S GIÁO D C & ĐÀO T O
QU NG NAM
K THI CH N H C SINH GI I L P 12 THPT
NĂM H C 2013 – 2014
Môn thi : SINH H C
Th i gian : 180 phút (không k th i gian giao đ)
Ngày thi : 02/10/2013
(Đ thi này có 02 trang)
Câu 1( 2đi m).
Các câu sau đúng hay sai? Hãy gi i thích?
a. Vi khu n hóa t d ng đu oxi hóa các h p ch t l u hu nh. ưỡ ư
b. S nucleotit trong mARN b ng m t n a s nucleotit trong gen đi u khi n t ng h p nó.
c. Ph tpholipit m t đu a n c và m t đu k n c. ư ướ ướ
d. D a vào vùng nhân chia vi khu n thành hai lo i là vi khu n Gram d ng và vi khu n Gram ươ
âm.
e. Loài có b nhi m s c th 2n = 18 thì loài đó có 32 ki u đt bi n tam nhi m kép. ế
f. H ng đng là hình th c ph n ng c a m t b ph n cây tr c m t tác nhân kích thích theoướ ướ
m t h ng xác đnh. ướ
g. Khi xung th n kinh truy n t i t n cùng c a m i s i th n kinh, t i các chùy xinap s làm thay
đi tính th m đi v i Ca 2+.
h. Trong quá trình nhân đôi ADN thì c 2 m ch đn m i hình thành đu theo chi u 5 ơ '- 3'.
Câu 2( 2đi m).
a. M t t bào 2n có hàm l ng ADN trong nhân là 6,6 x 10 ế ượ
6
gam qua m t l n phân bào bình
th ng sinh ra 2 t bào con đu có hàm l ng ADN trong nhân là 6,6 x 10ườ ế ượ
6
gam. Quá trình phân
bào c a t bào đó là nguyên phân hay gi m phân? Gi i thích? ế
b. M t t bào sinh tr ng s khai( loài 2n = 10) có nhi m s c th đc kí hi u AaBbDdEeXY ế ơ ư
th c hi n nguyên phân 2 đt t o ra các t bào sinh tr ng. Các t bào sinh tr ng đu gi m phân ế ế
t o tr ng.
- Có bao nhiêu cách s p x p nhi m s c th vào kì gi a l n phân bào th nh t gi m phân? ế
- Có t i đa bao nhiêu lo i tr ng?
- Có t i thi u bao nhiêu lo i tr ng?
- Quá trình trên c n môi tr ng cung c p nguyên li u đ hình thành bao nhiêu nhi m s c ườ
th ?
Câu 3(3 đi m).
a. S khác bi t trong các hình th c hô h p th c v t đc th hi n b ng sau: ượ
So sánh Hô h p hi u khí ế Hô h p k khí Hô h p sáng
Đi u ki n x y ra 1 2 3
Ch t tham gia4 5 6
S n ph m quá trình 7 8 9
Năng l ng thu đc cho 1 phân t ượ ượ
ch t tham gia10 11 12
Hãy tr l i n i dung c a các ô theo s hi u nêu b ng trên.
b. Chu trình c đnh CO 2 c a 3 loài th c v t: D a, lúa, mía có s khác bi t:
So sánh D aLúa Mía
Ch t nh n CO 2 khí quy nA B C
Đ CHÍNH TH C
S n ph m t o thành đu tiên D E F
Lo i t bào tham gia ế G H I
Năng su t sinh h c K L M
Hãy tr l i n i dung c a các ô theo kí hi u nêu b ng trên.
Câu 4(3,5đi m).
a. Nêu c u t o, vai trò c a nh ng đc đi m gi ng nhau và khác nhau gi a màng t bào đng ế
v t v i màng t bào th c v t. ế
b. Nêu đc đi m các pha sinh tr ng c a qu n th vi khu n trong môi tr ng nuôi c y ưở ườ
không liên t c.
c. Phân bi t v s l ng t bào trong c th và ph ng th c dinh d ng c a các nhóm sinh ượ ế ơ ươ ưỡ
v t thu c gi i nguyên sinh.
Câu 5( 2,5đi m).
a. Cân b ng pH n i môi là gì? Trong c th có nh ng h đm ch y u nào? C ch đi u hòa ơ ế ơ ế
c a m i h đm đó nh th nào? ư ế
b. S đ đi u hòa sinh tinh đng v t b c cao đc mô t d i đây: ơ ượ ướ
Vùng d i điướ Chú thích:
(1) : c ch ế
: Kích thích
Thùy tr c tuy n yên ướ ế
Hãy đi n tên các hoocmon theo các s hi u trong s đ? ơ
(2) ( 3) ( 4) (5)
Tinh hoàn
Các ng Các t ế
sinh tinh bào k
(5)
Câu 6( 3,5 đi m).
M t gen sinh v t nhân s có 3600 liên k t hidro và có hi u s nucleotit lo i A v i nucleotit ơ ế
lo i khác là 10% đã nhân đôi 5 đt liên ti p đòi h i môi tr ng cung c p 85800 nucleotit. Bi t ế ườ ế
r ng trong s các gen con sinh ra đt nhân đôi th 2 có m t gen b đt bi n m t đo n, đo n ế
m t có
G
A
=
2
3
.
a. Tính s nucleotit t ng lo i m i gen bình th ng và gen đt bi n. ườ ế
b. Các gen con sinh ra đu sao mã t o ra 2 lo i mARN. M t phân t mARN 1 có U = 480, m t
phân t mARN2 có U = 750. Nucleotit lo i X 2 lo i mARN đu b ng nhau và b ng 320. Tính
s nucleotit lo i A và lo i G c a 2 lo i mARN.
c. Trên m t phân t mARN 1 có m t s ribôxôm ho t đng m t l t v i t ng th i gian là 44,5 ượ
giây, cách đu nhau m t kho ng l n h n 82A ơ
0
v i v n t c 102A
0
/s. Xác đnh s phân t protein
đc t ng h p t m t phân t mARNượ 1.
Câu 7( 3,5 đi m).
ru i gi m hai c p gen qui đnh màu s c thân và chi u dài cánh cùng n m trên m t c p
nhi m s c th t ng đng, c p gen qui đnh kích th c râu n m trên c p nhi m s c th t ng ươ ư ươ
đng khác.
Ru i đc di truy n liên k t hoàn toàn. Các c p gen đu n m trên nhi m s c th th ng. ế ườ
Cho P thu n ch ng : thân xám, cánh dài, râu dài X thân đen, cánh c t, râu ng n
F1: 100% ru i thân xám, cánh dài, râu ng n.
Ch n m t c p ru i F 1 cho lai v i nhau ng i ta thu đc F ườ ượ 2 ru i thân xám, cánh dài, râu ng n
chi m t l 54,375%.ế
a. Hãy xác đnh t l các ki u hình còn l i F 2.
b. N u lai phân tích c p ru i Fế 1 trên thì t l ki u hình F B s nh th nào? ư ế
........................................................ H T....................................................
S GIÁO D C & ĐÀO T O K THI CH N H C SINH GI I L P 12 THPT
QU NG NAM Năm h c : 2013 - 2014
H NG D N CH M MÔN SINH H CƯỚ
....................................................................................................................................................
Câu N i dungĐi m
1
a. Sai. Vì có lo i oxi hóa các h p ch t Fe
2
, NH
4
, NO
2
...
b. Sai. Vì gen SV nhân th c còn có các intron
c. Đúng. Vì photpholipit đu photphat a n c và đu g c axit béo k ư ướ
n cướ
d. Sai. Vì d a vào c u t o màng.
e. Sai. Vì C
2
9
=
)!29(!2
!9
= 36
f. Đúng.Vì n u không theo 1 h ng xác đnh thì là ng đngế ướ
g. Đúng. Vì Ca2+ t d ch mô tràn vào làm v các bóng ch a ch t TGHH,
gi i phóng ch t này vào khe xinap. Các ch t TGHH s g n vào th th
làm thay đi tính th m màng sau xinap c a n ron ti p theo. ơ ế
h. Đúng. Vì Ez ADN polymeraza ch t ng h p m ch m i theo chi u 5
,
-3
,
0,25 x 8
= 2đ
2 a. - Quá trình phân bào c a t bào đó có th là nguyên phân. ế
Gi i thích: K t qu nguyên phân t o ra 2 TB gi ng nhau và gi ng TB ế
m
- Quá trình phân bào c a t bào đó có th là gi m phân I ế
Gi i thích: L n phân bào I NST nhân đôi r i phân chia t o 2 t bào con ế
b. - Có 16 cách s p x p ế
- Có t i đa 4 lo i tr ng
- Có t i thi u 1 lo i tr ng
- C n 70 NST
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a. 1. Có O2
2. Không có O2
3. th c v t C 3, c ng đ chi u sáng m nh, n ng đ COườ ế 2 th p, O2 cao
4. Glucoz ơ
5. Glucozơ
4 và 5 có th HS nêu axit piruvic vì không tính giai đo n đng phân ườ
v n cho đúng.
6. Ribuloz 1 - 5dP. (ơcó th HS nêu axit glicolic vì là nguyên li u tr c
ti p v n cho đúng).ế
7. CO2, H2O, ATP
8. Ho c C2H5OH + CO2 + ATP Ho c CH3COCOOH + ATP
9. Serin + CO2
10. 36 ATP( Vì 2 ATP tiêu t n cho quá trình) ho c 38 ATP
11. 2ATP
12. 0 ATP C 2 ý cho 0,25 đ. N u l làm tròn 0,25 ế
b. A. PEP
B. Ribuloz 1 - 5dPơ
C. PEP
D. AOA
E. APG
F. AOA
G. T bào mô gi u (T bào nhu mô)ế ế
H. T bào mô gi uế
I. T bào mô gi u và t bào bao bó m chế ế
K. Th p
L.Trung bình
M. Cao
C 2 ý cho 0,25 đ. N u l làm tròn 0,25 ế
1,5
1,5
4 a. - Gi ng nhau:
+ C u t o: - Có l p kép photpholipit
- Có nhi u lo i protein
- Các phân t cacbohydrat liên k t v i protein và lipit ế
- Glicoprotein
1- 2 ý cho 0,25; 3 -4 ý cho 0,5
+ Vai trò: B o v t bào, trao đi ch t ch n l c, nh n bi t các t bào và ế ế ế
liên k t t o mô.ế
( Ch c n nêu 2 trong 4 ý là đ đi m)
- Khác nhau;
+ C u t o:
Màng TB th c v t có thành celluloz , có c u sinh ch t ơ
Màng TB đng v t có thêm colestêron, có ch t n n ngo i bào
Đ 2 ý cho 0,25
+ Vai trò:
* Màng t bào th c v tế
Thành celluloz : Xác đnh hình d ng kích th c TBơ ướ
C u sinh ch t: Đm b o cho các t bào ghép n i và liên l c nhau ế
C n đ 2 ý
* Màng t bào đng v tế
Colestêron: Tăng c ng s n đnh c a màngườ
Ch t n n ngo i bào: Giúp các t bào liên k t v i nhau t o mô và ế ế
0,5
0,25
0,25
0,25
thu nh n thông tin
C n đ 2 ý
b. - Pha ti m phát (Lag): Vi khu n thích ng v i môi tr ng m i. ườ
T ng h p ADN và enzim chu n b cho s phân
bào
Ch c n 1 ý
- Pha lũy th a (log): Liên t c phân bào đ đt đn m t h ng s c c ế
đi
Quá trình trao đi ch t di n ra m nh m nh t
Ch c n 1 ý
- Pha cân b ng: T c đ sinh tr ng và TĐC gi m ưở
S l ng t bào đt c c đi và không đi ượ ế
Ch c n 1 ý
- Pha suy vong: Ch t dinh d ng c n ki t, ch t đc h i tích lũy ưỡ
S l ng t bào gi m. ượ ế
Ch c n 1 ý
c. Phân bi t các nhóm sinh v t thu c gi i nguyên sinh:
Đi m phân bi t ĐVNS TVNS N m nh y
C thơ Đn bào ơĐn bào ho c đaơ
bào
Đn bào ho cơ
c ng bào
Ph ng th c dinhươ
d ngưỡ D d ng ưỡ Quang t d ng ưỡ D d ng ho i ưỡ
sinh
Đúng 1- 2 ô cho 0,25đ; Đúng 3 ô cho 0,5đ
Đúng 4 - 5 ô cho 0,75đ; Đúng 6 ô cho 1đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1đ
5 a. - Cân b ng pH n i môi là đi u hòa cân b ng axit - baz ơ
- Trong c th có nh ng h đm: ơ
H đm bicacbonat NaHCO 3/ H2CO3 (HCO
3
/CO2)
H đm photphat Na 2HPO4/ NaH2PO4 (HPO
2
4
/H2PO
4
)
H đm proteinat (Protein)
đ 3 ý cho 0,25 đ
- C ch đi u hòa c a các h đm đó:ơ ế
H đm bicacbonat HCO
3
+ H
= H2CO3
CO2 + OH
= HCO
3
Ch c n 1 ý
H đm photphat HPO
2
4
+ H
= H2PO
4
H2PO
4
+ OH
= HPO
2
4
+ H2O
Ch c n 1 ý
H đm proteinat
Khi môi tr ng pH tăng thì các g c -COOH s b ion hóa gi i phóng Hườ
Khi môi tr ng pH gi m thì các g c -NHườ 2 s nh n H
Ch c n 1 ý
b. 1. GnRH
2. Inhibin
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25