SỞ GD & ĐT BẮC NINH
CỤM GIA BÌNH –LƯƠNG TÀI
(Đề thi có 01 trang, gồm 06 câu)
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GII CP TNH
NĂM HỌC 2019 2020
Môn thi: Toán –Lớp 11
Ngày thi 17/5/2020
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu I: (2,25 đim) Cho hàm số
22y x mx
có đồ th
P
đường thng
2
:d y x m
. Tìm tất
c các giá trị ca
m
để đường thng
d
ct
P
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho t giác
hình bình hành, trong đó
2; 6 , 3; 7CD
.
Câu II: (4,75 đim)
1) Giải phương trình sau:
3 sin 2 2cos cos 2 1 2cos
tan 1
x x x x
x
2) Gii h phương trình sau:
3 4 3 3
32
3
1
4 3 4 3 5 2 6 11 2
x y x y y
x y x y y y
Câu III: (4,0 điểm)
1) Cho hàm số
2
2, khi 1
1
3, khi 1
x ax b x
fx x
bx x


. Biết rng hàm số
fx
liên tục ti
01x
, tính
giá trị ca biu thc
22
S a b
.
2) Cho dãy số
n
u
thỏa mãn:
*
11
2; ,
1.
n
n
n
u
u u n
nu
. Tính
lim 3
n
n
u
Câu IV: (2,5 điểm) Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
vuông ti
C
ni tiếp đường tròn
C
tâm
15
;
22
I


, chân đường cao h t đỉnh
C
điểm
H
. Các tiếp tuyến ca
C
ti
A
C
ct
nhau ti
M
, đường thng
BM
ct
CH
ti
68
;
55
N


. Tìm tọa độ các đỉnh
,,A B C
biết điểm
C
thuc
đường thng
: 2 1 0xy
và có hoành độ nguyên.
Câu V: (4,0 điểm)
1) Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
,2AB a AC a
. Gi
M
trung
điểm ca
AC
. Biết rng
2SA SB SM a
.
a) Tính góc giữa đường thng
SA
và mặt phng
SBM
.
b) Gi
mặt phẳng di động qua
S
vuông góc với
ABC
. Mt phng
cắt các cnh
,BA BC
lần lượt ti
I
J
. Tìm giá trị ln nht ca diện tích tam giác
BIJ
.
2) Cho t din
SABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc;
,,SA a SB b SC c
. Ly một điểm
M
nằm trong tam giác
ABC
. Gi
1 2 3
,,d d d
lần lượt khoảng cách từ
M
đến các đường thng
,,SA SB SC
. Chng minh rng:
2
222
1 2 3 2 2 2 2 2 2
2abc
ddd a b b c c a

.
Câu VI: (2,5 đim)
1) Cho
*
n
, chng minh rng:
2 2 2 2
1 2 3
21
1 2 3 ... nn
n n n n n
C C C n C nC
.
2) Cho các số thc
,xy
thỏa mãn
22
4xy
. Tìm giá trị nh nht ca biu thc:
4 3 2
3 2 12 4P x xy x xy
.
=========== Hết===========
Họ và tên thí sinh:……………………………………… Số báo danh……………
ĐỀ CHÍNH THỨC