1/2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH PHÚC K THI CHN HC SINH GII CP TNH
LP 12 THPT NĂM HC 2012-2013
ĐỀ THI CHÍNH THC
Môn:
TIN HC – THPT CHUYÊN
Thi gian: 180 phút, không k thi gian giao đề.
Ngày thi: 02/11/2012.
Đề thi gm02trang.
Tng quan v đề thi
Tên bài Chương trình D liu Kết qu Thi gian Đim
Tng bình phương
CSQUARE4
.*
CSQUARE4
.INP
CSQUARE4
.OUT 1s/test 4
Xếp hng
BRANK
.*
BRANK
.INP
BRANK
.OUT 1s/test 4
Tp th thao
ATHLETIC
.*
ATHLETIC
.INP
ATHLETIC
.OUT 1s/test 2
Lp chương trình gii các bài toán sau đây:
Bài 1. Tng bình phương
Cho s nguyên dương , hãy xác định s cách biu din bng các b có th t bn s nguyên
không âm (, , , ) sao cho =
+
+
+
.
Chng hn vi = 3, ta có 4 cách biu din:
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
D liu (csquare4.inp)
Dòng 1: s nguyên  (1 10000000)
Kết qu (csquare4.out)
Dòng 1: s nguyên là s cách biu din thành tng bình phương ca bn s nguyên không
âm.
Ví d
csquare3.inp csquare3.out
3 4
Bài 2. Xếp hng
hc sinh, đánh s th t 1, 2, , , tham gia mt cuc thi lp trình. Các thí sinh được chm
bài ngay trong thi gian thi nên mi bn đều biết đim thi ca mình. Ban t chc cho biết không có
hai thí sinh nào có cùng đim thi. Tuy nhiên, bng xếp hng cui cùng li chưa được công b.
Rt mong mun biết được th hng để xác định “màu huy chương”, mt s thí sinh đã so sánh đim
thi vi nhau. tt c so sánh như vy, kết qu mi so sánh mt cp s nguyên (; ) được
hiu là thí sinh đim cao hơn thí sinh , đồng nghĩa s có th hng kết qu cao hơn .
Cho biết thông tin v các ln so sánh, y xác định xem bao nhiêu thí sinh đã th biết chính
xác th hng ca mình.
D liu (brank.inp)
Dòng1: hai s nguyên, (1 100; 1 4500)
Dòng2 + 1: mi dòng là thông tin v mt so sánh gm hai s nguyên ,  (1
, ; ) ch thí sinh s th hng cao hơn thí sinh . Các so sánh không mâu
thun.
2/2
Kết qu (brank.out)
Dòng 1: s nguyên là s lượng thí sinh có th xác định chính xác th hng kết qu.
Ví d
brank.inp brank.out gii thích
5 5
4 3
4 2
3 2
1 2
2 5
2 Hai thí sinh có th biết chính xác th hng là thí
sinh #2 và thí sinh #5
Bài 3. Tp th thao
Mt chàng lười X quyết tâm luyn tp th thao để gia tăng th lc. Mi ln tp chàng ta dành ra
phút luyn tp, hình thc tp được chn là chy b.
Tham s quyết định quá trình tp ca X là “độ mt mi”, bng 0 vào lúc bt đầu tp cn phi
được đưa v 0 vào cui bui tp. X có th la chn chy hay ngh trong mi phút ca thi gian tp.
Nếu X la chn chy trong phút th , anh chàng s chy được
mét đồng thi độ mt mi
s gia tăng 1, tuy nhiên X không th tiếp tc chy khi độ mt mi đã đạt đến .
Nếu X la chn ngh, mi phút ngh s làm độ mt mi gim 1 nếu nó ln hơn 0, và mt khi
đã ngh, chàng ta s ngh cho đến khi độ mt mi gim v 0, lúc đó X th chy tiếp (độ
mt mi gia tăng) hoc ngh tiếp (độ mt mi vn bng 0).
X nh bn xác định tng độ dài quãng đường chy ln nht anh ta th chy được vi các gii
hn k trên.
D liu (athletic.inp)
Dòng 1: hai s nguyên , (1 10000; 1 500)
Dòng 2: s nguyên là
,
, ,
!
(1
1000 ∀ = 1 ÷ )
Kết qu (athletic.out)
Dòng 1: s nguyên là tng độ dài quãng đường X chy được ln nht.
athletic.inp athletic.out gii thích
5 2
534210 9 X chy trong phút th 1, ngh trong phút th 2, chy trong phút th 3 ri
ngh trong hai phút cui.
--------------------- Hết ---------------------
H và tên: ...................................................................................... S báo danh: ..............................
Thí sinh không được s dng tài liu, giám th coi thi không gii thích gì thêm