UBND HUYN TAM DƯƠNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHN HC SINH GII
MÔN: SINH HC 8
NĂM HC 2013-2014
Ngày 10 tháng 4 năm 2014
Thi gian: 150 phút (Không k thời gian giao đề)
u 1: (1 đim)Phân tích nhng đặc điểm tiến hoá ca h cơ ngưi so vi h thú?
u 2: (2 điểm)
1. Phân tích những đặc điểm phù hp gia cu to chc năng của mi loi
mch máu.
2. Phân bit s đông máu với ngưng máu v khái niệm, cơ chế và ý nghĩa?
u 3(1,5điểm). Mt hc sinh độ tui THCS nhu cu tiêu dùng năng lượng mi ny
2200 kcalo, trong s năng lượng đó prôtêin chiếm 19%, lipit chiếm 13% còn li
gluxit. Tính tng s gam prôtêin, lipit, gluxit cung cấp cho cơ thể trong mt ny.
Biết rng: 1gam prôtêin ô xi hóa hoàn toàn, gii phóng 4,1 kcal, 1 gam lipit 9,3
kcal, 1 gam gluxit 4,3 kcal.
Câu 4: (1 điểm) Tính qung đường mà vật đã di chuyn, biết một người kéo một vật
nặng 3000g đã cần mt công sinh ra 30.000 J . Công của sinh ra khi nào đạt giá
trị lớn nhất.
u 5 : (1 điểm)
1. Bn cht ca s hp ngoài và hô hp trong là gì?
2. Gii thích cơ sở sinh lý ca tiếng kc chào đời?
u 6 : (1 điểm)Chng minh rng đồng hoá d hoá hai quá trình mâu thun
nhưng thống nht trong cùng mt cơ thể sng?
u 7. a) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? Cho ví dụ?
b) Vì sao nói: tuyến tu là tuyến pha?
u 8 ( 1,5 điểm)
a) Em hãyu cu to và chức năng sinh lý các thành phn ca máu ?
b) S khác nhau v trao đổi k vòng tun hoàn nh trao đi khí vòng
tun hoàn ln?
c) Gii thích vì sao Tim đập ln tc suốt đời không mt mi?
--------------- HT ---------------
UBND HUYN TAM DƯƠNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DN CHM THI CHN HSG
MÔN: SINH HC 8
u Ni dung Điểm
1
(1đ)
Những đặc điểm tiến hoá: Th hin qua s phân hoá cơ chi trên và
tp trung cơ chi dưi.
- chi trên phân hthành các nhóm phụ trách nhng c
động linh hot của bàn tay, ngón tay, đc biệt ngón cái rất
phát trin.
- chi dưới có xu ng tp trung thành nhóm lớn, kho
như mông, đùi giúp cho s vận động di chuyn (chy,
nhy …) linh hot gi cho th thế thăng bng trong
dáng đứng thng.
- Ngoài ra người còn cơ vận động lưỡi phát trin giúp cho
v
ận động có tiếng nói
- Cơ nét mặt phân hoá giúp biu hin tình cm qua nét mt
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
(2đ)
1. Đặc điểm cu to phù hp vi chức năng của các loi mch máu:
0,5
a. Đ
ng m
ch
: ng hp hơn nh mch, thành dày nht trong 3
loi mch gm 3 lp (mô liên kết, trơn, biểu bì), kh năng đàn
hi => phù hp vi chức năng nhận mt lượng ln máu t tâm tht
vi vn tc nhanh, áp lc ln.
b. T
ĩnh m
ch
: thành mỏng hơn ít đàn hồi hơn động mch,
lòng rng => phù hp vi chức năng nhn máu t các quan
vn chuyn v tim vi vn tc chm, áp lc nh; các van mt
chiu những nơi máu chảy ngưc chiu trng lc.
0,25
c. Mao mch: tnh rt mng, phân nhánh nhiu. Cu to ch gm 1
lp tế o biu php vi chức ng vận chuyn máu chm để
thc hin s trao đi cht giau và tế bào.
0,25
2. . Phân biệt đông máu với ngưng máu
Đặc điểm
Đông máu
Khái nim Là hiện tưng máu b đông lại khi ra khỏi cơ thể
Ngưng máu hiện tượng hng cu của ngườicho b kết dính
trong máu người nhn
Cơ chế
ĐÔNG:Tiểu cu v tiết enzim kết hp vi ion Ca++trong huyết
ơng biến chất sinh tơ máu trong huyết tương thành tơ máu, các tơ
0,25
0,5
máu to thành mạng lưới ôm gi các TB máu to thành khi máu
đông.
NGƯNG: Các kháng th có trong huyết tương người nhn y kết
dính vi các kháng nguyên trên hng cầu ngưi cho, làm cho hng
cu của ngưi cho b kết dính thành cục trong máu người nhn
Ý nghĩa
- Bo v cơ thể chng mt máu khi các mch máu b đứt
- Đây là mt phn ng min dch của thể, khi truyn máu cn
thc hiện đúng nguyên tắc đ tránh ngưng máu.
0,25
3
1,5đ
1. Tính được s năng lưng ca mi cht
- S ng lượng prôtêin chiếm 19% là:
418
19.2200 Kcal
- S năng lượng lipit chiếm 13% là:
286
100
13.2200 Kcal
- S ng lượng gluxit chiếm (100% - (19% + 13%) = 68%) là:
1496
100
68.2200 Kcal
2. Tính được s gam prôtêin, lipit, gluxit
- ng ptêin là: 102
1,4
418 (gam)
- ng lipit là: 8,30
3,9
286 (gam)
- ng gluxit là: 9,347
3,4
1496 (gam)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
4
1đ
Áp dng công thc: A= F.S suy ra S= A/F
Đồi 3000g= 3kg tương ứng 30 N . thay s ta được. Qung đường vt
di chuyn = 30000/ 30= 1000m= 1km
0,5
- Trng thái thn kinh thi mái
- làm vic va sc
- Nhịp độ co co phù hp.
0,5
1.
- Hô hp ngoài:
+ S th ra và hít vào ( thông k phi)
+ Trao đi khí phi: O
2
khuếch tán t phế nang vào máu.
0,25
5
1đ
CO2 khuếch tán t máu vào phế nang.
- Hô hp trong
+ Trao đi khí tế bào: CO2 khuếch n t tế bào vào máu.
O
2
khuếch tán t máu vào tế bào.
0,25
0,25
2. Cơ sở sinh ca tiếng khóc chào đi.
- Đứa tr khi chào đi b ct by rốn lượng CO2 tha ngày càng
nhiu trong máu s kết hp với nước to thành H2CO3 => I on H+
tăng => Kích thích trung khu hô hấp hot động, tạo ra động tác hít
vào, th ra. Không khí đi ra tràn qua thanh qun to nên tiếng khóc
chào đời.
0,25
6
1.
- Mâu thun:
+ Đồng hoá tng hp cht hữu cơ, d hoá phân hu cht hữu
+ Đồng hoá tích lu năng lượng, d hoá giải phóng năng lượng.
- Thng nht:
+ Đồng hoá cung cp nguyên liu cho d hoá, d hoá cung cp
năng lượng cho đồng hóa.
+ Đồng hoá và d hoá cùng tn ti trong mt thể sng, nếu
thiếu mt trong hai quá trình thì s sng không tn ti.
0,5
0,5
7
1đ
Phân biệt tuyến ngo
i tiết và tuyến nội tiết:
- Tuyến ngoại tiết: Sản phm( chất tiết) theo ống dn đến các
quan xác đnh hoặc đưa ra ngoài.Ví d: tuyến m i, tuyến nước
bọt...
- Tuyến nội tiết: Sản phẩm là các cht tiết ( hoocn) tiết ra được
ngấm thấm thẳng vào máu, đưa đến các tế bào hoặc các cơ quan làm
ảnh ởng tới các quá trình sinh trong cơ quan hay cơ thể. dụ:
tuyến yên, tuyến giáp...
b) Nói: tuyến tu là tuyến pha vì tuyến này vừa đóng vai trò tuyến
ngoại tiết, vừa đóng vai trò là tuyến nội tiết.
- Tuyến tu là tuyến ngoại tiết: Các sản phẩm tiết theo ống dẫn đổ
vào tá tràng giúp cho sự biến đổi thc ăn trong ruột non.
- Tuyến tu là tuyến nội tiết: Ngoài ra, tuyến tu còn có các tế bào
(
tiết hoocmôn glucagôn và tế bào
tiết hoocmôn insulin) có
chức năng điều hoà lượng đường trong máu.
0,25
0,25
0,5
8
1,5đ
a) Cu to và chức năng sinh lí của các thành phn máu :
1. Hng cu:
- Cu to: nhng tế bào màu đỏ không nhân, hình đĩa lõm hai
mt
- Chức năng sinh lý:
+ Vn chuyn c cht khí : Vn chuyn O2 t phổi đến các
CO2 t các mô đến phổi để thi ra ngoài(do Hb đm nhim).
+ Tham gia vào h đệm protein để điều hòa độ pH ca máu
0.25đ
2.
B
ch c
u:
- Cu to:
+ Tế bào bch cu có hình dng ch thước khác nhau, chia làm 2
nhóm Bch cầu đơn nhân và Bch cầu đa nhân.
+ Bch cu có s lượng ít hơn hồng cu.
- Chức năng sinh lý:
+ Thc bào ăn các cht l hoc vi khun xâm nhp vào cơ th.
+ Đáp ng min dch: kh năng sinh ra các kháng thể tương ng
đặc hiu với kháng nguyên đ bo v cơ thể.
+ To Interferon đưc sn sinh ra khi kháng nguyên xâm nhp
vào thể, Interferon s c chế s nhân lên ca virut, hn chế TB
ung thư.
3. Tiu cu:
- Cu tạo: Kích thước nh, hình dng không ổn đnh, không nhân,
không có kh năng phân chia.
- Chức năng sinh lý:
+ Tham gia vào quá trình đông máu: Bằng cách gii phóng ra cht
tham gia vào quá trình đông máu.
+ Làm co các mch máu
+ Làm co cc máu.
4. Huyết tương:
- Cu to: mt dch th lng, trong, màu ng nht, v hơi mặn,
90% là nước, 10% là vt cht khô, chứa các hưu cơ và vô cơ ngoài ra
còn có các loi enzim, hoocmon, vitamin…
- Chức năng sinh lý:
+ Là môi trường din ra các hoạt động sinh ca cơ thể
+ Cung cp vt cht cho tế bào cơ thể
b)S khác nhau gia trao đi khí vòng tun hoàn nh vòng
tun hn ln:
- Trao đổi khí vòng tuân hoàn nh: Trao đi khi phi ly O2
thi CO2 ra ngoài
- Trao đổi khí vòng tun hoàn lớn: Trao đi khi mô tế bào máu
vn chuyn O2 đến cung cp cho tế bào đng thi nhn CO2 thi
ra ngoài phi.
c) Tim đập liên tc suốt đời kng mt mi là vì:
Vì thi gian làm việc “Tim đập” và thi gian ngh ngơi là bằng nhau:
+ Thi gian ngh ngơi 0,4s: pha giãn chung 0,4s
+ Thi gian làm vic 0,4s bng pha nhĩ co(0,1s) cộng pha tht co
(0,3s)
0.25đ
0.25đ
0,25
0.25
0,25
--------------- HT ---------------