
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
YÊN THẾ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi có 02 trang
Mã đề: T102
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
VĂN HOÁ CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN THI: TOÁN; LỚP: 9 PHỔ THÔNG
Ngày thi: 30 /10/2020
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Hãy lựa chọn các phương án em cho là đúng:
Câu 1. Cho
1! 2! 3! .... !An
(
*
nN
). Tìm
n
để A là số chính phương?
A. n=4 . B. n=3. C. n=2 . D.
5n
.
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy,
cho hai điểm
(3; 3)A
và
( 3;3).B
Đường trung trực của đoạn
thẳng
AB
có phương trình là:
A.
.
2
x
y
B.
.
2
x
y
C.
.yx
D.
.yx
Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng
1
22
:33
d y x
;
2
11
:32
d y x
;
3: 2 3 3 0d m x my
. Tìm m để ba đường thẳng đ cho đng quy?
A.
1.
4
B.
1.
4
C.
3.
2
D.
2.
3
Câu 4. Cho tam giác ABC cân tại A có
0
30A
, AB=6 (cm). Độ dài cạnh BC bằng:
A.
6 3 3
B. 6 C.
6 2 3
D.
72 36 3
Câu 5: Điều kiện của x thỏa mn
2 1 1xx
là:
A. Không tn tại x B. x ≥ -2 C. x ≥ 1 D. x ≤ -1
Câu 6: Dư của phép chia đa thức P(x) = x99 + x55 + x11 + x + 5 cho x2 - 1 là:
A. 5 B. 2x - 5 C. 4x + 5 D. 5x + 5
Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy,
hệ số góc tạo bởi đường thẳng có phương trình
6yx
bằng:
A.
o
70 .
B.
o
30 .
C.
o
45 .
D.
o
135 .
Câu 8: Cho đường tròn (O; 5cm), dây AB = 8 cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH
BC , HD
AB, HE
AC
,,H BC D AB E AC
. Đẳng thức nào sau đây đng ?
A.
. . .AD AB AE AC
B.
. . .BD BA CE CA
C.
2
. . 2 .AD DB AE EC AH
D.
2
..BD BA AH
Câu 10. Cho
310 6 3 3 1
.
6 2 5 5
x
Giá trị của biểu thức
2020
34 2021xx
bằng:
A.
2020
2021 .
B.
2020
2021 .
C.
2020.
D.
2021.
Câu 11: Tổng các hệ số của đa thức trong khai triển (x2 - 2xy + y2)7 bằng:
A. 1 B.0 C. 4 D. -2

Câu 12. Cho tam giác nhọn ABC có
0
30BAC
, kẻ hai đường cao BD, CE
;D AC E AB
. Gọi
;'SS
ln lưt là diện tích
,ABC ADE
. Tỉ số
'S
S
bằng:
A.
3.
4
B.
1.
4
C.
1.
2
D.
3.
2
Câu 13: Giá trị của biểu thức
3 2 2 3 2 2M
bằng:
A.
23
B. -
23
C. -2 D. 2
Câu 14. Cho tam giác nhọn ABC có
ABC ACB
, kẻ đường cao AH, trung tuyến AM
,M H BC
. Đẳng thức nào sau đây đng ?
A.
cot - cot
tan .
2
CB
HAM
B.
cot - cot
tan .
2
BC
HAM
C.
tan - tan
tan .
2
CB
HAM
D.
cos - cos
tan .
2
CB
HAM
Câu 15: Số dư của A = 3n + 3 + 2n + 3 + 3n + 1 + 2n + 2 khi chia cho 6 là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 16:
4
3
x
x
có nghĩa khi:
A.
34x
B.
34x
C.
34x
D.
34x
Câu 17: Tổng các ước tự nhiên của số 100 là:
A. 217 B. 216 C. 218 D. 219
Câu 18. Trong góc phn tư thứ nhất của hệ trục tọa độ
Oxy
cho điểm
,M
biết rằng
M
thuộc đường
thẳng
2yx
và cách đều hai trục tọa độ Ox và Oy. Hoành độ của điểm
M
bằng:
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy,
khoảng cách từ điểm
2021;2021M
đến đường thẳng
2yx
bằng:
A.
2.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 20. Cho biểu thức
2 8 4 2 8 4 ,P x x x x
khẳng định nào dưới đây đng ?
A.
2P
với mọi
1
2
x
.
B.
2 2 1Px
với mọi
11.
2x
C.
2 2 1Px
với mọi
1.x
D.
2P
với mọi
xR
.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 14 điểm):
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Cho biểu thức
2
2 1 1 2 2
1
x x x x x
Px x x x x x x x
.
Rt gọn
P
và tìm tất cả các giá trị của
x
sao cho giá trị của P là một số nguyên.
2. Cho các số dương
,,abc
thỏa mn
1ab bc ca
.
Chứng minh rằng:
2 2 2 0
1 1 1
a b b c c a
c a b
Câu 2. (4,0 điểm)

1. Tìm tất cả các số nguyên x, y thỏa mn
22 1x y xy x y
.
2. Giải phương trình
2 2 1 3 5 11 0x x x
.
Câu 3. (2,0 điểm
Hai vị trí
A
và
B
cách nhau
615 m
và cùng nằm về một
phía bờ sông. Khoảng cách từ
,AB
đến bờ sông ln lưt là
118 m
và
487 m
(tham khảo hình vẽ bên). Một người đi từ
A
đến bờ sông để lấy nước mang về
.B
Đoạn đường ngắn nhất
mà người đó có thể đi đưc bằng bao nhiêu mét (làm tròn đến
đơn vị mét).
Câu 4. (3,0 điểm):
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại O. Lấy điểm I
thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho
0
IOM 90
(I và M không trùng với các đỉnh
của hình vuông). Gọi N là giao điểm của AM và CD, K là giao điểm của OM và BN.
1) Chứng minh ΔBIO = ΔCMO và
BKM BCO
.
2) Chứng minh
2 2 2
1 1 1
= + .
CD AM AN
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mn
2 6 2 7ab bc ac abc
. Chứng minh
rằng:
17
4 9 4
24
ab ac bc
Ca b a c b c
.
---------------Hết----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh:......................

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
YÊN THẾ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Mã đề: T102
HƯỚNG DẪN CHẤM KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
VĂN HOÁ CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN THI: TOÁN; LỚP: 9 PHỔ THÔNG
Ngày thi: 30 /10/2020
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
Mỗi câu đng cho 0,3 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
B
C
C
C
C
A
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
A
D
A
A
C
A
A
B
B
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 14 điểm):
Câu 1
Hướng dẫn giải
(4.0
điểm)
1
(2.0 điểm)
Điều kiện
0, 1xx
, ta
có:
2 1 2 2 1
1 1 1 1 1
x x x x x
P
x x x x x x x x x x
0,50
2 1 1 2 2 1
11
x x x x x x x
x x x x
2
11
x x x
x x x x
0,50
12 2.
1
11
xx x
xx
x x x
0,50
Ta có với điều kiện
0, 1 1 1 1 0x x x x x P
2 2 1
12
1 1 1
xx
Px x x x
Do đó: 0<P<2
0,50
Do
P
nguyên nên suy ra
2
1 1 1
1
x
Px
xx
(loại).
Vậy không có giá trị của
x
để
P
nhận giá trị nguyên.
0,50
Ch ý: Thiếu KL trừ 0,25 đ; thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm.
2
(2.0 điểm)
Ta có
22
1 ( )( ).a ab bc ca a a b a c
0,50
Tương tự
22
22
1 ( )( );
1 ( )( ).
b ab bc ca b b a b c
c ab bc ca c c a c b
0,50
Suy ra
2
11
1 ( )( )
a b a b
c c a c b c b c a
.
0,50

2
2
11
;
1 ( )( )
11
.
1 ( )( )
b c b c
a a b a c a c a b
c a c a
b b a b c b a b c
Vậy
2 2 2
1 1 1 1 1 1 0
1 1 1
a b b c c a
c a b c b c a a c a b b a b c
.
0,50
Câu 2
(4.0
điểm)
2
(2.0 điểm)
Ta có
2 2 2
22 1 1 1 4x y xy x y x y x y
0,75
Ta có bảng giá trị tương ứng (học sinh có thể xét từng trường
hp)
xy
1x
1y
Nghiệm
2
0
0
-2
0
0
Loại
0
2
0
Loại
0
-2
0
0
0
2
Loại
0
0
-2
1,0
Vậy các số
;xy
cn tìm là
1;1
,
1;1
,
1; 1
0,25
2
(2.0 điểm)
Điều kiện
1
2
x
0,25
2 2 1 3 5 11 0 2 2 1 3 5 11x x x x x x
22
9 1 4 2 5 3 5 11 2 5 3 3x x x x x x x
0,5
2 2 2
33
1
12
2 5 3 9 6 11 12 0
xx
x
x
x x x x x x
0,75
Đối chiếu điều kiện ta đưc
1x
là nghiệm duy nhất của phương trình.
KL:…….
(Ch ý: Thiếu KL trừ 0,25 đ, thiếu điều kiện trừ 0,25 đ)
0,5
Câu 3
(4
điểm)
(2.0 điểm)
Gọi
,CD
ln lưt là hình chiếu của
,AB
lên bờ sông. Đặt
0,25