1
SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC K THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM 2012
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi có 03 trang) (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1,5 điểm): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục xx’, vận tốc của chất điểm có
biểu thức
2
v 10cos 10t cm / s
3
, trong đó t tính bằng giây. Khi chất điểm li độ
1cm
lần thứ nhất (kể từ t = 0) thì pha dao động của nó là bao nhiêu?
Câu 2 (1,5 điểm): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục xx’, vận tốc của chất điểm khi
qua vtrí cân bằng
10 3cm / s
. Tại thời điểm t, vận tốc và li độ của chất điểm lần lượt là
10cm / s
2cm
thì gia tốc của chất điểm là bao nhiêu?
Câu 3 (1,5 điểm): Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục xx’ với biên độ 10 cm.
Vật nặng có khối lượng
100g
. Vận tốc cực đại là
1m / s
. Tính hp lực cực đại tác dụng lên vt.
Câu 4 (1,5 điểm): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, quả
nặng được coi là chất điểm, bỏ qua mọi lực cản. Kéo quả nặng dọc theo trục của lò xo ra khỏi
vtrí cân bằng rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Đlớn lực đàn hồi cực đại và cực
tiểu trong quá trình dao động lần lượt là 8 N và 2 N. m khối lượng của quả nặng.
Lấy
2
g 10m / s
.
Câu 5 (1,0 điểm): Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, lò xo nhẹ có
độ cứng
100,0N / m
, một đầu lò xo gắn cố định vào tường, đầu còn li gắn với vật nặng
khối lượng
1,0kg
. Người ta dùng một giá chặn tiếp xúc vi vật làm cho lò xo bị nén lại 17
cm
3
.
Cho giá chặn chuyển động dọc trục lò xo theo chiều hướng về vị trí lò xo không biến dạng với
gia tốc
2
3,0m / s
. Khi giá chn tách khỏi vật thì con lc dao động điều hòa. Tính biên độ dao
động của con lắc.
Câu 6 (0,75 điểm): Một con lắc đơn chiều dài dây treo không thay đổi và không dẫn điện,
qu nặng thể tích điện. Hệ thống được đặt trong điện trường đều, vectơ cường độ điện
trường phương thẳng đứng và chiều từ trên xuống dưới. Khi quả nặng chưa tích điện thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 0
T 0,7s
. Khi quả nặng tích điện tích q1 thì chu kì dao
động điều hòa của con lắc là 1
T 3,5s
. Khi qunặng tích điện tích q2 thì chu dao động điều
hòa của con lắc là 2
T 0,5s
. Tính tỉ số
1
2
q
q
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Câu 7 (1,0 điểm): Mt sóng học truyền theo trục Ox t điểm M đến điểm N với bước ng
bằng
2cm
, biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Biết
MN 15cm
. Tính vận
tốc dao động của phần tử tại điểm N khi vận tốc dao động của phn tử tại điểm M bằng
1cm / s
.
Câu 8 (0,75 điểm): Tại hai điểm A và B trên mặt nước hai nguồn kết hợp dao động theo
phương thẳng đứng phương trình 1 2
u u acos2 ft
, bước sóng do mỗi nguồn phát ra là
. Tìm sđiểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn trên khoảng AB.
Biết
AB 7
.
Câu 9 (0,75 điểm): Một nguồn phát sóng âm tại O truyền theo mọi hướng trong không gian
(bqua sự hấp thụ âm của môi trường). Hai điểm A, B cùng nm trên một hướng truyền ng
cách O lần lượt là 3 m và 12 m. Điểm C nằm trong khoảng AB mức cường độ âm bằng
trung bình cộng của mức cường độ âm A và B. Tính khoảng cách CO.
Câu 10 (1,25 điểm): Đặt điện áp
u 200 2 cos 100 t V
4
vào hai đầu một đoạn mạch
điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tđiện C mắc nối tiếp. Cường độ
dòng điện qua mạch có biểu thức là
i 4 2cos 100 t A
12
. Tính R.
Câu 11 (1,0 điểm): Đặt điện áp
u 100 2 cos100 t V
vào hai đầu một đoạn mạch điện gm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L và C hữu hạn và
khác 0. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức là
L
u 200cos 100 t V
2
. Viết biểu
thức điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R.
Câu 12 (0,75 điểm): Đặt điện áp
u U 2 cos t
vào hai đầu A, B của một đoạn mạch điện
xoay chiều gồm cuộn dây điện trở r, điện trở thuần R và tđiện C mắc nối tiếp theo thứ tự
trên. Gọi M điểm nối giữa cuộn dây điện trở R, N điểm nối giữa điện trở R và tđiện
C. Biết quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là: AM MN
U
U U
3
; NB
U U
. Tính độ lệch pha
của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM so với cường độ dòng điện.
Câu 13 (0,75 điểm): Đặt điện áp 0
u U cos t
vào hai đầu một đoạn mch gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần L và tđiện C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C
lần lượt là
100V, 200 3V
100 3V
. Tính điện áp tức thời hai đầu mạch tại thời điểm
điện áp tức thời trên điện trở R là
50 2 V
và đang tăng.
3
Câu 14 (1,5 điểm): Chiếu xiên một tia sáng từ nước (chiết suất nn) đến mặt phân cách giữa
nước và không khí với góc tới i, tia sáng bị phản xạ toàn phần
0
gh
i i 90
. Người ta đặt
thêm một bản thủy tinh (chiết suất ntt; ntt > nn) hai mặt phẳng song song sát mặt nước tại
điểm phản xạ toàn phần (mặt tiếp xúc với mặt nước là một trong hai mặt song song của bản và
bề dày của bản rất nhỏ so với chiều dài của các bản phẳng song song). Hãy giải thích và vẽ tiếp
đường đi của tia sáng.
Câu 15 (1,5 điểm): Nhit dung mol của khí tưởng trong một quá trình nào đó được biến đổi
theo định luật C
T
, trong đó
một đại lượng không đổi. Tìm:
a. Công A thực hiện bởi 1 mol khí khi được làm nóng lên tnhiệt độ T1 đến nhiệt
độ T2 = 2T1.
b. Phương trình liên hệ các thông số p và V trong quá trình đó.
Câu 16 (1,5 điểm): Trên mặt bàn nm ngang gắn một khung dây
dẫn mảnh hình vuông cạnh a (Hình vẽ). Trên khung đặt một
thanh khối lượng M song song với cạnh bên của khung và
cách cạnh này một khoảng
a
b
4
. Khung thanh được làm t
cùng một loại dây dẫn điện trở trên một đơn vị dài
. Tại
một thời điểm nào đó, nời ta tạo một từ trường vectơ cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Hỏi thanh chuyển động
với vận tốc bng bao nhiêu sau thi gian thiết lập từ trường, nếu
giá trị của cảm ứng từ sau khi từ trường đã ổn định bằng
0
B
?
Bỏ qua sự dịch chuyển của thanh sau khi từ trường đã ổn định
và ma sát giữa trục và khung.
Câu 17 (1,5 điểm): Để đo gia tốc i tdo g tại một nơi trên mặt đất, người ta dùng một con
lắc đơn chiều dài
thay đổi được. Các phép đo chu kì T phthuộc vào chiều dài
theo
bảng sau:
Lần đo 1 2 3 4 5 6
m
1,01 1,21 0,99 0,81 0,66 0,75
T s
2,015 2,206 1,996 1,806 1,633 1,739
Căn cứ vào sliệu bảng trên, hãy xác định gia tốc rơi tự do tại nơi m thí nghiệm bằng
phương pháp tuyến tính hóa đồ thị.
----------HẾT----------
Họ tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: …………………
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
(Hình v
Câu 16
)