https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-9
THCS.TOANMATH.com
Câu 1. (4,0 đim)
1. Rút gn biu thc 2 - 3 6 - 3 3
S = +
2 2 .
2. Cho
( )
3 2
P = xx ax bx c+ + + vi , ,a b c là các s thc. Biết rng
( ) ( )
P 2 = P 3 2023.=
Tính giá tr biu thc
( ) ( )
Q = P 5 P 0 .
Câu 2. (3,0 đim) Gii phương trình
2
1 1 9 25
8 1
3 5 3 5
x
x x x
+ + =
+
.
Câu 3. (6,0 đim) Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Mt đim H c định thuc bán kính OB (
H khác O B). Qua đim Hk dây cung MN vuông góc vi đường kính AB . Mt đim C
đi động trên cung nh AN ( C khác A N). Gi L là giao đim ca BC MN .
a) Chng minh rng ACLH là mt t giác ni tiếp và . .BH BA BL BC=.
b) Chng minh rng BN là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác CLN .
c) Đường thng qua N vuông góc vi AC ct MC ti D. Tìm v trí ca đim C trên cung
nh AN ca đường tròn tâm O sao cho din tích tam giác ADM đạt giá tr ln nht.
Câu 4. (4,0 đim)
1. Tìm tt c các b ba s nguyên t
( )
, ,pqr tha mãn
( )( )
2 2 2
1 1 1p q r+ + = + .
2. Cho m n c s nguyên dương tha mãn 1mn+ chia hết cho 24 . Chng minh rng m n+
cũng chia hết cho 24 .
Câu 5. (3,0 đim)
1. Cho , ,x y z là các s thc dương tha mãn 3x y z+ + = . Chng minh rng
3
1 1 1
y z z x x y
xyz
+ + +
+ +
+ + + .
2. Để chun b cho K thi chn hc sinh gii cp tnh, bn Tùng quyết định luyn tp gii mt s
bài toán trong vòng 6 tun. Theo d định, bn Tùng s gii ít nht mt bài toán mi ngày
không quá 10 bài toán mi tun. Chng minh rng luôn tn ti mt chui ngày liên tiếp mà trong
khong thi gian đó tng s bài toán Tùng gii bng 23.
___________________ Hết ___________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH YÊN BÁI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
THCS.TOANMATH.com
LI GII
Câu 1. (4,0 đim)
1. Rút gn biu thc
2 - 3 6 - 3 3
S = +
2 2
.
2. Cho
(
)
3 2
P = x
x ax bx c
+ + +
vi
a b c
là các s thc. Biết rng
(
)
(
)
P 2 = P 3 2023.
=
Tính giá tr biu thc
(
)
(
)
Q = P 5 P 0 .
Li gii
1. Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2
2 - 3 6 -3 3
2 - 3 6 -3 3 2 - 3 6 -3 3 2 - 3 6 - 3 3
S = + +
2 2 3 1 3- 3 3 1
2 2 - 3 2 6 - 3 3 3 3 1
3- 3 1
3 3 1
= = + = +
= =
2. Ta có:
(
)
(
)
P 2 = P 3 2023 8 4 2 27 9 3 2023 5 19
a b c a b c a b
= + + + = + + + = + =
Do đó:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
Q = P 5 P 0 125 25 5 125 5 5 125 5 19 30.
a b c c a b = + + + = + + = + =
Câu 2. (3,0 đim) Gii phương trình 2
1 1 9 25
8 1
3 5 3 5
x
x x x
+ + =
+
.
Li gii
+Điu kin:
5
0
3
5
3
x
x
< <
>
+ Ta có:
( )
2 2
2
1 1 9 25 6 9 25
8 1 8. 1 *
3 5 3 5 9 25
x x x
x x x x x
+ + = + =
+
+Đặt
2 2
2
2 2
9 25 9 25 1
0
9 25
x x x
t t
x x t x
= > = =
+ Khi đó, phương trình
( ) ( )
( )
3 2 3 2 2 2
2
6
* 8. 1 48 0 4 3 48 0 4 3 12 0 4
t t t t t t t t t t
t
+ = = + = + = =
+ Vi
(
)
2
2 2
1, .
9 25
4 4 9 16 25 0 25
,( )
19
x th m
x
t x x
x
x loai
=
= = = =
+ Vy: Phương trình đã cho có tp nghim là
{
}
1 .
S
=
Câu 3. (6,0 đim)
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Mt đim
H
c định thuc bán nh
OB
(
H
khác
O
B
). Qua đim
H
k dây cung
MN
vuông góc vi đường kính
AB
. Mt đim
C
đi động trên
cung nh
AN
(
C
khác
A
N
). Gi
L
là giao đim ca
BC
MN
.
a) Chng minh rng
ACLH
là mt t giác ni tiếp và
. .
BH BA BL BC
=
.
THCS.TOANMATH.com
b) Chng minh rng
BN
là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
CLN
.
c) Đường thng qua
N
vuông góc vi
AC
ct
MC
ti
D
. Tìm v trí ca đim
C
trên cung
nh
AN
ca đường tròn tâm
O
sao cho din tích tam giác
ADM
đạt giá tr ln nht.
Li gii
a) T giác
ACLH
có:
90
AHL
= °
90
ACL ACB
= = °
. Suy ra
ACLH
ni tiếp.
Ta có:
,( . ) . .
BH BL
HLB CAB g g BH BA BL BC
BC BA
==
b) Ta có:
BNL BNM
=.
NCL NCB
=.
Do
AB MN B
đim chính gia cung
MN
. Do đó
BNM BCN
=.
Suy ra
BNL NCL
=. Suy ra
BL
là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
.
CNL
c) Do
ND AC
BC AC
nên
//
ND BC
.
Gi
J
là giao đim ca
AC
DN
.
Ta có:
90
JCN NCB
+ = °
,
180
DCJ JCN NCB BCM
+ + + = °
BCM BCN DCJ NCJ
==.
Suy ra
CJ
đường trung trc ca
ND
hay
AC
là trung trc ca
ND
.
Ta có:
AD AN AM
= =
.
K
,( . )
AK DM AKM ACB g g
( )
2
. ,
AKM
AKM ACB
ACB
SAM
const S a S a const
S AB
= = = =
Ta có :
ADM
Sln nht
AKM
S
ln nht
ACB
S
ln nht
THCS.TOANMATH.com
Mà:
( )
1
, .
2
ACB
S d C AB AB
= ln nht
C
đim chính gia cung
AB
, ( vì
(
)
,
d C AB R
)
Câu 4. (4,0 đim)
1. Tìm tt c các b ba s nguyên t
(
)
, ,
pqr
tha mãn
(
)
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 *
p q r+ + = + .
Li gii
1.
(
)
, ,
pqr
mt b ba s nguyên t tha mãn
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 3
p q r r r
+ + = + >
l
2
1
r
+
chn
2 2
1; 1
p q
+ +
không cùng l
Gi s rng 2
2 1 5
p p
=+ =
l2
1
q
+
chn. T
(
)
2 2
* 5 4
q r
+ =
+ Nếu
q
là s nguyên t không chia hết cho
3
thì
2 2 2 2
1 (mod3) 5 2 (mod3) 5 0 (mod3) 0 (mod3) 0 (mod
3)
q q q r r+ , mà r
là s nguyên t ln hơn
3
, (không tha mãn)
3
q
=
.
+ Khi đó: 2
49 7
r r
==
Vy: các b ba s nguyên t
(
)
, ,
pqr
tha mãn
(
)
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 *
p q r+ + = + là :
(
)
(
)
2;3;7 ; 3;2;7
2. Cho
m
n
các s nguyên dương tha mãn
1
mn
+
chia hết cho
24
. Chng minh rng
m n
+
cũng chia hết cho
24
.
Li gii
+Đặt :
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 1 ; 1 1 1
A mn m n m n B mn m n m n
= + + + = + + = + =
+ Xét
(
)
(
)
2 2
. 1 1
AB m n
=
+
1 24
mn
+
24
m
24
n
3
m
3
n
2
1 3
m
2
1 3
n
2
. 3
A B
,
(
)
1
+ Mt khác,
1 24
mn
+
.
mn
l
m
n
cùng l
2
1 8
m
2
1 8
n
2
. 8
A B
,
(
)
2
+ T (1) và (2) suy ra:
(
)
( ) ( ) ( )
( )
21 24 24
24
. 24 , 1 24
24 1 24 24
mn m n m n
A
A B vì mn
Bmn m n m n
+ + + +
+
+ + +
Câu 5. (3,0 đim)
1. Cho
, ,
x y z
là các s thc dương tha mãn
3
x y z
+ + =
. Chng minh rng
3
1 1 1
y z z x x y
xyz
+ + +
+ +
+ + + .
Li gii
1. Đặt
1 1 1
y z z x x y
Axyz
+ + +
= + +
+ + +
+ Vì: 3 3 ; 3 ; 3
x y z x y z y z x x z y
+ + = + = + = + =
+ Khi đó:
3 3 3 3 3 3
3 1 1 1
1 1 1 1 1 1
4 4 4
31 1 1
x y z x y z
A A
x y z x y z
Ax y z
= + + + = + + + + +
+ + + + + +
+ = + +
+ + +
+ Vì
3 1 1 1 6
x y z x y z
+ + = + + + + + =
.
+ Ta có: 4 4 4
3 6 1 1 1
1 1 1
A x y z
x y z
+ + = + + + + + + + +
+ + +
+ Áp dng, bt đẳng thc Cô- Si, ta có:
( )
4 4
1 . 1 4
1 1
x x
x x
+ + + =
+ +