SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2023-2024 ĐỢT 1
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 29/9/2023
Câu 1 (3,0 điểm). Giải hệ phương trình
(xpy+ 1 + x2y2+x3y2 = 0
27x2y+ 27x254xy 76x20y= 22 + 3
p80x+y7(x, y R).
Câu 2 (2,0 điểm). Cho y số (un)được xác định như sau: (u1>0
un+1 =1 + u2
n
2u2
n
,nN.
Chứng minh y số (un) giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Câu 3 (5,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn (O)lần lượt tiếp xúc với ba
cạnh AB, BC, CA tại ba điểm M, N, K. Gọi S, R lần lượt giao điểm của đường phân giác ngoài c A
của tam giác ABC với hai đường thẳng KN, MN. Gọi I giao điểm của hai đường thẳng M S và KR,
đường thẳng AN cắt đường tròn (O)tại điểm thứ hai J.
a) Chứng minh Ithuộc (O)và sin \
MKN
sin \
KMN
=KI
KJ .
b) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMK cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai
D,OD cắt MK tại E. Gọi (T) đường tròn đi qua Dvà tiếp xúc với BC tại N. Chứng minh
(T)tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và EN đường phân giác của c BEC.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho p số nguyên tố lớn hơn 3.
a) Xét đa thức f(x) = (x+ 1)(x+ 2) . . . (x+p1) = xp1+ap2xp2+. . . +a1x+ (p1)!.
Chứng minh ai
.
.
.pvới mọi i= 1,2, . . . , p 2.
b) Chứng minh (p1)!
1p
+(p1)!
2p
+. . . +(p1)!
p1p
chia hết cho p3.
Câu 5 (3,0 điểm). Tìm tất cả các hàm số f:RRthỏa mãn
f(x+f(x+y)) + f(xy) = x+f(x+y) + yf(x),x, y R.
Câu 6 (2,0 điểm). Tô màu tất cả các đỉnh của đa giác đều (T) 12 đỉnh bằng hai màu khác nhau,
mỗi đỉnh một màu.
a) Hỏi bao nhiêu cách màu sao cho không tam giác đều nào tất cả các đỉnh của cùng
màu (các đỉnh của đỉnh của (T))?
b) Hỏi bao nhiêu cách màu sao cho ít nhất một đa giác đều tất cả các đỉnh của cùng
màu (các đỉnh của đỉnh của (T))?
Câu 7 (3,0 điểm). Cho ba số thực x, y, z thuộc khoảng (0; 1) và thỏa mãn (1 x)(1 y)(1 z) = xyz.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x2
y+y2
z+z2
x+x+y+z.
—HẾT—
*Thí sinh không được sử dụng tài liệu máy tính cầm tay; cán b coi thi không giải thích thêm.
*Họ tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ...................
Trang 1/10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỢT 1
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm này gồm có 10 trang)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(3,0đ)
Giải hệ phương trình
2 2
2 2 3
1 3 2 0
( , )
27 27 54 76 20 22 80 7
x y x y x y x y
x y x xy x y x y
.
3,0
- Điều kiện:
0, 1.
x y
- Nhận xét:
x y
là nghiệm của hệ.
- Xét
x y
:
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với phương trình
2 2
( 1) ( ) (2 2 ) 2 0
x y x y x y x y
1
( 2)( 1) 0
1
x y x y x y
x y
1
( 1) 2 0
1
x y x y
x y
1
y x
(vì 1
2 0
1x y
x y
)
Thay
1
y x
vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
3 2 3
27 54 42 2 81 8
x x x x
3
33 3
(3 2) (3 2) 81 8 81 8
x x x x
(**)
Hàm số 3 2
( ) '( ) 3 1 0,f t t t f t t t
nên hàm s
( )
f t
đồng biến trên
.
Do đó, 3
pt (**) 3 2 81 8 0
x x x
hoặc
3 2 6
3
x
hoặc
3 2 6
3
x
(loại)
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm:
0 ; 1
,
3 2 6 2 6
;
3 3
.
Trang 2/10
Câu 2
(2,0đ)
Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau:
1
2
*
12
0
1,
2
n
n
n
u
u
u n
u
.
Chứng minh dãy số
( )
n
u
có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
2,0
- Nhận xét:
*
0,
n
u n
.
2
12
1
2
1
1 2
1
21
n
n
n n
n
u
uu u
u
Đặt
1
n
n
x
u
. Khi đó ta có:
1
*
12
0
2,
1
n
n
x
x n
x
- Nhận xét:
*
0,
n
x n
Xét 2
2
( ) ( 0)
1
f x x
x
( ) ( )
g x f f x
`
2 2
4
'( ) 0 0
(1 )
x
f x x
x
( )
f x
nghịch biến trong khoảng
(0; )
( )
g x
đồng
biến trong khoảng
(0; )
.
Do
( )
g x
đồng biến nên
2
n
x
là dãy số đơn điệu và 2
0 2
n
x
. Suy ra
2
n
x
có giới hạn.
Giả sử 2
lim n
x
, khi đó
0 2
(
là nghiệm của phương trình ( )
g x x
)
- Tương tự, dãy số
2 1
n
x cũng có giới hạn, gọi giới hạn đó là
(0 2)
Từ 1
2
2
1
n
n
x
x
, suy ra
2
2
2
2
2
2 (1 )
1
( )( 1) 0
22 (1 )
1

(*)
* Khi
1 2

. Khi đó
,
là hai nghiệm của phương trình:
2
2 1 0 1 1
X X X
.
* Khi
, từ hệ trên ta có: 3
2 0 1
.
Do đó 2 2 1
lim lim 1
n n
x x
. Suy ra dãy số
n
x
có giới hạn là
1
.
1
n
n
x
u
nên dãy số
n
u
có giới hạn là
1.
* Cách khác: Ta có
0,
n
u n
. Đặt
2*
12
1
, (1)
2
n
n
n
u
u n
u
Từ (1) suy ra 12
1 1 1
,
2 2
2
n
n
u n
u
. Do đó
1
, 2
2
n
u n
.
Xét hàm số
2
2
1 1
, ;
2
2
x
f x x
x

, có
3
1 1
' 0,
2
f x x
x
.
Suy ra
1 5 1
,
2 2 2
f x f x
.
Trang 3/10
Dãy số
n
u
có dạng
1
n n
u f u
. Suy ra
1 5
, 3
2 2
n
u n
, tức là dãy
n
u
bị chặn.
f x
nghịch biến trên
1 5
;
2 2
nên
f f x
đồng biến trên
1 5
;
2 2
. Do đó hai dãy
2
n
u
2 1
n
u có tính đơn điệu ngược nhau.
Kết hợp với dãy
n
u
bị chặn suy ra hai dãy
2
n
u
2 1
n
u có giới hạn.
Đặt
2 2 1
1 5 1 5
lim ; , lim ;
2 2 2 2
n n
u a u b . Qua giới hạn từ (1), ta được:
2
2 2
2
2 2 2
2
12 1 (2)
2
1 2 1
2
b
aab b
b
I
a a b a
ba
Suy ra
2 2 2 2 (3)
2 2 2 0
2 (4)
a b
a b ab a b a b ab a b
ab a b
Thay (3) vào (2), ta được 3 2
2 1 1
a a a
, suy ra
1
a b
.
Thay (4) vào (2), ta được
2
1 1 2
a b b b ab a b
.
Do đó
,
a b
là nghiệm phương trình 2
2 1 0 1
x x x
. Suy ra
1
a b
.
Như vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất
1
a b
.
Suy ra 2 2 1
lim lim 1
n n
u u
, do đó
lim 1
n
u
.
Trang 4/10
Câu 3
(5,0đ)
Cho tam giác nhọn
( )
ABC AB AC
. Đường tròn
( )
O
lần lượt tiếp xúc với ba cạnh
, ,
AB BC CA
tại ba điểm
, ,
M N K
. Gọi
,
S R
lần ợt giao điểm của đường phân giác
ngoài góc
A
của tam giác
ABC
với hai đưng thẳng
, .
KN MN
Gọi
I
giao điểm của
hai đường thẳng
MS
và
KR
, đường thẳng
AN
cắt đưng tròn
( )
O
tại điểm thứ hai là
.
J
5,0
3a
(1,5đ)
a) Chứng minh
I
thuộc
( )
O
sin
sin
MKN KI
KJ
KMN
1,5
(Học sinh không vẽ hình – không chấm)
Ta có:
/ /
RS KM ARN KMN NKC
Do đó tứ giác
AKNR
nội tiếp đường tròn.
ơng t, tgiác
AMNS
nội tiếp đường tròn.
0
180
RKN SMN RAN SAN .
Do đó tứ giác
MNKI
nội tiếp đường tròn hay
( )
I O
Ta có:
IMK ISA ANM KI MJ
Tứ giác
MNKJ
nội tiếp
( )
O
có giao điểm hai tiếp tuyến tại
,
M K
nằm trên đường thẳng
NJ
nên
MNKJ
t gc điu a.
Do đó
MN MJ
KN KJ
MN KI
KN KJ
sin
sin
MKN KI
KJ
KMN
* Lưu ý: Ta có:
AKNR
và
AMNS
đu ni tiếp đường tròn. Do đó
A
là điểm Miquel của tứ giác toàn
phần
NKIMRS
. Mà
A
thuộc
RS
nên tứ giác
MNKI
nội tiếp. Suy ra
( )
I O
.