Trang 1/7
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH BÀ RA VŨNG TÀU
ĐỀ MINH HA
thi gm 07 trang)
K THI HC SINH GII LP 12
Môn: VT LÝ
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:...........................................................................................
S báo danh:................................................
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án
Câu 1: Hình 1 là đồ th động năng Wđ và thế ng Wt ca mt vật dao động điều hoà theo thi gian.
Gi Wđmax, Wtmax, W lần lượt là động năng cực đại, thế năng cực đại và cơ năng của vt.
Nhận định nào sau đây chưa đúng?
A. T 0 đến
T
4
: Wđ tăng từ 0 đến Wđmax, Wt gim t Wtmax.
B. Nhng thời điểm Wđ = Wt
T
8
;
3T
8
;
5T
8
;
7T
8
.
C. T
T
2
đến
3T
4
:Wt tăng từ 0 đến Wtmax,Wđ gim t Wđmax v 0.
D. T
3T
4
đến T: Wđ gim t Wđmax v 0, Wt tăng từ 0 đến Wtmax.
Câu 2: Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thng d. Mt điểm M nm c định trên đường
thng d, phía ngoài khoảng dao động ca vt, ti thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một
khong thi gian ngn nhất là Δt thì vật gn điểm M nht. Độ ln vn tc ca vt s đạt được cực đại
vào thời điểm:
A. t + t/2 B. t + t C. (t + t)/2 D. t/2 + t/4.
Câu 3: Hai chất điểm M1, M2 cùng dao động điều hoà trên trc ox, xung quanh gc O vi cùng tn
s f, biên độ dao động ca M1 2cm ca M2 là 4cm và dao động ca M2 sm pha so với dao đng
ca M1 một góc π/3. Khoảng cách cực đại gia hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 6cm B. 2.
7
cm C. 2
3
cm D. 12 cm
Câu 4: Các quy tắc cơ bản khi s dng ampe kế (Hình 2) để đo cường độ dòng điện gm:
a) Mc ampe kế trong mạch sao dòng điện đi vào chốt (+) và đi ra chốt () ca ampe kế.
b) Chn ampe kế có gii hạn đo phù hợp vi giá tr muốn đo.
c) Mc ampe kế ni tiếp vi vt dn cần đo cường độ dòng điện.
d) Đọc và ghi kết qu trên ampe kế.
Th t đúng các quy tắc khi s dng là
A. b, a, c, d. B. b, c, a, d.
C. a, b, c, d. D. c, a, b, d.
W
T
3T
4
T
2
T
4
O
W
đ
;
W
t
(J)
W
đ
W
2
W
t
t
Hình 2
Trang 2/7
Câu 5: Cho mạch điện đồ như hình 3. Trong đó hiệu đin thế giữa hai điểm A B được gi
không đổi và đèn sáng bình thường khi biến tr R có điện tr bng 0.
Câu phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyn con chy ca biến tr v đầu
M.
B. Đèn sáng yếu khi di chuyn con chy ca biến tr v đầu M.
C. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyn con chy ca biến tr v đầu
N.
D. Độ sáng của đèn không ảnh hưởng khi di chuyển con chạy của
biến trở
Câu 6: Một đèn LED loại 20 W có công sut chiếu sáng bằng đèn hunh quang loi 46W. Mt phòng
hc ti một trường THPT đã thay 8 bóng đèn huỳnh quang trên bằng 8 bóng đèn LED loại
20 W. Biết trường có 27 phòng học được thay như thế và biểu giá điện áp dng mc giá bán l bình
quân là 2006,79 đồng/kWh. Nếu s dụng đèn LED này trung bình mi ngày 6 gi thì trong 26 ngày
(mỗi tháng) nhà trường đã tiết kiệm được s tiền điện chi tr mi tháng
A. 3110556,6 đồng. B. 3630931,2 đồng.
C. 1352415,9 đồng. D. 1758140,7 đồng.
Câu 7: Khi dùng nhit kế để đo nhiệt độ của cơ thể một em bé, người ta phi thc hin các thao tác
sau nhưng chưa được sp xếp theo đúng thứ t s dng:
A. Đặt nhit kế vào nách trái, ri kp cánh tay lại để gi nhit kế.
B. Ly nhit kế ra khỏi nách để đọc nhit kế.
C. Dùng bông lau sch thân và bu nhit kế.
D. Kim tra xem thủy ngân đã tụt hết xung bu nhit kế chưa; Nếu
chưa thì vẩy nhit kế cho thy ngân tt xung.
Hãy sp xếp các thao tác trên theo th t hp lí nht:
A. a, b, c, d. B. d, c, a, b. C. d, c, b, d. D. b, a, c, d.
Câu 8: Hàn thiếc một phương pháp nối kim loi vi nhau bng mt kim loi hay hp kim trung
gian (thiếc) gi là vy hàn. Trong quá trình nung nóng để hàn, vy hàn s nóng chy trước trong khi
vật hàn chưa nóng chy hoc nóng chy vi s ợng không đáng kể. Khi đó kim loại làm vy hàn s
khuếch tán thm thu vào trong kim loi vt hàn to thành mi hàn. Thiếc hàn là hp kim thiếc chì
có nồng độ phù hp vi mục đích s dng. d thiếc hàn 60 (60%Sn và 40%Pb) được s dụng để
hàn các dây dn hay mi ni trong mạch điện. Thiếc hàn phi có
A. nhiệt độ nóng chy nhit nóng chy riêng nh hơn của kim loi vt hàn.
B. nhiệt độ nóng chy nhit nóng chy riêng lớn hơn của kim loi vt hàn.
C. nhiệt độ nóng chy lớn hơn để tránh nóng chy mi hàn trong quá trình s dng.
D. nhit nóng chy riêng lớn hơn để tránh nóng chy mi hàn trong quá trình s dng.
Câu 9: Bn tin d báo thi tiết nhiệt độ ti tnh Ra Vũng Tàu vào ngày 2 tháng 10 năm 2024
có nhiệt độ t 26°C đến 31°C. Nhiệt độ trên tương ứng vi nhiệt độ nào trong thang nhit Kelvin?
A. Nhiệt độ t 299 K đến 330 K. B. Nhiệt độ t 26 K đến 31 K.
C. Nhiệt độ từ 273 K đến 278 K. D. Nhiệt độ từ 299 K đến 304 K.
Câu 10: Hiện tượng qu bóng bàn b móp (nhưng chưa bị thng) khi th vào cốc nước nóng s phng
tr li là do
A. khí bên trong qu bóng ta nhit sinh công làm
nội năng của chất khí tăng lên.
B. khí bên trong qu bóng nhn nhit sinh công làm
nội năng của chất khí tăng lên.
C. khí bên trong qu bóng truyn nhit sinh công làm
nội năng của cht khí b mất đi.
D. khí bên trong quả bóng nhận nhiệt nhận công bằng nhau nên nội năng của chất khí không
đổi.
Hình 3
B
A
-
+
R
Đ
M
N
Trang 3/7
Câu 11: Hai ng cht lng A B cùng khi lượng được cp nhiệt như nhau. Hình 4 đồ
th s ph thuc ca nhiệt độ theo thi gian. Nhận định nào sau đây
không đúng?
A. Quá trình này c 2 chất A và B đều tăng nhiệt độ.
B. Sau 4 phút thì cht lỏng A tăng thêm 200
C
.
C. Nhit dung riêng ca cht lng B lớn hơn chất lng A.
D. Nhiệt dung riêng của chất lỏng A gấp 1,5 lần nhiệt dung riêng
của chất lỏng
B
.
Câu 12: Trong quá trình đẳng tích ca một lượng khí xác định, nội năng của khí gim 15J. Khi khí
đã
A. nhn nhiệt lượng 15J và sinh công 15J. B. truyn nhiệt lượng 15J và nhn công 15J
C. truyền ra môi trường nhiệt lượng 15J. D. nhn nhiệt lượng là 15J.
Câu 13: Vận động viên điền kinh b mt rt nhiều nước trong khi thi đấu. Các vận động viên thường
ch th chuyn hoá khoảng 20% năng lượng d tr trong th thành ng lượng dùng cho các
hoạt động của thể. Phần năng lượng còn li chuyn thành nhit thi ra ngoài nh s bay hơi của
nước qua hấp da đ gi cho nhiệt độ thể không đổi. Nếu vận động viên dùng hết 10800 kJ
trong cuc thi thì có khoảng bao nhiêu lít nước đã thoát ra ngoài cơ th? Coi nhiệt độ cơ thể ca vn
động viên hoàn toàn không đổi nhiệt hoá hơi riêng của nước nhiệt độ ca vận động viên là 2,4.106
J/kg. Biết khối lượng riêng của nước là 1,0.103 kg/m3.
A. 2,4 lít. B. 3,6 lít. C. 3,6 m3. D. 2,4 m3.
Câu 14: Ti sao qu bóng bay dù được buc chặt để lâu ngày vn b xp?
A. Vì khi mi thi, không khí t ming vào bóng còn nóng, sau đó lnh dn
nên co li.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi b thổi căng nó tự động co li.
C. Vì không khí nh nên có th chui qua ch buc ra ngoài.
D. gia c phân t ca cht làm v bóng khong cách nên các phân
t không khí có th qua đó thoát ra ngoài.
Câu 15: Vi bình xt kh trùng, khi ta n nút, van m, hiện tượng nào s xy ra vi khí trong bình?
A. Th tích khí tăng, áp suất khí tăng.
B. Th tích khí tăng, áp suất khí gim.
C. Th tích khí gim, áp sut khí gim.
D. Th tích khí gim, áp suất khí tăng.
Câu 16: Có một khối khí lý tưởng ở trạng thái (1) – Hình 5. Khí được biến đổi tới trạng thái (2) bằng
2 quá trình biến đổi liên tiếp mà trong mỗi quá trình biến đổi có một
thông số được giữ cố định. Có bao nhiêu cách biến đổi như vậy?
A. 2 cách. B. 3 cách.
C. 4 cách. D. 6 cách.
Câu 17: Một lượng khí tưởng khối lượng m, s mol n, khi
ng mol , áp sut p, th tích V và nhiệt độ tuyệt đối T. Phương trình Clapeyron viết cho lượng khí
này là
A. pV = nRT. B. pV = RT. C. pV =
nRT
. D. pV = mRT.
Hình 4
Hình 5
Trang 4/7
Câu 18: Một lượng khí lí tưởng biến đi theo chu trình biu din bởi đồ th trong hình 6. So vi th
tích V1 trng thái (1) thì th tích V3 trng thái (3) thay
đổi như thế nào?
A. Tăng 3 lần. B. Tăng 2 ln.
C. Gim 3 ln. D. Gim 2 ln.
Câu 19: Van an toàn ca mt ni áp sut s m khi áp sut của hơi trong nồi đạt ti 9 atm. 20 oC,
hơi trong nồi áp sut 1,5 atm. Khi van an toàn bắt đầu m thì
nhiệt độ của hơi trong nồi bng
A. 1485 oC. B. 1758 oC.
C. 120 oC. D. 180 oC.
Câu 20: Mt tàu ngầm dùng đ nghiên cu biển đang lặn độ sâu
100m. Người ta n mt bình dung tích 60 lít cha khí áp sut
107 Pa và nhiệt độ 270C để đẩy nước ra khi thùng chứa nước gia hai lp v ca tàu làm cho tàu
ni lên. Sau khi giãn n, nhiệt độ ca khí là 30C. Coi khối lượng riêng của nước bin là 1000 kg/m3,
gia tc trọng trường là 9,81 m/s2, áp sut khí quyn là 1,013.105 Pa. Th tích của nước b đẩy ra khi
tàu là
A. 600 lít. B. 60 lít. C. 510 lít. D. 360 lít.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 8. Trong mi ý a), b), c), d),
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Mt con lc lò xo vi vt nng có khối lượng m= 400g, b qua khối lượng lò xo. Con l dao
động điu hòa dc theo trc Ox nm ngang với phương trình:
x 3cos 4 t cm
3



, (t đo bằng
giây). Hãy xác định tính đúng sai của các câu sau:
a) Lò xo có độ cng 63,4 N.
b) Quãng đường vật đi được t thời điểm
1
1
ts
3
đến thời điểm
2
t 2s
là 39 cm.
c) Nếu ngay khi lò xo đang có chiều dài cực đại thì ta gi c đnh lò xo ngay tại điểm chính gia
của lò xo thì sau đó con lắc s dao động điều hoà với biên độ 1,5cm.
d) Vi con lc ban du, khi vt m qua v trí cân bng theo chiu làm lò xo ngn li thì va chm
mm vi vật m’ cùng khối lượng chuyển động cùng chiu vi tốc độ 100cm/s. Sau va chm
hai vật dính nhau và dao động điều hoà trên quĩ đạo gn bng 7,73cm.
Câu 2: Một chất điểm có khối lượng 100 g dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
động năng vào li độ như hình vẽ. Lấy π² = 10.
a) Khi x = 3 cm thì động năng của chất điểm là Wđ =
80 mJ.
b) Tốc độ góc của dao động ω = 10π rad/s.
c) Thời gian liên tiếp động năng băng thế năng là 0,1 s.
d) Quãng đường dài nhất vật đi trong 1/30s là 10cm .
Hình 6
80
3
x(cm)
W
đ
mJ
( )
0
5
-5
Trang 5/7
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện suất điện động
E 15
V điện tr trong
r 0,2
, điện tr
1
R 10
2
R 12
,
3
R
là biến tr.
a) Khi
3
R8
thì điện tr mch ngoài là
14,8
.
b) ờng độ dòng điện qua mch chính là 0,5 A.
c) Nhiệt lượng tỏa ra trên đin tr
1
R
trong thi gian 30 phút
18000 kJ.
d) Công sut tiêu th trên mạch ngoài đạt cực đại khi
3
R
.
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 6 V, r = R3 = 0,5 , R1= 3 , R2 = 2 , C1 = C2 = 0,2 F,
độ lớn điện tích electron e = 1,6.10-19C. Bỏ qua điện trở
các dây nối.
a) Khi K m hay đóng công suất ca nguồn điện
luôn là 6W.
b) Khi K đóng K, có 8,75.1012 electron dch chuyn
qua khóa K theo chiu t
c) Khi K đang mở, thay khóa K bng t C3 = 0,4 F
thì UNM=4,8V
d) Khi K đang đóng, thay khóa K bằng t C3 = 0,4
F thì điện tích t C3 bng không.
Câu 5: Người ta dùng một lò hồ quang điện để nấu chảy một khối kim loại nặng 20 kg. Biết mỗi
phút lò hồ quang cung cấp cho khối kim loại một nhiệt lượng
không đổi là 345 kJ. Hiệu suất lò là 0,8. Sự thay đổi nhiệt độ
của khối kim loại được ghi lại theo thời gian như hình vẽ.
a) Giai đoạn AB trên đồ thị tương ứng với quá trình
nóng chảy của kim loại.
b) Trong giai đoạn BC khối kim loại không nhận thêm
nhiệt lượng từ lò nóng.
c) Nhiệt dung riêng của khối kim loại xấp xỉ 460
J/(kg.K).
d) Nhiệt nóng chảy ca khối kim loại xấp xỉ 345.10³
J/kg.
Câu 6: Một bình dưỡng khí dùng cho th ln th tích cha không khí
1
V 3,0l
, khí trong bình
được nén đến
1
p 15,0MPa
. Bình được ni thông khí vi một bình khác đang không khí cùng
nhiệt độ, áp sut
0
p 0,10MPa
và th tích
0
V 39,0l
. Xét đến khi áp sut hai bình bng nhau và
bng
p
, nhiệt độ ca khí hai bình bng vi nhiệt độ khi chưa nối. B qua th tích ca phn ng ni
hai bình.
a) Sut tích cha khí tng cng ca hai bình cha
42
khi b qua th tích ca ng ni hai bình
cha khí.
b) Để áp sut 0.10 MPa. Vn gi nhiệt độ ban đầu, lượng khí (ban đu trong bình dưỡng
khí) cn cha trong bình khác có th tích
'
1
V 450
c) Áp suất khí trong hai bình sau khi được ni vi nhau với điều kin nhiệt độ bng nhiệt độ ban
đầu là
11
01
p .V
pVV
d) Khi ni hai bình khí vi nhau, do s chênh lch áp sut, có một lượng khí t bình áp suât
lớn hơn chuyển sang bình có áp sut nh hơn, t s khối lượng phn khí chuyn sang và khi
ng tng cng ca khí trong hai bình, bng t l áp suất ban đu của bình khác bình dưỡng
khí.
Câu 7: Hai bình có th tích lân lượt là V1 = 40 , V2 =10 thông nhau bng mt cái van. Van ch
m khi áp sut trong bình 1 lớn hơn áp suất trong bình 2 t 105Pa tr lên. Ban đầu bình 1 chưa khí ở
áp sut p0=0,9.105Pa và nhiệt độ T0 = 300 K, còn bình 2 là chân không. Người ta làm nóng đều c
hai bình t T0 lên nhiệt độ T=500K. Cho hng s khí lý tưởng R=8,31J/mol.K.
B K M
70
50
30
1530
t (
o
C)
t(phút)
O
A
B
C
D