PHÒNG GD&
ĐT
TP V
ĨNH Y
ÊN
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Hóa học 8
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 01trang)
Câu I (2,0 điểm):
a. Cân bằng các PTHH sau :
1) KOH + Al2(SO4)3
K2SO4 + Al(OH)3
2) FexOy + CO 0
t
FeO + CO2
3) FeS2 + O2
Fe2O3 + SO2
4) Al + HNO3
Al(NO3)3 + N2O + H2O
b. Có 4 chất lỏng không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn : nước, natriclorua, natri
hidroxit, axit clohidric. Hãyu phương pháp nhận biết các chất lỏng trên.
u II (2,0 điểm):
Một nguyên tnguyên tX tổng số lượng các hạt là 34, trong đó số hạt không mang
điện chiếm 35,3%. Một nguyên tnguyên tY tổng số lượng các hạt là 52, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn s hạt không mang điện là 16 hạt.
a. Xác định số lượng mỗi loại hạt trong nguyên tử X, Y? KHHH nguyên tử X, Y?
b. Cho biết số electron trong từng lớp, số electron ngoài cùng, nguyên tnguyên tX,
Y là kim loại hay phi kim?
Câu III (2,0 điểm):
Khối lượng riêng của một dung dịch CuSO4 là 1,6g/ml . Đem cạn 312,5ml dung dịch
y thu được 140,625g tinh thể CuSO4 .5H2O. Tính nng độ C% và CM ca dung dịch nói trên
Câu IV (2,0 điểm):
Nung hỗn hợp muối gồm (CaCO3 và MgCO3) thu đưc 7,6 gam hn hợp hai oxit và khí
A. Hấp th kA bằng dung dịch NaOH thu được 15,9 gam muối trung tính. Tính khối
lượng của hỗn hợp muối.
Câu V (2,0 điểm):
a tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M (chưa rõ a trị) vào dung dịch axit HCl .
Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H2 (đktc).
a. Xác đnh kim loại M trong số các kim loại cho sau: Na=23; Cu=64; Zn=65.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần dùng để hòa tan hết lượng kim loại này.
Chú ý:
- Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên t hóa học.
- Cán bcoi thi không giải tch gì thêm.
H và tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: .....................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 8
u
Đáp án Điểm
u
I a.
. 1) 6KOH + Al2(SO4)3
3 K2SO4 +2 Al(OH)3
2) FexOy +(y-x) CO 0
t

xFeO + (y-x)CO2
3) 4FeS2 +11 O2
2 Fe2O3 +8 SO2
4) 8 Al +30HNO3
8Al(NO3)3 + 3N2O +15 H2O
b. Trích mi chất một ít vào các ng nghiệm rồi đánh s thứ tự
Nhúng lần lượt các mẩu giấy quỳ tím vào tng ống rồi quan sát :
- Nếu chất nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì đó là axit clohidric.
- Nếu chất nào làm qu m chuyển thành màu xanh thì đó
Natrihidroxit.
- Không làm quỳ tím đổi màu là nước và Natriclorua.
Đun nóng 2 ống nghiệm còn lại trên ngn lửa đèn cn:
-Nếu chất nào bay hơi hết không có vết cặn thì đó là nước.
-Chất nào bay hơi mà vẫn còn cặn là Natriclorua
(2đ)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
u
II a.
+ Nguyên tử nguyên tố X:
Số hạt Nơtron là:
34.
100
3,35 = 12 (hạt)
Số hạt Proton bằng số hạt Electron và bằng:
11
2
1234
(hạt)
Vậy KHHH nguyên tử nguyên t X là: Na.
-----------------------------------------------------------------------------------------
+ Nguyên tử nguyên tố Y:
Gọi số hạt Proton là Z, shạt NơtronN
s hạt Electron là Z.
Tng số lượng các hạt là:
2Z + N = 52 (1)
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là:
2Z - N = 16 (2)
T (1, 2) ta có:
(2 đ)
0,2
0,2
0,2
0,25đ
0,25đ
181617.217
4
68
16524
162
522
NZZ
NZ
NZ
Vậy số hạt Proton bằng số hạt Electron và bằng: 17
Số hạt Nơtron là: 18. Nguyên tử nguyên tố X có KHH là: Cl.
-----------------------------------------------------------------------------------------
b.
+ S electron trong từng lớp, số electron ngoài cùng, tính cht của Na, Cl
Nguyên t Số (e) trong từng
lớp S (e) ngoài
cùng nh chất
Na 2/8/1 1 Kim loại
Cl 2/8/7 7 Phi kim
0,25đ
0,5đ
u
III:
Khi lượng của CuSO4 ( chất tan ) là : 4
160
.140,625 90
250
CuSO
m g
S mol CuSO4 là : 4
90 0,5625
160
CuSO
m
n mol
M
Khối lượng dung dịch : mdd = dV = 312,5. 1,6 = 500 (g)
Nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch là :
4
4
90.100
% .100 18%
500
CuSO
CuSO
dd
m
Cm
CM =
V
n 3125,0
5625,0 = 1,8 M
Hoc : CM =
M
dC 10%. =
160
6,1.10.18 = 1,8 M
(2 đ)
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
u
IV
PTPƯ: CaCO3 CaO + CO2 (1)
n1 n1
MgCO3 MgO + CO2 (2)
n2 n2
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (3)
n1+n2 n1+n2
Ta có : 100n1 +84n2 = 7,6 (*)
106(n1+n2) = 15,9 (**)
Giải phương trình (*) và (**) ta được : n1 =0,1 (mol) ; n2 = 0,05 (mol)
Khi lượng của các muối : m CaCO3 = 0,1. 100 = 10 (gam).
m MgCO3 = 0,05. 84 = 4.2 (gam).
Khi lượng của hh muối : 10 + 4,2 = 14,2 (gam)
(2đ)
0,2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu
V: a) Gi n là hóa trị của M, ta có PTPƯ:
M + nHCl MCln +
2
nH2
1 mol
2
nmol
x mol
2
nx mol
Ta PT: Mx= 16,25 (1)
2
nx = 4,22
6,5 = 0,25 (2)
T (2): nx = 0,25.2 = 0,5 (3)
Lấy (1) : (3)
nx
Mx = 5,0
25,16
n
M = 32,5 M = 32,5n
Hóa trị của kim loại có thể là I; II; III . Do đó ta xét bảng sau:
Lập bảng :
n 1 2 3
M 32,5 65 97,5
Trong các kim loại trên, thì Zn là phù hp.
b) PTPƯ: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
nHCl =2nzn= 2.
65
25,16 = 0,5 (mol)
VHCl =
CM
n = 2,0
5,0 = 2,5(lít)
(2đ)
0,25đ
0,2
0,25đ
0,25đ
0,2
0,2
0,25đ
0,25đ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Hoá hc
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Hãy lập các phương trình hoá học theo sơ đồ sau :
a. KNO3 ----> KNO2 + O2
b. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
c. C + Fe3O4 -----> Fe + CO2
d. CaO + P2O4 ------> Ca3(PO4)2
e. Al + Fe2O3 ----> Al2O3 + Fe
f . CH4 + Cl -----> CH3Cl + HCl
Phản ứng nào là: Phản ứng phân hủy? Phản ng hoá hợp? Phản ứng thế? Phản ứng
oxi hoá - khử? Chỉ rõ chất khử, chất oxi h.
Câu 2: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20g bt đồng (II) oxit 400
0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a)u hiện tượng phản ứng xy ra.
b) Tính th tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 3:
1. Mt hỗn hợp Y khối lượng 7,8 gam gồm 2 kim loại Al và Mg, biết tỷ lệ số mol
của Al và Mg trong hỗn hợp là 2 : 1.
a) Tính số mol của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.
b) Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.
2. Khi phân hủy 2,17g thủy ngân oxit (HgO), người ta thu được 0,16g khí oxi. Tính
khi lượng thủy ngân thu được trong thí nghiệm này, biết rằng ngoài oxi thủy ngân,
không có chất nào khác được tạo thành?
Câu 4:
1. hỗn hợp khí CO và CO2. Nếu cho hỗn hợp kđi qua dung dịch Ca(OH)2 dư
thì thu được 1g chất kết tủa màu trắng. Nếu cho hỗn hợp khí này đi qua bột CuO ng
thì thu được 0,46g Cu.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính th tích của hỗn hợp khí điều kiện tiêu chuẩn và th ch của mỗi khí
trong hỗn hợp.
2. Hỗn hợp khí X gồm H2 CH4 có th tích 11,2 lít (đo đktc). Tỉ khối của hỗn
hợp X so với oxi là 0,325. Trộn 11,2 lít hỗn hợp khí X với 28,8 gam khí oxi ri thực hiện
phản ứng đốt cháy, phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được hỗn hợp
khí Y. a) Viết phương trình các phản ứng hoá học xảy ra xác định phần tm thể tích các
khí trong hỗn hợp X.
b)c định phần trăm thể tích và phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp Y.
-------------- Hết --------------
Lu ý: Thí sinh thi môn Hoá hc đợc sử dụng Bảng tuần hoàn c ngun thoá học và Bảng
tính tan do Nhà xuất bản Giáo dục ấn hành Máy nh cm tay không có chức năng soạn thảo n
bn và không có th nh.