75,00%. D. 36,00%.
Câu 32. Mt s hp cht hữu cơ mch h, thành phn cha C, H, O và có khi lưng phân t 60 u. Trong các
cht trên, s cht tác dng vi Na
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 33. C 9,98 gam cao su buna-S phn ng vừa đủ vi dung dch cha 8,0 gam Br2/CCl4. T l s mt xích
butadien vi stiren là
A. 1:1. B. 5:7. C. 2:3. D. 3:4.
Câu 34. Hỗn hợp A gồm mt axit đơn chức, mt ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất trong A đều có
nhiều hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A ri hấp thụ sản phẩm cy vào bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 thấy 135 gam kết tủa xuất hiện, đồng thời khối lượng dung dch giảm 58,5 gam. Biết số
mol ancol trong m gam A là 0,15. Cho Na o m gam A thấy có 2,8 t khí (đktc) thoát ra. Mt khác m gam
A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung dch nước brom dư. Phần trăm
khối lưng của axit trong A là
A. 24,58%. B. 23,25%. C. 47,84%. D. 28,9%.
Câu 35. Polime đưc s dng m cht do
A. Poli(vinyl xianua). B. Poliisopren.
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli(hexametylen ipamit).
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loi kim th đều tác dng với nước nhiệt độ thường.
5/6 - đề 301
B. Trong t nhiên, các kim loi kim th ch tn ti dng hp cht.
C. Đám cháy nhôm thể được dp tt bng khí cacbonic.
D. Theo chiu tăng dần của điệnch ht nhân, các kim loi kim th (t beri đến bari) có nhiệt độ sôi gim
dn.
Câu 37. Lên men dung dch chứa 562,5 gam glucothu đưc 115,0 gam ancol etylic. Hiu sut qtrình
lên men to thành ancol etylic
A. 54%. B. 80%. C. 40%. D. 60%.
Câu 38. Cho 5,52 gam hn hp gm Mg và Fe vào dung dch cha FeCl3 0,4M và CuCl2 0,6M. Sau mt thi
gian thu được dung dch X và 4,8 gam rn Y gm hai kim loi. Cho dung dch NaOH dư vào X (không có mt
không khí) thu đưc 21,04 gam kết ta. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Y trong dung dch HNO3 đặc, nóng (dùng
dư), thấy thoát ra 0,3 mol khí NO2 (sn phm kh duy nht ca N+5). Nếu cho dung dch AgNO3 vào X,
thu được m gam kết ta. Giá tr ca m
A. 77,52. B. 75,36. C. 71,04. D. 73,20.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 11,25 gam hn hp X gm 2 amin no, đơn chức, mch h (trong phân t có s C
nh n 4) bằng lượng không khí (cha 20% th tích O2 còn li là N2) vừa đủ t thu được CO2, H2O và 3,875
mol N2. Mt khác, cho 11,25 gam X trên tác dng vi axit nitrơ dư thì thu đưc khí N2 có th tích hơn 2 t
( đktc). Aminlực bazơ lớn hơn trong X là
A. Trimetyl amin. B. etyl amin. C. metyl amin. D. Đimetyl amin.
Câu 40. Một hỗn hợp X gồm hai amino axit A và B có tổng s mol 0,1 mol, chỉ chứa ti đa 2 nhóm
COOH
(cho mi axit). Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với 112 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng phải dùng 112
ml dung dịch NaOH 1M để tác dụng hết với HCl dư, 1/2 hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,6M. Sau khi cạn thu được 8,58 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 1/4 hỗn hợp X và cho sản phẩm
qua nước vôi trong dư t thu được 6,5 gam kết tủa. A số nguyên tcacbon nhỏ n B nhưng chiếm t l
mol lớn hơn B. Phần trăm theo khối lượng của B ban đầu là
A. 32,89%. B. 57,24%. C. 67,11%. D. 42,76%.
Câu 41. Hòa tan hết 19,6 gam hn hp X gm Fe3O4 CuO bng mt lưng vừa đủ dung dch HCl 1M, thu
được dung dch Y. Cho Y tác dng với lượng dư dung dch H2S, kết thúc các phn ng thu được 11,2 gam kết
ta. Th tích dung dch HCl 1M đã dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 615 ml. D. 600 ml.
Câu 42. Cho ttừ dung dịch
N
a
OH
vào ng nghim đựng dung dch
K
2C
r
2
O
7 tdung dịch t
r
o
n
g ng ng
h
iệm
A. chuyển từ màu da cam
s
ang
u
xanh. B. chuyn tmàu da cam
s
ang màu vàng.
C. chuyển từ màu vàng
s
ang màu da cam. D. chuyển từ màu da cam
s
ang mày tím.
Câu 43. Dẫn khí than ưt qua m gam hn hp X gm các cht Fe2O3, CuO, Fe3O4 (có s mol bằng nhau) đun
nóng thu được 36 gam hn hp cht rn Y. Cho Y phn ng hết vi dung dch HNO3 loãng dư thu được 11,2
t khí NO (sn phm kh duy nhất, đktc). Giá tr ca m là
A. 47,2. B. 46,4. C. 54,2. . D. 48,2.
Câu 44. Hn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 và CuS trong đó O chiếm 4,6997% khối lượng. Cho 15,32 gam
X tác dụng vừa đủ với 0,644 mol H2SO4 đặc (đun ng) sinh ra 14,504 lít khí SO2 (là sn phm khử duy nhất)
dung dịch Y. Nhúng thanh Mg vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ly thanh Mg ra cân lại
thy tăng 5,14 gam (gisử 100% kim loi sinh ra bám vào thanh Mg). Đốt cháy hoàn toàn 15,32 gam X bằng
lượng vừa đủ V t (đktc) hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 tỉ lmol 1:1. Giá tr gần nhất của V là
A. 3,5. B. 5,3. C. 10,5. D. 4,3.
Câu 45. Cho các phát biu sau:
(1) Các kim loi kiềm đều tác dng với c nhiệt độ thường.
(2) Các kim loi Mg, Na và Al tờng được điều chế bằng phương pháp đin phân nóng chy.
(3) Kim loi Mg K đều kh được ion Ag+ trong dung dch thành Ag.
(4) Khi cho 1 mol Mg vào dung dch cha 1 mol FeCl3 thu được kim loi Fe.
(5) Cho kim loi Ba vào dung dch CuSO4 thu khí và kết ta gm 2 hp cht.
S phát biu đúng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 46. Tiếnnh các thí nghim sau: