Trang 1/5 - Mã đ thi 121
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIU SƠN 1
CHÍNH THC)
MÃ Đ THI 121
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC SINH
LẦN 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
gm có 22 câu; 05 trang)
H, tên thí sinh:……………...………………. Lp:………. SBD:……………
Ch kí ca CBCT:……...............................................................................………
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho cp s nhân
()
n
u
12u=
3
18u=
. S hng
5
u
ca cp s nhân bng
A.
2
81
. B.
34
. C.
. D.
162
.
Câu 2. Tp nghim ca bất phương trình
( )
log 1 2−<x
A.
( )
;101−∞
. B.
(1;101)
. C.
(1; 3)
. D.
(101; )+∞
.
Câu 3. Phương trình
6 12
x
=
có nghim là
A.
2.x=
B.
1.
2
x=
C.
6
log 12.x=
D.
12
log 6.x=
Câu 4. Thống kê điểm kim tra gia k 1 môn Toán của 30 hc sinh lp 12B được ghi li bng sau
Điểm
[
)
2;4
[
)
4;6
[
)
6;8
[
)
8;10
Số học sinh
2
5
7
16
Số trung vị của mẫu số liệu trên gần nhất với số nào trong các số sau?
A.
7,9
. B.
7,6
. C.
8,5
. D.
8,9
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cnh
SA
vuông góc vi mặt đáy. Đường
thng
CD
vuông góc vi mt phng nào trong các mặt phng sau?
A.
( )
SAD
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAC
. D.
( )
SBC
.
Câu 6. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình dưới đây
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A.
1x=
. B.
2y=
. C.
1x=
. D.
(1; 2)
.
Trang 2/5 - Mã đ thi 121
Câu 7. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
332fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
3; 3
bng
A. 0. B.
16
. C. 4. D. 20.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\1
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng biến
thiên như nh bên dưới. Hi đ th hàm s đã cho tất c bao nhiêu đường tim cn đứng và
đường tim cn ngang?
A.
1.
B.
2
. C.
3.
D.
4.
Câu 9. Cho hàm s
()y fx=
xác định, có đạo hàm trên
'( )fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m s
()y fx=
nghch biến trên khong
5;2
2

−−


.
B. m s
()y fx=
nghch biến trên khong
( )
2; +∞
.
C. m s
()y fx=
đồng biến trên khong
( )
;3−∞
.
D. m s
()y fx=
đồng biến trên khong
1;0
2



.
Câu 10. Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Tng
''A C CD+
 
A.
BD

. B.
'AD

. C.
CB

. D.
AD

.
Trang 3/5 - Mã đ thi 121
Câu 11. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho véc tơ
4uj k=

. Tọa độ ca vectơ
u
A.
( )
1; 4
. B.
( )
0;1; 4
. C.
( )
1; 0; 4
. D.
( )
0; 1; 4
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Tam giác
SAC
đều cạnh
bằng
a
. Khi đó
SB SD+
 
bng
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
23a
. D.
3a
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, tsinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
( ) sin 3 cos 2fx x x=−−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
а)
1
2
f
π

=


.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( )
' cos 3 sinfx x x=
.
c) Nghim của phương trình
( )
'0fx=
trên đoạn
[ ]
0;
π
5
6
π
.
d) Giá trị ln nht ca
()fx
trên đoạn
[ ]
0;
π
32
.
Câu 14. Khảo sát tại một trường THPT cho thấy tỷ lệ học sinh thích bóng đá là
65%
, thích bóng rổ
30%
thích cả hai môn này
20%
. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong trường. Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
a) Xác suất để chọn được học sinh thích cả bóng đá và bóng rổ là
0, 2
.
b) Xác suất để chọn được học sinh thích một trong hai môn bóng đá hoặc bóng rổ là
0,95
.
c) Xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn bóng đá và bóng rổ là
0,75
.
d) Xác suất để chọn được học sinh thích bóng đá là
0,65
.
Câu 15. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Gi
O
là tâm của hình vuông
BCC B
′′
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
.2BD B C a
′′
=
 
.
Trang 4/5 - Mã đ thi 121
b)
AC AB AD BB
′′
=++
   
.
c)
11
22
DO AB AD AA
=−+
   
.
d) Góc giữa hai vectơ
DA

AC

bng
60°
.
Câu 16. Cho hàm s
2
1
2
mx nx
ypx
++
=+
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đưng tim cận đứng của đồ th là đường thng
2x=
.
b) Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; +∞
.
c) Đồ th hàm s đi qua điểm
(0;1)A
.
d) Ta có
2 3 10.m np+ −=
PHN III. Thí sinh tr li t câu 17 đến câu 22.
Câu 17. Ông A dự định đầu tư sn xut mt loi sn phm vi s ợng không quá 150 sản phm. Nếu
ông A sn xuất được
x
sn phẩm thì bán và thu về s tin đưc tính theo công thc
32
( ) 1565 128500 30000fx x x x=−+ +
(nghìn đồng), khi đó chi phí sản xuất bình quân cho một
sn phm đưc tính theo công thc
( )
25000
1000Cx x x
= ++
(nghìn đồng). Ông A cn sn xut
bao nhiêu sn phm đ li nhun thu v là ln nht?
Câu 18. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
(đơn v trên mi trc ta đ
1 m
), một cabin cáp treo
xuất phát từ điểm
( )
10; 3; 0A
chuyển động đều theo đường cáp thẳng đến v trí
D
cách
điểm
A
mt khong
3780 m
. Biết đường đi của cabin cùng phương với vectơ
( )
2; 2;1u
sau 3 phút kể t khi xuất phát thì cabin đi đến v trí
B
hoành độ
550
B
x=
. Hi thời gian di
chuyển của cabin trên quãng đường
AD
là bao nhiêu giây?
x
y
1
-1
-2
O
1
Trang 5/5 - Mã đ thi 121
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
AB AC a= =
,
90SBA SCA= = °
và khoảng cách từ đim
B
đến mt phng
( )
SAC
bng
3
2
a
. Tính
[ ]
cos , ,ASBC
làm tròn đến
hàng phần trăm.
Câu 20. Trong mt cửa hàng, nhà quản lý dự định treo mt đ trang trí trên cao. Vt trang trí đưc đt
trên giá đ nm dưi thanh treo
1m
. Biết khoảng cách giữa hai thanh treo là
3m
. Biết tổng độ
dài nhỏ nht ca các đoạn dây xích
a bc+
(trong đó
,,abc
các s t nhiên). Tính
abc−−
.
Câu 21. H thống định v toàn cu GPS là mt h thống cho phép xác định v trí ca mt vt th trong
không gian. Trong cùng mt thời điểm v trí ca một điểm
M
trong không gian s được xác
định bi bn v tinh cho trước nh các b thu phát tín hiệu đặt trên các v tinh. Gi s trong
không gian vi h ta đ
Oxyz
, có bn v tinh ln lưt đt ti các đim
( ) ( )
2; 4; 0 , 0; 4; 6 , (2;0; 6), ( 1; 2; 3)A B CD−−
và v trí đim
( )
;;M abc
tha mãn
MA MB MC MD+++
nh nhất. Tính độ dài
MO
(làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 22. Chn ngu nhiên bn s t nhiên khác nhau từ
70
s nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ bn
s được chn lp thành mt cp s nhân có công bội nguyên là
a
b
(trong đó
,ab
các s t
nhiên và nguyên tố cùng nhau). Khi đó hãy làm tròn đến hàng đơn vị s
5
10 a
b
.
--- Hết ---
Thí sinh không được s dng tài liu. CBCT không gii thích gì thêm.