S
GIÁO D C & ĐÀO T O
QU NG NAM
K THI CH N H C SINH GI I L P 12 THPT
NĂM H C 2013 – 2014
Môn thi : NG VĂN
Th i gian : 180 phút (không k th i gian giao đ)
Ngày thi : 02/10/2013
Câu 1 (8 đi m)
Trình bày suy nghĩ c a anh/ch v quan ni m s ng th hi n trong các câu
sau:
- Thà m t phút huy hoàng r i ch t t i
Còn h n bu n le lói su t trăm nămơ
(trích Gi c giã - Xuân Di u)
- S ng tung sóng gió thanh cao m i
S ng m nh dù trong m t phút giây
(trích Đi - T H u)
- S ng trong đi s ng c n có m t t m lòng .
(trích Đ gió cu n đi (ca t ) - Tr nh Công S n) ơ
Câu 2 (12 đi m)
Có nh n đnh r ng: Văn ch ng không có gì riêng s không là gì c .ươ
Anh/ch hi u nh th nào v ý ki n trên ? ư ế ế
Hãy phân tích bài th ơSóng c a Xuân Qu nh đ làm sáng t ý ki n đó. ế
--------------------- H T ---------------------
Thí sinh không đc s d ng tài li u.ượ
Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.
Đ CHÍNH TH C
S GIÁO D C & ĐÀO T O
QU NG NAMK THI CH N H C SINH GI I L P 12 THPT
Năm h c 2013 - 2014
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN NG VĂN LỚP 12
(H ng d n ch m này có 4 trangướ )
A. HƯỚNG DẪN CHUNG
- C n n m b t đc n i dung trình bày c a h c sinh đ đánh giá m t cách t ng quát bài làm, ượ
tránh đm ý cho đi m. C n ch đng và linh ho t khi v n d ng ế H ng d n ch mướ này.
- Đc bi t trân tr ng nh ng bài vi t có cách di n đt ch t ch , m ch l c, giàu hình nh và ế
c m xúc, có cách nhìn riêng, cách trình bày riêng h p lí.
- Đi m l toàn bài tính đn 0,5 đ. ế
B. ĐÁP ÁN VÀ BI U ĐI M
Câu 1 (8 đi m)
Trình bày suy nghĩ c a anh/ch v quan ni m s ng th hi n trong các câu sau:
- Thà m t phút huy hoàng r i ch t t i
Còn h n bu n le lói su t trăm nămơ
(trích Gi c giã - Xuân Di u)
- S ng tung sóng gió thanh cao m i
S ng m nh dù trong m t phút giây
(trích Đi - T H u)
- S ng trong đi s ng c n có m t t m lòng .
(trích Đ gió cu n đi (ca t ) - Tr nh Công S n) ơ
I. Yêu c u v hình th c và kĩ năng:
- V n d ng thu n th c cách th c làm bài văn ngh lu n xã h i v m t t t ng, đo lí: k t ư ưở ế
h p các thao tác l p lu n m t cách nhu n nhuy n, huy đng t t nh ng ki n th c sách v , ế
đi s ng, nh ng tr i nghi m c a b n thân…đ b o v cho l p lu n c a mình.
- K t c u ch t ch , di n đt sáng rõ, trôi ch y ; h n ch t i đa vi c m c l i chính t , dùngế ế
t và ng pháp.
II.Yêu c u v ki n th c: ế
C n hi u đúng ý t ng c a các câu trích ưở ; cũng nh d n ra đc nh ng d n ch ng th c t đư ượ ế
b o v cho l p lu n c a mình. H c sinh có quy n đa ra nh ng ý ki n riêng ư ế . Đi u quan tr ng là
cách hi u và cách bàn lu n ph i xu t phát t ý t ng đc d n trên đ và ph i phù h p v i chu n ưở ượ
m c đo đc chung c a xã h i cũng nh có s h p lí v l p lu n. ư
Bài làm c n thi t đm b o đnh h ng chính sau: ế ướ
1. Gi i thích v n đ: 3.0
- So sánh làm n i b t quan ni m s ng, khát v ng s ng tích c c: ph i h ng đn m t đi ướ ế
s ng t a sáng, có ý nghĩa (ngay c khi “huy hoàng” ch di n ra trong thoáng ch c). Đó là cách
s ng t n hi n, v i khát v ng đc làm chuy n l n lao có ích cho đi cho mình, đ có đc ế ượ ượ
nh ng giây phút vinh quang, chói sáng...
1.0
- S ng trong s ch cao th ng, m nh m hào hùng gi a “sóng gió cu c đi và h ng theo ượ ướ
cái m i. Khác v i cách s ng cũ: th đng, buông xuôi, cam ch u, n hèn... ươ 1.0
- S ng v i m t t m lòng chân th t yêu th ng, m ra phía tha nhân ươ ; s ng trong tình thân ái,
bi t c m thông, chia s ...ế 1.0
2. Bàn b c:4.0
- Không ch p nh n l i s ng nhàn nh t “l m , l t đt, lu m thu m” (ch c a Nguy n
Tuân) vô nghĩa trong su t đi ng i chính là thái đ s ng đp c a con ng i có khát v ng ườ ườ
l n lao.
- “Quăng thân vào gió b i”, s ng “thanh cao”, m nh m và h ng theo lí t ng cao đp ướ ưở
chính là l i s ng tích c c, có tránh nhi m...
- Tr i lòng đ yêu th ng, chia s , đ gió cu n đi” đn v i m i ng i g n xa, không tính ươ ế ườ
toán v k chính là đo lí r t đáng đc ng i ca. ượ
1.5
- “Phút huy hoàng” trong cu c đi th t quý và có ý nghĩa ; nh ng không th vì th mà đánhư ế
đi c ph n đi còn l i. Con ng i không ch t a sáng trong ch c lát r i v t t t. Đi ng i ườ ườ
có lúc thăng hoa, có lúc tr m l ng và cũng khó tránh kh i nh ng lúc “le lói” bu n đau. Cũng
có nhi u ng i s ng âm th m nh ng có ích cho xã h i. Nh ng cái đáng trân tr ng là khát ườ ư ư
v ng đc cháy h t mình, đc t n hi n cho đi... ượ ế ượ ế
- Không ph i lúc nào cũng s ng m nh, s ng hùng ; có lúc c n l ng lòng tr c cái đp c a ướ
thiên nhiên, cu c s ng, tình ng i... ườ
- Và cũng không ph i lúc nào cũng giao đãi v i ng i b ng tình yêu th ng, ph i bi t ph n ườ ươ ế
n và đu tranh v i cái x u, cái ác. M lòng ra v i m i ng i song ph i bi t trân tr ng giá ườ ế
tr cu c s ng c a chính mình.
1.5
- Nh ng quan ni m s ng khác nhau, có th b sung cho nhau, h ng con ng i theo m t cách ướ ườ
s ng đp đ, hoàn thi n t khát v ng đn hành đng và tình c m. ế 1.0
3. Bài h c nh n th c và hành đng: 1.0
- Nh n th c: C n t trang b cho b n thân m t quan ni m s ng đúng đn, đp đ. 0.5
- Hành đng: M nh m trong th c hi n nh ng d đnh t t đp ; trong s ch trong l i s ng ;
cao th ngượ , chân thành trong tình c m. 0.5
* L u ýư: Xem xét c hai yêu c u v hình th c, kĩ năng và ki n th c đ cho đi m. ế
Câu 2 (12 đi m)
Có nh n đnh r ng: Văn ch ng không có gì riêng s không là gì c .ươ
Anh/ch hi u nh th nào v ư ế ý ki nế trên ?
Hãy phân tích bài th ơSóng c a Xuân Qu nh đ làm sáng t ý ki n ế đó.
I. Yêu c u v hình th c và kĩ năng:
H c sinh có th gi i thích xong nh n đnh, sau đó phân tích bài th , so sánh đi chi u,... ơ ế
đ làm rõ nét riêng đc đáo c a tác ph m ; ho c k t h p các thao tác ngh lu n trên cùng ế
m t lúc. K t c u ch t ch , văn vi t l u loát, có hình nh và c m xúc ; h n ch t i đa vi c ế ế ư ế
m c l i chính t , dùng t , ng pháp.
II. Yêu c u v n i dung:
Trên c s nh ng hi u bi t c b n v lí lu n văn h c và nh ng ki n th c thu c ph m viơ ế ơ ế
đ bài, h c sinh có th trình bày v n đ theo nhi u cách khác nhau, mi n là làm rõ đc các ư
ý chính sau :
1. Gi i thích nh n đnh: 5.0
- Văn ch ngươ là lĩnh v c c a cái đc đáo. M i tác ph m văn ch ngươ ph i có nét riêng, nét
m i ý t ng ngh thu t cũng nh hình th c bi u hi n. M i nhà văn ph i có m t th ưở ư ế
gi i ngh thu t riêng, m t “chân tr i” riêng, m t “biên c ng” riêng. Nhà văn có phong cách ươ
thì m i đc ng i đc ch p nh n và yêu m n. Phong cách càng đc đáo thì s c h p d n ượ ườ ế
càng l n.
2.0
- M i m , đc đáo là đi u ki n t n t i c a tác ph m văn ch ngươ . Tác ph m ch ngươ không
có gì m i s không đc ng i đc ti p nh n. Nhà văn có phong cách ngh thu t m nh t ượ ườ ế
s b ng i đc quên lãng ườ ; l p l i mình ho c l p l i ng i khác đu là đi u t i k trong ườ
ho t đng sáng tác c a nhà văn...
2.0
- Bi u hi n c a cái riêng trong văn ch ng: ươ 1.0
+ Gi ng đi u riêng bi t c a tác ph m.
+ Cách nhìn, cách c m c a nhà văn có tính ch t khám phá.
+ Y u t m i trong n i dung tác ph m.ế
+ S d ng các th pháp ngh thu t mang d u n riêng
L u ýư: Thí sinh có th tri n khai v n đ theo hai khía c nh: n i dung và ngh thu t. Tuy
v y, c n đm b o các ý trên.
2. Phân tích bài th đ làm rõ v n đ ngh lu n: ơ 7.0
a/ Gi i thi u chung v tác gi , tác ph m: 1.0
- Tác gi :0.5
+ Xuân Qu nh thu c th h nhà th tr tr ng thành trong ch ng Mĩ. ế ơ ưở
+ Tác gi c a nh ng thi ph m n i ti ng: ế Hoa d c chi n hào ế (1968), T hát (1984), Hoa
c may (1989)...
+ Th Xuân Qu nh in đm v đp n tính, là ti ng nói c a m t tâm h n giàu tr c n,ơ ế
h n h u, chân th c và luôn luôn da di t trong khát v ng v m t h nh phúc đi th ng. ế ườ
- Tác ph m: 0.5
+ Sóng là bài th vi t v tình yêu h nh phúc, trích trong t p ơ ế Hoa d c chi n hào ế , vi t nămế
1967, t i bi n Diêm Đi n, Thái Bình.
+ Th năm ch , có c u t đc đáo – m n sóng đ nói đn khát v ng tình yêu.ơ ượ ế
b/ Phân tích: 5.0
- Gi ng đi u chung c a bài th : dào d t, da di t, khát khao, âu lo, day d t… M i câu th nh ơ ế ơ ư
m t con sóng v vào b , g i t tinh t nh p đi u tâm h n c a ng i ph n đang yêu. ế ườ 1.0
- Cách nhìn, cách c m m i m v tình yêu: Qua hình t ng “sóng” và “em”, tình yêu đc ượ ượ
th hi n nhi u cung b c, s c đ: 2.0
+ Nh ng bi n đng khác th ng, ngh ch lí trong lòng ng i ph n đang yêu. ( ế ườ ườ D d i và
d u êm/ n ào và l ng l ).
+ Khát v ng v n xa, thoát kh i s ch t ch i, t m th ng ; tìm s đng đi u. Yêu là đa ươ ườ ư
lòng ra bi n l n ( Sông không hi u n i mình/Sóng tìm ra t n b ).
+ Tình yêu là n i khát v ng muôn đi. Yêu là hi n t ng vĩnh h ng ( ư Ôi con sóng ngày
x a/Và ngày sau v n thư ế).
+ Nhu c u lí gi i s kh i ngu n, kh i đi m c a tình yêu. ( Em nghĩ v anh em/Em nghĩ v
bi n l n/T n i nào sóng lên ?...Khi nào ta yêu nhau ơ ).
+ N i nh nhung da di t, mãnh li t. Nó chi m c b r ng và t ng sâu ; kh c kho i trong ế ế
m i th i gian, c trong ý th c và vô th c ; kh c kho i trong m i không gian. ( Con sóng d iướ
lòng sâu/Con sóng trên m t n c ướ /Ôi con sóng nh b /Ngày đêm không ng đc/Lòng em ượ
nh đn anh/C trong m còn th c ế ơ /D u xuôi v ph ng b c/D u ng c v ph ng ươ ượ ươ
nam/N i nào em cũng nghĩ/H ng v anh m t ph ng)ơ ướ ươ .
+ Ni m tin v m t tình yêu dù cách tr v n đn đc b n b h nh phúc. ( ế ượ ế ngoài kia
đi d ng/Trăm ngàn con sóng đó/Con nào ch ng t i b /Dù muôn v i cách tr ươ ).
+ N i trăn tr v s h u h n c a cu c đi ; ni m mong m i v s vô h n trong tình yêu.
(Cu c đi tuy dài th /Năm tháng v n đi qua/Nh bi n kia d u r ng/Mây v n bay v xa ế ư ).
L u ýư: Có th thí sinh nêu cách hi u khác: T tình yêu hi n h u, suy ni m v cu c đi,
th y cu c đi là có th t và dài nh ng có th đo đm đc b ng năm tháng… ư ế ượ
- Nét m i trong n i dung: 1.0
+ Tình yêu n ng cháy, mãnh li t, bí n nh ng giàu n tính, đòi h i s th y chung trong ư
m t tình yêu đúng nghĩa, h ng đn cu c s ng chung. ướ ế
+ Khát v ng tình yêu nh m t nhu c u t nh n th c, khám phá cái tôi b n th . ư
- Hình th c, kĩ thu t bi u hi n mang đm d u n riêng: 1.0
+ K t c u: k t c u song hành “sóng” và “em”. ế ế
+ Cách bi u hi n v a m i m v a truy n th ng, đc bi t là cách s d ng hình t ng ượ
sóng: m i tr ng thái tâm h n c a ng i ph n đang yêu đu có th tìm th y s t ng đng ườ ươ
v i m t khía c nh, m t đc tính c a sóng.
+ Th th 5 ch , các câu n i ti p g i liên t ng t ng đt sóng vào b . ơ ế ưở
c/ Đánh giá chung: 1.0
- N i dung: Tình yêu trong bài th là tình yêu h nh phúc, g n li n v i cu c s ng chung ơ
(không ph i tình yêu đau kh , không ph i tình đu non n t, v ng d i), v i nhi u đam mê
khao khát, đòi h i chi u sâu trong tình c m. 0.5