ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA HỌC 8 - 3
HÓA HỌC 8/5
Bài 1
Lập phương trình hoá hc của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết
phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ? Chất nào là cht khử? Chất
nào là chất oxi hóa? Tại sao?
a) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
b) KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 +
Al(OH)3
c) MnO2 + HCl đ MnCl2 + Cl2
+ H2O
Bài 2
a) Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 l
mất nhãn sau: nước, natri hiđôxit, axit clohiđric, natriclorua. Viết
phương trình phản ứng minh hoạ.
b) những chất sau Zn, Cu, Al, H2O, KMnO4, HCl, KClO3
H2SO4 loãng. Những chất nào có thể điều chế được oxi, hyđrô.
Bài 3
a) Tính khối lượng NaCl cần thiết đ pha thêm vào 200gam dung dịch
NaCl 25% thành dung dịch 30%.
b) A là mt oxit kim loại chứa 70% kim loại về khối lượng. Cần dùng
bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 24,5 % (d = 1,2 g/ml) đhòa tan vừa
đủ 8 gam A.
c) Phân hy hoàn toàn 48,5 gam hn hợp A gồm KClO3 và CaCO3
thu được V mol kB. Tìm phm vi gii hạn của V.
Bài 4
a) Dn từ từ 8,96 lít hyđktc) qua m gam oxit sắt nung nóng. Sau
phản ứng được 7,2 gam ớc và hỗn hợp A gồm hai chất rắn nặng
28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).Tìm gtrm và lập công thức
phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất.
b) Cho A mt muối, B là muối nitrat của một kim loại M có hóa trị
không đổi. Biết rằng 50g dung dịch mui B có nồng độ 10,44% phản
ứng vừa đ 200g dung dịch muối A nồng độ 1,36% thu được 4,66g
chất rắn là muối sunfat (SO4) của kim loại M i trên. Xác định ng
thức phân tử của hai muối A và B.
Bài 5
11,2 lít hn hợp X gồm hiđro và mêtan CH4 (đktc) tỉ khối so với
oxi 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Sau khi phản ng
hoàn toàn, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.
a) Tính số mol của mỗi khi của hỗn hợp X.
b) Tính thành phn phần trăm về thể tích của các khí trong hỗn hợp Y.
ĐÁP ÁN HÓA HỌC 8/5
Bài 1
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2 (1)
6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3 (2)
FeO + H2 Fe + H2O (3)
FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2 (4)
8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe (5)
Các phản ứng (1) (3)(4)(5) là phản ứng oxi hoa khử
Chất khử là FeS2 , H2, CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của chất
khác
Bài 2
a) Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tương ứng
Bước 1: dùng quỳ tím để nhận biết ra NaOH làm quỳ tím chuyển
màu xanh và HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ
Bước 2: cho dung dịch 2 ống nghiệm còn lại không làm qu tím
đổi màu dung cho bay hơI nước óng đựng nước sẽ bay hơi hết ống
đựng dd NaCl còn lại tinh thể muối .
b) Khi lượngNaCl có trong dung dịch ban đầu là mNaCl =
25%x200=50 gam
Gọi lưng NaCl thêm vào là x ta có khi lượng NaCl = (50+ x) ;
mdd = (200+ x) áp dụng công thức tính nồng độ C% => x=
(200x5):70 = 14,29 gam
c) Oxit SO3, N2O5, CO2,là oxit axit vì tương ứng với chúng là axit
H2SO3, HNO3 H2CO3 ngoài ra chúng cònkhnăng tác dụng với
bazơ và oxit bazơ
Oxit Fe2O3,K2O là oxit bazơ vì tương ứng với chúng là axit Fe(OH)3
KOH ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng với dd axit
Tên ln lượt củac oxit đó là :khí sunfurơ,sắt (III)oxit kalioxit ,khí
nitơpentaoxit,khí các bonic
Bài 3b
Bài 4
a) Số mol H2 = 0,4 mol
smol oxi nguyên tử là 0,4 mol
Số mol nước 0,4 mol => mO = 0,4 x16 = 6,4 gam
Vậy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam
FexOy +y H2 xFe+ y H2O
0,4mol 0,4mol
mFe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam
=>Khối lưng oxi là mO = 34,8 – 16,8 = 18 gam
Gọi công thức oxit sắt là FexOy ta có x:y = mFe/56 : mO /16
=> x= 3, y= 4 tương ứng công thức Fe3O4
b) Định luật bảo toàn nguyờn tố
Gọi cụng thức phõn tử của B là: M(NO3)n (n là húa trị của M).
A + MNO3 mui Mx(SO4)y (n = 2y/x)
=> A là mui sunfat Rx’(SO4)y’. (R cú húa trị n’, n’=2y’/x’).
mB =
100
50.44,10 = 5,22g ; mA =
100
200.36,1 = 2,72 g.
Xc định muối B:
Ta M(NO3)n Mx(SO4)y. Theo định luật bảo toàn nguyờn tố ta
cú:
nM = nM(NO3)n = x. nMx(SO4)y =>
n
M
62
22,5
= yxM
x
96
66,4.
=>
n
x
y
M5,68
137
n
1 2 3
M
6
8
,
5
1
3
7
2
0
5
,
5
=> n’=2, M=137. Vậy M là Ba, muối B là Ba(NO3)2.
Xỏc định muối A:
Rx’(SO4)y BaSO4
y’n Rx’(SO4)y = n BaSO4 '96'
'72,2
yRx
y
=
66,4 => '20
'
'40 n
x
y
R
n
' 1 2 3
R
2
0
4
0
6
0