SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHAN HUY CHÚ QO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH CẤP TRƯỜNG
LỚP 11 NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: VẬT LÝ
Thơi gian lam bai: 120 phut (Đề thi có 02 trang)
Bài I (4,0 điểm)
Đồ thị li độ theo thời gian x1, x2 của hai chất điểm dao động điều hoà được tả như hình
bên dưới
a) Quãng đường vật 1 đi được trong
một chu kì
b) Tính quãng đường và
từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = 0,4s.
c) Từ đồ thị nhận xét tìm độ lệch
pha của hai vật
d) Viết phương trình dao động của hai
vật
Bài II (4,0 điểm)
Cho đồ thị vận tốc thời gian của một con lắc đơn dao động như Hình 3.3. Biết rằng
khối lượng của vật treo vào sợi dây 0,2kg.
a) Vận tốc cực đại của vật
b) Cơ năng của vật
c) Động năng của vật tại thời điểm t = 0,9 giây
d)Thời điêmr t= 0,4 giây, lập tỉ số giữa động năng và thế năng của vật
Bài III (4,0 điểm)
1. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn O là u = 3cosπt(cm).
a)Tần số sóng
b) Quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì
c) Phương trình sóng tại M cách O một khoảng 25cm, chiều truyề sóng từ O đến M
d)Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách P một khong tại thời điểm là tìm vận tốc tại P?
Bài IV (3,0 điểm)
Một ng dai một đầu hở, đầu kia
được đậy kín bởi một piston có thể dịch
chuyển theo chiều dai ng (hình bên).
Đặt một chiếc loa phát âm với tần số
550Hz gần đầu hở bên phải của ống. Di
chuyển piston trong ống đến khi nghe
được âm to nhất thì khoảng cách giữa piston với đầu hở của ống la 45cm. Vận tốc
truyền âm trong không khí là 330m/s.
a)Tìm bước sóng âm thanh trong ống.
b)Tìm vị trí các nút so với miệng hở của ống.
c) Giảm dần tần số âm thanh của loa đến giá trị nhỏ nhất la bao nhiêu để L = 45cm thì
âm thanh nghe được ở đầu hở lớn nhất.
Bài V (5 điểm)
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 2mm, khoảng
cách từ S1S2 đến màn là 1m
1. Dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng chiếu vào khe S, người ta đo được khoảng cách
giữa 5 vân sáng liền kề nhau trên màn bằng 3,2mm.
a.Tìm bước sóng và tần số của ánh sáng đó
b. Khoảng cách từ vân tối bậc 3 và vân sáng bậc 5 nếu hai vân này nằm khác phía vân
trung tâm
c. Trên màn giao thoa xét trên đoạn MN có độ rộng 24 cm, M và N đối xứng nhau qua
vân trung tâm. Lập luận để tìm số vân sáng và số vân tối trong đoạn này.
b, Tắt ánh sáng có bước sóng , chiếu vào khe S ánh sáng ( thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy)
có bước sóng > thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng bước sóng , ta quan sát được một
vân sáng có bước sóng . Xác định và cho biết bức xạ này thuộc vùng ánh sáng nào
2. Hai nguồn sóng trên mặt nước giống hệt nhau A Bch nhau 8 cm. biên độ dao động
của chúng 4 cm. Khi đó trên mặt nước tại vùng giữa A B người ta quan sát thấy 5 gợn lồi
những gợn này cắt đoạn AB thành 6 đoạn hai đoạn đầu chiều dài bằng một nưả
các đoạn còn lại. Tính biên độ dao động tại M (tính theo đơn vị cm) trên mặt nước cách A
vả B lần lượt 8 cm và 8,8 cm. (Lấy sau dấu phẩy 2 chữ số)
- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - -
Họ va tên thí sinh:...............................................Số báo danh:.........................................
Chữ kí CBCT 1: Chữ kí CBCT 2:
Bài Nội dung
Bài 1 4đ a)S1 = 40cm
b) S2 = 20cm
c) hai dao động vng pha
= dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 c π/2 ( nếu học sinh tìm pha ban
đầu tính theo cách khác ra đáp án là vẫn chấp nhận)
d) x1 =10cos (2,5πt π/2) x2 = 5cos(2,5πt π)
Bài 4đ Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa vận tốc của vật dao động điều hòa theo
thời gian.
a)Vmax = 0,35m/s
b) =0,01225J =12,25.
c)t =0,9s vận tốc bằng 0 nên đôgj năng bằng 0
d)Tại thời điểm t = 0,4 giây, vận tốc của vật có độ lớn là 0,15m/s
đ = 2,25.
=10.
Tỉ số động năng và thế năng là 9/40
Học sinh làm theo cách khác ra đáp án đúng vấn được tính
BÀI 3
4 điểm
a) tần số sóng f = 0,5 Hz
b) Quãng đường sóng đi được trong 1 chu kì chính là bước sóng
= v. T =
c) sử dụng phương trình sóng
u = a.cos ( = 3cos( πt –π) cm
d) tại thời điểm là:
M cách P một khoảng độ lệch pha của P và M là
, do vậy M P ngược pha nhau, vận tốc tại P v =- Vm =
-2,5cm/s
Câu 4
3 điểm
Âm nghe to nhất thì miệng ống hở phải la Bụng.
Vị trí Piston phải lat.
Áp dụng điều kiện để ng dừng 1 đầu t sóng 1 đầu là bụng
ng t ./4
Chiều dài cột k giới hạn l =45cm
m được điều kiện k =1, trong ống k1 sóng, ứng với 2 nút
ng .
Vị tt đầu tn cách miệng ống d1 = ./4
Vị tt thứ hai cách ming ông d 2 = 3./4 = 45cm
Khi đó: 45cm = λ/2 + λ/4 nên có 2 nút cách miệng hở của ống la 15
cm va 45 cm
Muốn tần số của nguồn nhỏ nhất thì bước sóng tương ứng la lớn
nhất Khi đó miệng hở va Piston cách nhau = λ/4
=> λ = 4.
=> Tần số f = 183 Hz.
Câu 5.1
(3 điểm)
a) 5 vân sáng liền kề có 4 khoảng vân
4i = 3,2 mm => i =0,8mm
Bước sóng = 0,8
Tần số f = c/ = 1,875.1014 Hz
b) Đổi 24cm = 240mm
Số vân sáng là 301 vân, số vân tối là 300 vân
c) Ý 3 tính được vị trí vân sáng bậc 3 của bước sóng thứ nhất là
x = 3.i = 2,4mm
Khi chiếu bức xạ thứ hai thì vị trí đó sẽ là vân sáng của bức xạ
thứ 2 nên x = ki2 với k là số nguyên
k.i2 = 2,4
k = do 2 >1 nên i2 > i1 hay i2 > 0,8mm
do đó k =
k =2 và k =1 thỏa mãn ứng với hai bước sóng
Câu 5.2
2 điểm
Có 5 gợn lồi chia khoảng cách 2 nguồn giao thoai thành 6 phn mà
khoảng cách 2 phần ngi cùng bằng 1 nửa các đoạn còn li
Sử dụng tính chất giao thoa, 2 cc đại liên tiếp cách nhau một nửa bước
sóng. nên + 2. =8cm
Tính được = 3,2cm
Điểm M có d2 – d1 = 0,8cm
Biên độ sóng ) =8. cm
học sinh làm theo cách khác ra đáp án đúng vn được tính điểm