ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề gồm 07 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH Mã đề thi: 132
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
5 42
25 42
5 14
3
=
−
x
3
+ trên đoạn
. . . A. C. D. B. . Câu 1: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Xác suất để 3 viên lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh là 10 21
( ) f x
23 x 2
[
]0; 2 . Khi đó M m− bằng
Câu 2: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 2
5 2
. . A. B. 1. D. 2 . C.
33x
x
có đạo hàm là y x= Câu 3: Hàm số
x 23 (1
x 23 (3
x 23 3 ln 3 x
x 23 (3
′ = + ′ = + ′ = ′ = + . . y x x ln 3) y x x ln 3) y y x x ln 3) A. . B. . C. D.
2
aπ
aπ
2
Câu 4: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón là
2 2
aπ
2 2 2
2 2 4
aπ 2 3
z
x
=
1
y 2 .4 .16 z x
y
=
. . . . B. C. D. A.
+ + bằng z
y
2
y
z
=
4
4 .16 .2 x 16 .2 .4
. Khi đó x Câu 5: Giả sử x , y , z thỏa mãn hệ phương trình
7 4
4 7
7 3
3 7
3
2
=
+
+
=
y
nx
x q
y
+ có đồ thị (C) cắt đường thẳng d:
. . . . C. D. A. B.
( ) = f x mx
( ) g x
1 3
−
−
=
như Câu 6: Cho hàm số bậc ba
AB = , tổng tất cả các nghiệm của phương trình
5
23 x
2
( ) f x
( ) g x
hình vẽ . Biết là
d
−
=
y
′= f
(1
x
)
y
f x ( ),
B. 5 .
Trang 1/7 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
C. 3 . đồ thị của hàm số D. 2 . là đường cong ở hình vẽ. A. 4 . Câu 7: Cho hàm số đa thức bậc bốn
=
−
h x ( )
f x ( )
]0; 2 tại
23 x 2
1x = .
x = . 0
x = . 2
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên [
1 x = . 2
4
2
A. B. C. D.
= = + + y f x ( ) ax bx c có đồ thị như hình vẽ . Câu 8: Cho hàm số
f a b c
+ + + bằng 1)
(
Giá trị
2
2
x
;
;
y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Gọi
,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
A. 1. B. 2.− C. 1.− D. 2.
1 2
2
=
=
+
Câu 9: Cho
+ bằng
3
P
xy
y
trị nhỏ nhất của biểu thức . Khi đó S M m
− 3 1 2
. A. B. 2 . C. 3 . D. 1.
.S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a= ,
SAB một góc 30° . Thể tích của khối chóp
)
3
a
33a .
BC a= 3 . Cạnh bên SA
2 6 3
32 a 3
.S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
.S ABCD là
. . . C. B. D. A. Câu 10: Cho hình chóp vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( .S ABC là 36 a 3
.
Câu 11: Cho hình chóp của AD và SC ; I là giao điểm của BM và AC . Tỉ số thể tích của hai khối chóp ANIB và
1 24
1 8
1 16
1 12
A
. . . B. C. D. A.
. Từ các số của tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có
3
C. 720 .
−
26 + x mx
1
y
x
D. 1224 . + đồng biến trên
là
1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 Câu 12: Cho tập hợp 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ? A. 1200 . B. 480 . Câu 13: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số = khoảng (
)+∞0;
≤ 0m
≤ 12m
2
≥ 0m 3 −
+
−
mx 3
(3
m
2)
x m
10;10
. . . A. D.
≥ 12m C. − . Số giá trị nguyên của tham số
]
=
để B. ( ) = f x mx . [ ∈ −m
( ) 2 + f x
Trang 2/7 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
hàm số có 5 điểm cực trị là Câu 14: Cho hàm số ( ) g x
2
C. 10 . D. 11. A. 9 .
=
a ≠ ). Biết
y
f x ( )
+ B. 7 . 3 + = là hàm số lẻ, f x ( ) ax bx
; ; a b c d là hằng số, = tại điểm
0 . Giá trị của
16 0
(2; 2)
f
(3)
A
cx d ∆ Câu 15: Cho hàm số đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng bằng + ; ( ; − − y x :9
≤
B. 2− . D. 36 . A. 18 .
log
log
0
2
1 2
là Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
3; +∞ .
) ; 1
)
)
[
*
=
−
n
n 3
1,
. C. 27 . − x 3 1 + 1 x ]1;3− −∞ − ∪ +∞ . C. ( 3; D. [
∈ . Tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số là
nu
A. ( ) 1;− +∞ . Câu 17: Cho dãy số ( B. ( )nu với
. C. 15200 .
= và 2 log b c
− D. 4750 = 4 log a
b
a
c
+
+
=
+
48
ca
bằng
3
2
C. 135 . D. 426 .
+
+
=
dx
bx
e
ax
cx
f x′ ( )
( ) f x
+ xác định trên và có đồ thị hàm số
B. 15050 . A. 14750 . Câu 18: Cho ba số thực dương a , b , c đều khác 1 thỏa mãn log = + . Khi đó P ab bc 2 3 c b a B. 243. A. 81. 4 + như Câu 19: Cho hàm số
=
hình vẽ.
y
đạt cực đại tại A. Hàm số
=
= y có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu . B. Hàm số
y
x = 4.
=
y
đạt cực đại tại C. Hàm số
có hai điểm cực trị . D. Hàm số Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? ( ) x = f x 2. ( ) f x ( ) f x ( ) f x
...
S C
C
C
C
0 2023
1 2023
2 2023
2023 2023
1 2024
1 2
1 3
1
20242
1
1
1
bằng Câu 20: Giá trị của tổng
20232 2024
2023
20242 2024
20232 2023
. . . . C. A. B. D.
, góc ở đỉnh là 120 . Mặt phẳng qua đỉnh hình nón 2 3 R
Câu 21: Một hình nón đỉnh S, bán kính đáy cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác. Diện tích lớn nhất của tam giác đó bằng
.S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung
IJ CD bằng
B. 8 . C. 2 3 . D. 4 3 .
A. 8 3 . Câu 22: Cho hình chóp tứ giác điểm SC và BC . Số đo của góc giữa hai đường thẳng A. 45° . B. 90° .
, C. 30° .
′
′
′
′ có diện tích bằng
ABCD A B C D .
′ , tứ giác ACC A′
a
3
3
3
3
. Thể tích khối D. 60° . 2 2 Câu 23: Cho hình lập phương cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho bằng
aπ 3 2
aπ 3 3 2
aπ 3 6 2
aπ 2 2 3
2
. . . . A. B. C. D.
= y 2 x − + 1 4 x − là 4 Câu 24: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Trang 3/7 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
B. 2 . C. 0 . D. 1. A. 3 .
3
, AB a AD a
3
có ABCD A B C D . . Biết rằng thể tích khối tứ diện
57
2
a
a
2
bằng A C BD . Khoảng cách d giữa hai đường thẳng A C và BD là Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật 32 a 3
d =
d =
d =
2
a 19
=
y
y
a 2 3 . . . d = A. B. C. D. . 7
có đồ thị cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a , b , c như
21 7 Câu 26: Cho hàm số
( ) f x
( ) x′= f
y
x
a
c
O
b
+
−
2
> . 0
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
−
−
>
>
A. B.
( ) f c ( ) f a
( ) f b ( f a
( ) f c
( ) f a ( ) f b
( ) f b ( ) f c .
( ) > f c ( ( ) f b
> ) )
( ) f a . ( ( ) f b
) 0 < .
2
y
m
x
m
x m
log
2
2
2
2023
có tập xác 3
C. D.
2
m .
2
m . 2 m . 2 B. C. D. Câu 27: Tất cả giá trị của tham số m để hàm số định D là m . A.
có cạnh đáy bằng và độ dài đường chéo của 3a
32a .
34a .
3a .
Câu 28: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD A B C D . mặt bên là 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A. C. D.
( ) f x
= − y f 2 = 0 Câu 29: Cho hàm số B. ( ) f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
)
33a . (
có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?
=
y
A. 5. C. 12. D. 10.
2
+
mx
3
−
với m là tham số. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba Câu 30: Cho hàm số B. 9. − x 1 − x 2 đường tiệm cận là
\
m
m
{ } \ 0
{
} 1;0
−
. . A. B.
m
m
\
{ } \ 0
{
} 1;0
1 3 1 3
1 5 1 5
∈ −∞ ; ∈ −∞ ;
∈ −∞ ; ∈ −∞ ;
3
120a . Gọi M là trung điểm SC và N là trung điểm
. C. D. .
3 50a .
.S ABC có thể tích bằng .S ABN là 3 40a .
3 30a .
3 60a .
Câu 31: Cho khối chóp BM . Thể tích khối chóp
Trang 4/7 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
A. B. C. D.
2
2
−
x
x
−
− = 4
2
m
) 6 2
(
. Biết rằng với thì phương trình có đúng 3 m m= 0
Câu 32: Cho phương trình nghiệm thực phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
(
)
(
)
(
)
] 0;1
[
.S ABC có
SA SB SC vuông góc với nhau từng đôi một, tam giác ABC có
,
,
3; 4 . . 2; 4 . 2;3 . A. B. C. D. m ∈ 0 m ∈ 0 m ∈ 0 m ∈ 0
. Thể tích khối chóp SABC là
AB a
3;
AC a
5;
BC
a
2
a
a
a
a
Câu 33: Cho hình chóp
3 6 3
3 6 12
3 6 6
x
x
3 3 6 x
3
=
+
+
+
=
=
+
−
−
A. C. D. B.
= ( ) 8
2
y
f x
x
x
y
m
m
x
( x 3 .2 2
)
) 31 x = và
) 1 cắt nhau tại đúng
( ) g x = y
( f x ( )
y
( ( ) g x
) 0;10 là
và ( với m là Câu 34: Cho hàm số
=
tham số). Số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hai hàm số 2 điểm phân biệt có hoành độ thuộc khoảng ( A. 95. C. 102. D. 103.
a > ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
0
y
<
>
<
<
>
<
>
>
b
0,
c
0,
d
< . 0
0,
0,
< . 0
0,
< . 0
0,
0,
< . 0
(với Câu 35: Cho hàm số B. 101. + ax b + cx d
b
c
d
b
c
d
c
d
⊥
ABC
SA
0, B. C. A.
a= 2
SA
.S ABC có 60
(
và BAC = ° , BC a= , D. b )
A B C M N ,
,
. Gọi M , N lần , ,
Câu 36: Cho hình chóp lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Đường kính mặt cầu đi qua các điểm bằng
a 2 3 3
a 3 3
2
2
2
2
+
+
+
+
A. . B. . C. a . D. 2a .
x
y
3
2 x y
= 1 4
x
5
y
)2 2 1 +
2
2
2
y
x
=
. Tổng giá trị lớn nhất và
P
2 2
+ x
2 3 − x 2 + y 1
giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng Câu 37: Cho các số thực x , y thỏa mãn ( y +
4 3
11 10
5 4
7 3
. . . . A. B. C. D.
Câu 38: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16 . Thể tích khối trụ bằng
=
y
y
f x′= ( )
Trang 5/7 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
C. 32π. , hàm số B. 24π. f x ( ) A. 10 6π. Câu 39: Cho hàm số D. 12 6π. liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
−
−
>
1
( ) f x
x
+ 5 m x
+ ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
x ∈
(
)3 1
(
)0;3
m f<
− (3) 24
m f<
(0)
m f≤
(0)
Bất phương trình khi và
2
2
2
+ x m
− x x
+
−
− +
= . ( với m là tham số).
chỉ khi A. . . D. .
2
x
x m
+ − m
.2023
0
B. x Câu 40: Cho phương trình:
m f≤ C. (
− (3) 24 )
m ∈ − + ∞ để phương trình có nhiều hơn hai nghiệm phân biệt là
9;
( x x (
Số giá trị nguyên của tham số . ) 1 2023 )
=
'y như sau:
y
D. 10 .
2
=
−
−
B. 8 . f x ( ) A. 9 . Câu 41: Cho hàm số C. 7 . xác định và có đạo hàm trên , bảng xét dấu của
g x ( )
2
x
4
( f x
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 3 . C. 4 . D. 2 .
) B. 1. 3 x
2
23 x
f x
. Khi đó tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M hoặc N có hệ số góc là 10
có đồ thị (C). Gọi M, N là hai điểm phân biệt trên (C) sao cho Câu 42: Cho hàm số hai tiếp tuyến tại M và N song song với nhau và đường thẳng MN cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại A, B khác gốc tọa độ O sao cho A. 3− .
AC a
2
AB = B. 3 . C. 15 . D. 9 .
. Khi đó góc và SA vuông góc với mặt 2
2
=
+
+
+
Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, phẳng (ABCD). Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) thỏa mãn tan giữa (SAC) và (SBC) bằng A. 90° . D. 30°.
y
bx
,
,
,
0
ax
f x ( )
( cx d a b c d
)
≠ , a
x
−
+
=
x (3 ) 0
5
2
x
f
f
B. 45°. 3 = C. 60°. ∈ Câu 44: Cho hàm số
= là
y
f
x '( )
thị hàm số như hình vẽ . Khi đó tổng các nghiệm của phương trình có đồ thị đi qua gốc tọa độ và đồ )
(
.S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ; SA vuông góc với mặt
B. 4 . C. 3 . D. 1.
Trang 6/7 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
A. 2 . Câu 45: Cho hình chóp
=
ABCD ;
AB
a= 2
ABCD là 60° . Mặt
)
= Góc giữa mặt phẳng (
SBC và mặt đáy (
)
, SA SB lần lượt tại M , N . Thể tích
) . AD CD a )P đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh
,
.S CDMN theo a là
3
3
3
3
a
.
V =
.
V =
.
V =
.
V =
đáy ( phẳng ( V của khối chóp
2 6 9
a 14 3 27
7 6 a 27
a 7 6 81 =
=
= AB AC BD DC
2
= và góc giữa hai mặt phẳng (
)DBC và (
ABC )
A. B. C. D.
1 3
=
=
AB
,
120 .
° Gọi M là điểm thay
. . . . A. D. C. B. Câu 46: Cho tứ diện ABCD có bằng 90° . Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC là 1 2 2 3 1 3
,B bán kính
2 , .R Giá trị nhỏ nhất của
= R AC R CAB + là 2MA MC
Câu 47: Trong không gian cho tam giác ABC có đổi thuộc mặt cầu tâm
+
y
4
2
−
+
=
+
;x y thỏa mãn đẳng thức
. . 7R 19R A. 4R . B. 6R . C. D. 2
x
x
y
log
2
2024
2
2022
)
2023
là Câu 48: Số cặp (
(
) 2 2023
=
y
y
A. 2 . C. 3 . D. 0 .
( ) x′= f
. Hàm số
=
−
có đạo hàm liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Câu 49: Cho hàm số B. 1. ( ) f x
f
2 ln
x
( ) g x
22 x 2
− 1
đồng biến trên khoảng Hàm số
;1
0;
; 2
1 2
3 7 ; 5 10
6 5
′
′
′
′ là
.A BCC B
. . . . A. B. C. D.
Câu 50: Cho khối lăng trụ
′ có thể tích bằng V . Thể tích khối chóp V 3 4
V 3
V 2
4 5 ABC A B C′ . 2 V 3
-----------------------------------------------
. . . . A. C. D. B.
Trang 7/7 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
----------- HẾT ----------
Cautron
dapan
mamon made 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132
1 A 2 C 3 A 4 B 5 B 6 B 7 A 8 A 9 D 10 A 11 D 12 D 13 D 14 C 15 A 16 B 17 B 18 C 19 A 20 B 21 B 22 D 23 D 24 D 25 A 26 A 27 B 28 D 29 C 30 A 31 C 32 C 33 C 34 B 35 D 36 B 37 B 38 B 39 C 40 B 41 A 42 C 43 C 44 C 45 D 46 D
100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 132 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209
47 C 48 A 49 B 50 B 1 B 2 B 3 B 4 B 5 A 6 D 7 D 8 D 9 A 10 A 11 A 12 B 13 D 14 B 15 A 16 C 17 B 18 A 19 D 20 A 21 C 22 C 23 D 24 A 25 B 26 C 27 C 28 C 29 D 30 B 31 B 32 A 33 D 34 D 35 B 36 A 37 C 38 C 39 D 40 D 41 A 42 C 43 C
100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 209 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357
44 C 45 D 46 D 47 C 48 B 49 A 50 B 1 C 2 C 3 D 4 C 5 B 6 C 7 B 8 B 9 C 10 D 11 A 12 A 13 D 14 A 15 D 16 D 17 B 18 D 19 A 20 D 21 B 22 C 23 A 24 A 25 D 26 D 27 C 28 D 29 C 30 A 31 A 32 C 33 B 34 B 35 A 36 B 37 D 38 D 39 B 40 D
100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 357 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485
41 C 42 C 43 C 44 B 45 A 46 C 47 B 48 A 49 B 50 C 1 C 2 A 3 B 4 B 5 A 6 D 7 B 8 B 9 C 10 A 11 D 12 C 13 D 14 D 15 D 16 A 17 C 18 A 19 C 20 C 21 A 22 D 23 D 24 D 25 C 26 A 27 B 28 B 29 C 30 A 31 C 32 B 33 D 34 B 35 C 36 D 37 D
100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485 100_TOAN 485
38 D 39 A 40 C 41 B 42 C 43 B 44 A 45 C 46 B 47 A 48 C 49 D 50 B