S GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯNG THPT CHUYÊN
NGUYN TRÃI
ĐỀ KHẢO SÁT ĐI TUYN HC SINH GII
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Hóa hc
Thi gian lm bi: 180 pht (không k thi gian giao đ)
thi có 04 trang, gm 10 câu)
Ngày thi: 30 tháng 8 năm 2022
Cho: Hằng số Plank h = 6,626.10-34 J.s; Tốc độ ánh sáng c = 2,998.108 m.s-1; Số Avogadro
NA = 6,022.1023; Hằng số Faraday F = 96485 C.mol-1; 1eV = 1,602.10-19J; R = 8,314 J.mol-1.K-1;
0oC = 273K; Khối lượng electron me = 9,1094.10-31kg; mp = 1,6726.10-27kg; mn = 1,6748.10-27kg;
1u = 1,6605.10-27kg; Nguyên tử khối của Co = 59; Sn = 118,69; B = 10,81; O = 16; Pb = 207; S = 32.
Câu 1: (2,0 điểm)
1. S dng thuyết obitan phân t y viết cu hình electron ca các phân t ion sau: N2, O2, N22-,
N2-, O2+ ri t đó sắp xếp các tiu phân (phân t hay ion) y theo th t tăng dần năng lượng ion
hóa th nht. Gii thích.
2. Độ dài liên kết C-C trong các cacbua công thc MC2 nm trong khoảng 119 đến 124 pm nếu M
là kim loi nhóm 2 (IIA) hoc các kim loại khác thưng tạo ra ion 2+, nhưng li xp x khong 128
đến 130 pm vi các kim loi nhóm 3, k c các lantan, d như YC2 hoc CeC2. Ti sao liên kết
C-C ca các cacbua ca kim loi nhóm 3 lại dài hơn?
Câu 2: (2,0 điểm)
1. Thc hin giãn n đẳng nhit 3,00 mol khí CO2 nhiệt độ 15°C vi áp sut c định bên ngoài bng
1,00 bar. Th tích ban đầu th tích cui ca klần lượt 10,0 L 30,0 L. Gi s khí CO2
khí lý tưởng. Hãy tính biến thiên entropi ca h (∆Ssys) và của môi trường xung quanh (∆Ssur).
2. Một nghiên cứu đã Khảo sát về động học của phản ứng phân hủy xúc tác axit fomic trên xúc tác tạo
nên các màng mỏng vàng, xẩy ra phản ứng:
HCOOH (k)
Au
k1HCOOH CO2 (k) + H2 (k)
k2
Ở giai đoạn đầu tiên axit fomic hấp phụ rất mạnh trên bề mặt vàng với hằng số cân bằng k1, rồi sau
đó nó chuyển thành các sản phẩm phản ứng với hằng số tốc độ phản ứng là k2.
Tốc độ phản ứng tổng thể được mô tả bởi biểu thức sau: V = k1.k2. (PHCOOH)x = k. (PHCOOH)x.
Trong đó k = k1.k2; x bậc phản ứng theo HCOOH; PHCOOH là áp suất của HCOOH.
Dưới điều kiện thí nghiệm, thể giả định rằng các sản phẩm tạo thành không bị hấp phụ trên
bề mặt chất xúc c lượng axit fomic bị hấp phụ một thời điểm nhất định không đáng kể so
với lượng axit fomic không bị hấp phụ. Ban đầu bình phản ứng chỉ chứa hơi axit fomic 220C. Dữ
kiện về sự phụ thuộc của áp suất tổng trong bình phản ứng theo thời gian được cho dưới bảng sau:
t (phút)
0
5
15
30
Ptổng (Pa)
80
88,8
104,1
119,7
Trong một thí nghiệm khác, cũng nghiên cứu phản ứng như trên nhưng ở nhiệt độ 320C. Dữ kiện
về sự phụ thuộc của áp suất tổng trong bình phản ứng theo thời gian được cho dưới bảng sau:
t (phút)
0
10
20
40
Ptổng (Pa)
80
121,8
141,8
155,9
a. Xác định bậc của phản ứng theo axit fomic ở 220C và ở 320C.
b. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Câu 3: (2,0 điểm)
ĐỀ CHÍNH THC
1. Hình bên minh họa của một mạng tinh thể chưa tỉ lệ hợp thức
của thiếc oxit (SnxOy) trong đó các nguyên tử nhỏ (xám) Sn, lớn
(đen) là O.
a. Xác định hệ số tỉ lượng của SnxOy, nghĩa là tìm các hệ số x, y.
b. SnxOy là một oxit lưỡng tính. Viết phương trình cho thấy oxit này
phản ứng như thế nào với dung dịch HCl dư và NaOH dư.
2. Cho biết các thế khử:
Sn4+ (aq) + 2e- → Sn2+ (aq) E° = +0,15 V
Sn2+ (aq) + 2e- → Sn (r) E° = -0,13 V
Chiếc cúc áo y được nhúng vào dung dịch hai muối, SnSO4 Sn(SO4)2. Chai muối đều
nồng độ mol 1 M. Khối lượng chiếc cúc áo sẽ thay đổi như thế nào?
3. Lấy 2,5 gam COCl2 đun nóng đến th ch (khí) 1,7 dm3 400oC 101325 Pa, 2,8 dm3 khí
550oC và 101325 Pa (kết qu ca phn ng phân hy không hoàn toàn)
a. Tính các hng s phân hy Kc Kp ca COCl2 hai nhiệt độ này.
b. Tính các giá tr ΔH0 và ΔS0, gi s rng chúng không ph thuc vào nhiệt độ.
Câu 4: (2,0 điểm)
1. Cân 0,06 gam axit mt nc HX rồi hòa tan vào 1 lít nước ct. pH ca dung dch to thành (dung dch
A) là 3,9. Dung dịch A được pha loãng 10 ln, to thành dung dch B. Tiếp tc pha loãng dung dch
B thêm 10 lần, thu được dung dch C. Biết rằng độ phân li ca HX trong các dung dch BC khác
nhau 2,082 ln.
a. Tính độ phân li ca HX trong các dung dch B, C và A.
b. Tính nồng độ HX trong dung dch A, khối lượng mol ca axit HX và hng s phân li ca nó.
2. Đểm gim hàmng chì trong nước thi nhim đc c, ngưi ta có th dùngi để kết tủa chì dưới
dng Pb(OH)2. Biết tích s tan T(Pb(OH)2) = 10-20. Các phc hydroxo ca chì Pb(OH)+, Pb(OH)2*,
Pb(OH)3- hng s bn tng cng tương ứng β1,1 = 106,9, β1,2 = 1010,8, β1,3 = 1013,3. Biết rng
Pb(OH)2* là Pb(OH)2 dng phc tan. pH = 8, lượng chì tan trong ớc đã ở mức để c đạt tiêu
chun nước sinh hot chưa? Biết tiêu chuẩn c sinh hot ch cho pp ng chì nh hơn 10
microgram/lít.
Câu 5: (2,0 điểm)
Đơn chất X phn ng vi halogen Y2 sinh ra mt khí XY3 gây ngt th. Khi cho hp cht ZY
phn ng vi XY3 s to thành axit. Phn ng gia NaZ vi XY3 to thành hp cht hai nguyên t
A1 thuc v nhóm hp cht thành phn ging nhau. Bên cnh hp cht A1, mt lot các hp
cht cha hai nguyên t X Z đưc tìm thy trong các chuyn hóa khác nhau A2, A3, A4, A5;
trong đó các chất A1, A2, A4, A5 bc cháy trong không khí m.
Mt s tính cht ca các hp cht t A1 A5 cho bng sau:
Cht
Trng thái
Phn khối lượng ca X (%)
S nguyên t X trong phân t
A1
Khí
78,3
?
A2
Khí
81,2
4
A3
Lng
83,1
?
A4
Lng
85,7
?
A5
Rn
88,5
10
a) Xác định các cht t A1 A5 và các nguyên t X, Y và Z.
b) Viết các phn ứng đã xảy ra.
c) Ti sao các dng c thy tinh (Na2O.CaO.6SiO2) trong phòng thí nghim không th dùng để cha
dung dch YZ?
d) V cu trúc ca A1.
e) Nếu cho lượng dư NaZ phản ng vi XY3 s to thành mui. V cu trúc anion mui này.
Câu 6: (2,0 điểm)
Khi hòa tan 10 gam tinh thể CoSO4.nH2O vào 100 gam nước thu được dung dịch CoSO4 5%. Axit
hóa dung dịch này bằng H2SO4 đặc, sau đó làm nguội sản phẩm bằng nước đá, rồi tiến hành điện
phân. Sử dụng thanh Pt tổng diện tích 32 cm2 làm anot, với mật độ dòng 0,055 A/cm3 hiệu
suất dòng 93%. Sau điện phân thu được chất X kết tủa màu xanh lam xám anot. Oxi hóa X
bằng nước làm giải phóng khí Y không màu, không mùi, thúc đẩy sự cháy. Khí Z với thành phần
định tính giống như Y một trong những sản phẩm phụ, được tạo ra theo những lượng nhỏ ở anot
trong quá trình điều chế X. Phản ứng của dung dịch CoSO4 trong H2SO4 với khí Z cũng tạo ra X.
a. Xác định CoSO4.nH2O.
b. Xác định các chất X, Y, Z viết các phản ứng xẩy ra. Biết trong X chứa 16,14% Co về khối
lượng.
c. Cần tiến hành điện phân điều chế X theo phương pháp đã tả trên trong bao lâu để chuyển hóa
90% coban thành X.
Câu 7: (2,0 điểm)
1. Axit đeoxyribonucleic (ADN) các polynucleotit mang thông tin di truyền trong th sinh vt.
Các nucleotit cu thành nên phân t ADN deoxyenosin (dA), thymiđin (dT), đeoxyguaniđin
(dG) và đeoxycytosin (dC).
a) y cho biết nguyên t nitơ nào trong dA tính bazo yếu nht, nguyên t nitơ nào trong dT
tính bazơ mạnh nht.
b) Cu trúc không gian ca các chui xoắn kép ADN được hình thành nh liên kết hyđro giữa các đơn
v nucleotit ca hai mch theo quy tc: dA - dT (3 liên kết hyđro) dG - dC (2 liên kết hyđro).
Hãy biu din các liên kết hyđro đó.
c) y biu din cu trúc ca hp cht 2-đeoxy-D-ribozơ [(3S,4R)-3,4,5-trihyđroxipentanal] dưới dng
công thc chiếu Fischer và công thc phi cnh.
2. Hãy cho biết hp cht nào d tham gia phn ng SN1 nht trong s ba hp chất dưới đây?
.
Câu 8: (2,0 điểm)
1. Linalool là nguyên liệu thô để tổng hợp vitamin E. Nó được tổng hợp từ -pinen: từ hỗn hợp (-)--
pinen với chất khử chọn lọc Pd/H2 tạo ra cis-pinan. Khi có mặt một chất khơi mào tạo gốc, pinan sẽ
tạo với oxi không khí hỗn hợp gồm 75% cis 25% trans-pinanhidroperoxit. Sau đó khử bằng
NaHSO3 sẽ tạo ra pinacol có thể tách được bằng cất phân đoạn. Viết sơ đồ phản ứng.
2. Patchoulol hay ancol patchouli (C15H26O) một terpen được trích ra t patchouli - mt loi tho
mc ca h bc hà. Loi tho mộc y được tìm thy nhiu các quc gia vùng Caribe hoc châu
Á, đặc bit Trung Quc, Ấn Độ, Inđonesia,... Patchoulol mùi hương rt nng mnh, nó
được s dụng để làm nước hoa t nhiu thế k trước cho đến tn bây giờ. Năm 1984, nhà khoa hc
người Nht Bản Yamda K cùng các đồng s đã công b trên tp chí Tetrahedron công trình tng
hp patchoulol t các hp cht hữu đơn giản. Mt phn trong quy trình tng hp patchoulol
được tóm tắt trong sơ đồ sau đây (sản phm cui là mt tin cht ca patchoulol).
Hãy d đoán các sản phm trung gian t A đến J.
Câu 9. (2,0 đim)
Đề ngh mt cơ chế thích hp cho phn ứng sau đây:
a)
b)
c)
Hp cht A không cha liên kết đôi C=C.
d)
Câu 10. (2,0 đim)
Nepetalacton A mt cht t nhiên công thc phân t C10H14O2. Cu trúc ca hp cht
này được xác định qua chui phn ng sau:
Chất A được hidro hóa xúc tác cho ra axit B (C10H18O2). Qua khảo sát người ta nhn thy phn
ng hidro hoá trên s dụng đến 2 mol hidro cho một mol A, trong đó 1 mol dùng để kh nối đôi
C=C còn 1 mol dùng để m vòng lacton và kh ancol.
Cht B b kh bi LiAlH4 cho ra ancol C (C10H20O). Cht C tác dng vi anhydrit axetic cho ra
mt este D. Nhit phân cht D s loại đi một phân t axit axetic và to thành mt anken E (C10H18).
Tiến hành ozon phân hp chất E thì thu được fomandehit và 2-metyl-5-isoproylxiclopentanon.
1. Hãy xác định cu trúc các cht trung gian E, D, C, và B. T đó suy cấu trúc có th có ca cht A biết
rng vòng lacton cht A là vòng 6 và chng t cu trúc ca nó tho quy tc isopren.
2. Cht A hoà tan t t trong dung dch kim loãng sau khi axit hoá dung dịch y người ta thu
được axit F. Trong dung dịch nước, F tn ti 3 dng h biến F1, F2, F3. Hãy đề ngh các dng h
biến F1, F2, F3 biết rng F3 s phi qua các quá trình hidrat hoá đ to thành F2 mt dng d
tạo oxim thiosemicacbazon cũng như tham gia phản ứng tráng gương. Suy ra cấu trúc thc ca
nepetalacton.