Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
K THI CHN HC SINH GII THPT CP TNH
NĂM HC 2024 - 2025
Ngày thi: 25 tháng 9 năm 2024 (Bui thi th nht)
Môn thi: SINH HC
Thi gian lm bi: 180 phút (không k thời gian giao đề)
-------------------------------------------------------------------
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi gm có 4 trang, thí sinh không phải chép đề vào giy thi)
Câu 1: (2,0 điểm)
1.1. Để chun b thc phm cho nhng ngày Tết, sáng ngày
29 Tết m tôi mua v đủ các loi tht, rau, c, quả. Sau đó mẹ
tôi ra sch, phân loại, để ráo b vào ngăn mát tủ lạnh, nhưng
vì mua quá nhiu nên m tôi huy động c ngăn đá để bo qun
tht, rau, c, qu. Vic m bo qun c tht rau, c, qu ngăn
đá là không đúng. Bạn giúp tôi gii thích cho m hiu loi thc
phẩm nào đưc bo qun ngăn đá, loại thc phẩm nào đưc
bo qun ngăn mát.
1.2. Các lc liên kết khác nhau rt cn thiết để duy trì cu
trúc bc 3 ca protein. Hình 1 cho thy mt s kiu liên kết hóa
hc đin hình trong cu trúc bc 3 ca phân t protein.
Dựa vào sơ đ trong Hình 1 cho biết tên ca tng loi liên kết
(1), (2), (3) và (4).
Câu 2: (2,0 điểm)
2.1. Ngưi ta tiến hành thí nghiệm đánh
du protein b mt màng tế bào bng thuc
nhum huỳnh quang, sau đó dùng tia laser
ty màu một ng trên màng đã được đánh
du ri quan sát s xut hin hunh quang
trên vùng b ty theo thi gian, kết qu đưc
th hin Hình 2.
Hãy nêu nhn t gii thích kết qu t
nghim da trên nh khm đng ca ng.
2.2. Mt tế bào đỉnh sinh trưởng ca
mt loài thc vt lưỡng bi nguyên phân liên tiếp 8 ln. Sau mt s lần nguyên phân đầu tiên có 3 tế
bào b đột biến t bi. Sau mt s ln nguyên phân tiếp theo, 2 tế bào lưỡng bi khác b đột biến t
bi. Tt c các tế bào con to ra đều nguyên phân bình thường. Kết thúc ln nguyên phân cui cùng
đã có 228 tế bào con được sinh ra.
2.2.1.nh s ng tế bào ng bi và s ng tế bào t bội được to ra trong quá tnh trên.
Trang 2
2.2.2. Xác định th t các ln phân bào xảy ra đột biến.
Câu 3: (2,0 điểm)
3.1. Người ta đã phân lập được 6 chng vi khun k khí t môi trường đất (A-F) để nghiên cu
vai trò ca chúng trong chu trình nitrogen. Mi ch ng được nuôi cy trong 4 loại môi trưng dinh
dưỡng khác nhau: (1) Peptone (polypeptide ngn), (2) Ammonium, (3) Nitrate + carbohydrate, (4)
Nitrite. Sau 7 ngày nuôi cy, kết qu quan sát được trình bày Bng 1.
Bng 1
STT
Môi trưng
dinh dưng
Chng vi khun
A
B
C
D
E
1
Peptone
+, pH↑
+, pH↑
+, pH↑
2
Ammonium
+, NO2
3
Nitrate +
carbohydrate
+, Khí
+
+
4
Nitrite
+, NO3
Ghi chú: (+) vi khuẩn sinh trưng; () vi khuẩn không sinh trưởng.
(pH↑) pH của môi trường tăng lên.
(NO3) Kết qu dương tính khi kiểm tra s có mt ca nitrate.
(NO2) Kết qu dương tính khi kiểm tra s có mt ca nitrite.
Hãy xác đnh kiểu dinh dưỡng ca mi chng vi khun. Gii thích.
3.2. Nm men (S.cerevisiae) th chuyển hóa glucose theo con đưng hp hiếu khí hoc
lên men rưu tùy thuộc vào điều kiện môi trưng có hay không có mt ca oxigen. Các tếo nm
men được nuôi trong hai điều kin khác nhau (A, B). mỗi điều kiện, người ta đo lượng O2 hp th
và lượng CO2 thoát ra t môi trường nuôi cy khi nm men chuyn hoá hết một lượng glucose như
nhau, kết qu được th hin Bng 2.
Bng 2
Điu kin
ng O2 hp th (ml)
ng CO2 thoát ra (ml)
A
0
20
B
30
40
3.2.1. Cho biết các tế bào nấm men được nuôi cy trong mỗi điều kin A B thc hin chc
năng chuyển a glucose theo con đường nào? Gii tch viết phương trình hóa hc mi điều kin.
3.2.2. Cho biết mi phân t glucose chuyn hóa hiếu khí tạo ra 32 ATP, nhưng chỉ to ra 2 ATP
khi không mt khí oxigen. Nếu 100 ATP đưc tạo ra trong điều kiện A thì tương ng vi s
glucose này s có bao nhiêu ATP đưc tạo ra trong điều kin B? Gii thích cách tính.
Câu 4: (2,0 điểm)
4.1. Hin nay trên thế
giới đã phát hiện rt nhiu
biến th ca virus SARS-
CoV-2. d 5 chng
virus SARS-CoV-2 ph
biến được minh ha trong
Hình 3.
Hình 3
Trang 3
4.1.1. Các biến thể mới của virus SARS-CoV-2 khác nhau ở điểm nào và lợi ích của việc tạo
biến thể mới đối với virus?
4.1.2. Giải thích tại sao virus lại dễ dàng tạo ra nhiều biến
thể mới.
4.2. Ngưi ta nuôi cy vi khun E.coli trên đĩa thch dinh
dưỡng cho đến khi đạt mật độ phù hợp, sau đó cho một lượng
phage T4 vào môi trường nuôi cy và nghiên cu quá trình lây
nhim ca chúng. Kết qu được th hin Hình 4, vi các giai
đoạn (a), (b), (c) được phân chia bi du “•”.
4.2.1. Giai đoạn nào Hình 4 phù hp vi t sau
đây và giải thích.
A. Hu hết tế bào vi khuẩn trong môi trường b phá v.
B. Ch yếu din ra quá trình sinh tng hp các tnh phn ca phage T4.
4.2.2. S lây nhim ca phage T4 b ảnh hưởng hay không nếu các tế bào vi khun E.coli
được x lý trưc vi lysozyme? Gii thích.
Câu 5: (2,0 điểm)
5.1. Đồ th Hình 5 minh ho các giai đoạn
điện thế động tế bào thn kinh mc ng.
Xác định mức độ mở, đóng của kênh Na+
và kênh K+ mỗi giai đoạn này.
5.2. Khi chúng ta vận động mạnh (như
chạy, chơi bóng chuyền, bóng r) thì các ch s
v: nhp tim, huyết áp, thân nhit, thi gian chu
kì tim s thay đổi như thế nào? Gii thích.
Câu 6: (2,0 điểm)
6.1. Hãy cho biết điều s xy ra nếu th
th đau ở người b tổn thương?
6.2. Mi nhận định sau đây đúng hay sai? Gii thích.
A. người, khi th ra áp sut trong khoang màng phi -4 mmHg nhưng khi hít vào thì áp
sut trong khoang màng phi li là -7 mmHg.
B. Khi tràn dch màng phi làm mt áp lc âm trong khoang màng phi thì nhp th gim.
Câu 7: (2,0 điểm)
7.1. Gii thích sao dch v không phá hy chính các tế bào tiết ra cũng không gây thương
tn cho lp niêm mc d dày?
7.2. Ngưi ta tiến hành nghiên cu tác dng ca 3 loi thuốc A, B và C đến quá trình truyn tin
qua synapse thn kinh xương chut. Kết qu thí nghim cho thy: Khi s dng thuc A thì
gây tăng giải phóng cht dn truyn thn kinh (cht trung gian hoá hc), khi s dng thuc B thì gây
c chế hoạt động ca enzyme acetylcholinesterase khi s dng thuốc C thì gây đóng kênh calci
synapse.
Hãy cho biết các thuc A, B, C ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của cơ xương? Giải thích.
Câu 8: (2,0 điểm)
8.1. Mt s ng dng cm ng ca thc vt trong thc tiễn được lit kê trong Bng 3. Cho biết
mi ng dụng đó dựa trên cơ sở ca loi cm ng nào và mang li lợi ích gì đối với con người?
Trang 4
Bng 3
A. Làm giàn khi trng bầu, bí, mướp, kh qua.
B. Ht lúa, ht bắp thường phơi khô trước khi đưa vào kho.
C. Trng xen canh giữa cây ưa sáng và cây ưa bóng.
D. Thắp đèn cho cây thanh long vào buổi ti.
8.2. Gii thích sao phn phía ngoài của thân cây tre thường bn chắc hơn phn phía trong,
nhưng ở cây thân g thì ngược li.
Câu 9: (2,0 điểm)
9.1. Hãy cho biết mi phát biểu sau đây là đúng hay sai? Gii thích.
- Phát biểu 1: Để bo qun thóc giống nên phơi hoặc sấy đến độ m bng 0%.
- Phát biu 2: Nên ct gi cam, quýt trong túi hoc bao ni lông tht kín.
- Phát biểu 3: Đ bo qun rau, c, quả, người ta tờng tác động đến nhit độ n độ m.
- Phát biểu 4: Người ta thường bơm nitrogen vào kho bảo qun nhm giảm lượng CO2, t đó
hn chế hô hp.
9.2. Gii thích vì sao thc vt, khi tiến hành nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hp
vi điu kiện đầy đủ thì không phi 100% tế bào hoc mô ly t các phn khác nhau của cơ thể đều
có th phát trin thành mt cây hoàn chnh.
Câu 10: (2,0 điểm)
10.1. Mt thí nghiệm được b trí như nh 6a để kim tra ảnh ng ca mt yếu t ngoi cnh
ti quang hp rong đuôi chó, kết qu thí nghim đưc biu din Hình 6b.
Hình 6a
Hình 6b
10.1.1. T nghim kim tra ảnh hưởng ca yếu t nào ti quang hp? Gii thích kết qu t nghim.
10.1.2. D đoán hiện tượng và gii thích kết qu t nghim khi thay nưc trong cc bng nước đun
sôi để ngui.
10.2. Dung dch phenol màu vàng khi trong môi trưng CO2 s màu đỏ khi trong
môi trường không CO2. Cho các dng c hóa cht sau: mt cốc đựng phenol, mt chu cây
nh, mt chuông thy tinh kín.
10.2.1. y b trí thí nghiệm để chng minh CO2 nguyên liu ca quang hp? Gii tch kết qu.
10.2.2. Để thí nghim cho kết qu tt nht nên s dng y làm thí nghim y C3 hay cây
C4? Gii thích.
--- HT ---