1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO K THI CHN HC SINH GII VÒNG TNH
KIÊN GIANG GII TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
-------------- LP 12 THPT NĂM HC 2010 – 2011
-----------------------
ĐỀ THI CHÍNH THC MÔN THI : SINH HC THPT
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi : 01/11/2011
Chú ý : - Đề thi này gm 2 trang, 10 câu, mi câu 5 đim
- Thí sinh làm bài trc tiếp vào bn đề thi này
ĐIM CA TOÀN BÀI THI CÁC GIÁM KHO
(H, tên và ch ký)
S PHÁCH
(Do CTHĐ chm thi ghi)
Bng s Bng ch 1.
2.
Quy định : Hc sinh trình bày vn tt cách gii, công thc áp dng, kết qu tính toán vào ô
trng lin k bài tóan. Các kết qu tính gn đúng, nếu không có ch định c th được hiu ngm
định chính xác ti 4 ch s thp phân sau du phy.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHÁCH ĐÍNH KÈM ĐỀ THI MÔN SINH HC THPT
S báo danh : …………..H và tên thí sinh : ………………………………Nam/n : ….
Ngày sinh : ……………..Đơn v : ………………………………………………………….
CÁC GIÁM TH
(H, tên và ch ký)
S PHÁCH
(Do CTHĐ chm thi ghi)
1.
2.
Chú ý:
- Thí sinh phi ghi đầy đủ các mc phn trên theo s hướng dn ca giám th.
- Thí sinh làm trc tiếp vào bn đề thi có phách đính kèm này.
- Bài thi phi được viết bng mt lai bút, mt th mc, không viết bng mc đỏ, bút chì,
không được đánh du hay làm kí hiu riêng; phn viết hng phi dùng thược gch chéo; không
được ty, xóa bng bt k cách gì (k c bút xóa).
2
Câu 1:
5 tế bào sinh dc sơ khai phân bào liên tiếp vi s ln như nhau vùng sinh sn, môi
trường cung cp 1500 nhim sc th đơn. Tt c các tế bào con đều qua vùng sinh trưởng và đến
vùng chín gim phân to giao t đã đòi hi môi trường tế bào cung cp thêm 1600 nhim sc th
đơn. Hiu sut th tinh ca các giao t này là 5% và to ra 16 hp t. Biết không có hin tượng
trao đổi chéo xy ra trong gim phân.
a. Hãy xác định b nhim sc th 2n ca loài.
b. Tế bào sinh dc sơ khai trên là đực hay cái?
Cách gii Kết qu
Câu 2:
S sinh trưởng ca mt chng vi sinh vt th hin bng sau:
Thi gian (phút) S ln phân chia S tế bào ca qun th
0 0 1
30 1 2
60 2 4
90 3 8
a. Hãy cho biết thi gian thế h (g) ca chng vi sinh vt trên?
b. Gi s, cy mt lượng khong 100 tế bào vi sinh vt trên vào môi trường dinh dưỡng thích
hp.
- Sau 3 gi s lượng tế bào thu đưc là bao nhiêu?
- Mun thu được 102400 tế bào thì cn phi nuôi trong thi gian bao lâu?
3
Cách gii Kết qu
Câu 3:
a. Tính lượng phân bón nitơ cn bón cho 5 ha rung lúa để có năng sut thu hoch là 15 tn cht
khô/ha. Biết nhu cu dinh dưỡng đối vi nitơ là 14 gam/kg cht khô, kh năng cung cp cht dinh
dưỡng ca đất bng 0. H s s dng phân bón là 60%.
b. Tính h s hô hp (RQ) khi s dng nguyên liu hô hp là : C6H12O6 (glucôzơ); C2H2O4 (Axit
ôxalic); C18H36O2 (axit stêaric).
Cách gii Kết qu
4
Câu 4:
Nhp tim ca nga 40 ln/phút. Nếu cho rng thi gian các pha ca chu kì tim tương t như
người thì thi gian ngh ngơi ca tâm nhĩ, tâm tht là bao nhiêu?
Cách gii Kết qu
Câu 5:
Nghiên cu hai gen cu trúc I và II E. coli có cùng chiu dài, người ta thy t l % ađênin ca
gen I và t l % guanin ca gen II đều bng 20%. Khi c 2 gen t nhân đôi 1 ln đã phá hy 7500
liên kết hyđrô.
a. Tính s lượng nuclêôtit t do mi loi môi trường đã cung cp cho quá trình t nhân đôi ca c
2 gen trên.
b. Nếu tt c các gen to thành đều phiên mã 5 ln to mARN. Trên mi mARN đều có 10
ribôxôm trượt qua không lp li thì trong toàn b quá trình dch mã môi trường phi cung cp
bao nhiêu axit amin? Được biết, vùng điu hòa và vùng kết thúc mi gen đều có 150 cp
nuclêôtit.
Cách gii Kết qu
5
Câu 6:
Gen D dài 0,204μm, có tng bình phương 2 loi không b sung là 14,5% (cho biết A < G). Do
mt tác nhân gây đột biến đã làm cho gen D mt mt cp (A-T). Xác định s nuclêôtit mi loi
có trong gen sau đột biến.
Cách gii Kết qu
Câu 7:
mt loài thc vt, gen quy định màu ht có 3 alen theo th t tri hoàn toàn là T (ht đen) > t
(ht xám) > t1 (ht trng). Cho biết ht phn dng (n + 1) không có kh năng th tinh, còn các
giao t khác th tinh bình thường. Xác định t l mi loi kiu hình thu được F1 ca mi trường
hp sau :
a. Cho cây mang th ba có kiu gen Ttt1 t th phn.
b. Cho cây mang th ba kiu gen Ttt1 th phn cho cây mang th ba kiu gen Tt1t1.
(không yêu cu lp bng sơ đồ lai).