1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT NĂM 2022
Môn thi: VẬT LÍ - Bảng B
Ngày thi: 02/12/2022
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi này có 02 trang)
Câu 1 (3,5 điểm)
Trên mặt bàn nằm ngang đủ rộng một miếng gỗ
khối lượng M = 200 g, tiết diện như Hình 1 (hình chữ
nhật chiều cao R = 0,25 m đã bị khoét bỏ
1
4
hình tròn
bán kính R), có thể chuyển động không ma sát. Một hòn
bi sắt nhỏ có khối lượng m = 100 g, chuyển động với vận
tốc
0
v
hướng về miếng gỗ. Bỏ qua mọi ma sát sức cản
của không khí. Lấy gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2.
Ban đầu miếng gỗ đứng yên. t 2 tờng hợp:
1. Giữ cố định miếng gỗ. Cho
0
v
= 4 m/s, tìm áp lực của hòn bi sắt lên miếng gỗ tại điểm B.
2. Không giữ miếng gỗ.
a) Tìm điều kiện
0
v
để hòn bi sắt vượt qua B.
b) Với
0
v
= 6 m/s, tính độ cao tối đa mà hòn bi sắt đạt được tính từ mặt bàn.
Câu 2 (2,5 điểm)
Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu c15 cm
(A nằm trên trục chính).
1. Xác định vị trí của vật AB để thấu kính cho ảnh thật cách vật 80 cm.
2. Giữ vật sáng AB cố định, A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính. Ban đầu thấu kính cách AB một đoạn
20 cm, cho thấu kính chuyển động nhanh dần đều dọc theo trục chính, ra xa AB với vận tốc ban đầu
bằng 0 và gia tốc bằng 0,1 cm/s2. Tìm tốc độ trung bình của ảnh A’B’ trong thời gian 20 s kể từ thời
điểm ban đầu.
Câu 3 (4,0 điểm)
1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m, vật
nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg. Chọn chiều dương của trục Ox trùng với chiều dãn của xo, gốc O
trùng vị trí cân bằng của vật. Tại gốc thời gian, vật đi qua li độ
02x
cm với tốc độ
cm/s
hướng về vị trí cân bằng.
a) Viết phương trình dao động của vật.
b) Tìm thời đim vật qua vị t cách vtrí cân bằng O
một đoạn
22
cm ln thứ 2022.
2. Dao động của một vt là tổng hợp của hai dao động điều
a có li độ lần lượt x1 x2 phụ thuộc thi gian như đồ
thnh 2. Biết khi lượng của vật0,1 kg. Xác định độ
lớn lựco vềc dụng n vật ở thời điểm t = 0,9 s.
M
Hình 1
B
A
8
4
-4
0,4
0,8
1,6
Hình 2
x1
x2
x(cm)
t(s)
2
Câu 4 (4,0 điểm)
Tại hai điểm A B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm hai nguồn phát sóng kết hợp với
phương trình
4cos(20 )
AB
u u t

mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng v = 25 cm/s.
1. Xét điểm M trên mặt chất lỏng cách A B lần lượt 8 cm 13 cm. Viết phương trình sóng
tổng hợp tại M.
2. t đường tròn (C) đường kính AB trên mặt chất lỏng, tìm số điểm không dao động trên (C).
3. Tìm số điểm trên AB dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn.
Câu 5 (4,5 điểm)
1. Cho đoạn mạch AB như Hình 3. Biết biến trở R gtrị thay đổi từ 0 đến 400 (), cuộn thuần
cảm có L
2
(H), tụ điện có C =
4
10
(F). Đặt vào hai đầu A, B
điện áp
200 2 cos(100 )
4
AB
ut

(V).
a) Điều chỉnh R = R1 =
100 3
(). Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch
AB và biểu thức điện áp
.
AN
u
b) Điều chỉnh R = R2 để điện áp
NB
u
lệch pha
5
6
so với điện áp
.
AN
u
Tìm R2.
c) Điều chỉnh R = R3 để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB cực đại là Pmax. Tìm R3 và Pmax.
2. Cho đoạn mạch PQ gồm điện trở thuần, cuộn dây tụ điện
mắc nối tiếp như Hình 4. Đặto hai đầu P, Q điện áp xoay chiều
160cos(100 )ut
(V). Bỏ qua điện trở của dây nối khoá K.
Khi K đóng tđiện áp UPM = 20 (V), UMH = 100 (V) công suất
tiêu thụ điện trên đoạn PQ 80 (W). Biết rằng khi K mở hay đóng
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch PQ có giá trị không đổi.
a) Chứng tỏ rằng cuộn dây có điện trở.
b) Xác định điện trở của cuộn dây và điện dung C của tụ điện.
Câu 6 (1,5 điểm)
Cho các dụng cụ: một acquy chưa biết suất điện động và điện trở trong; một ampe kế lí tưởng;
một điện trở R0 đã biết giá trị; một điện trở RX chưa biết giá trị; các dây nối có điện trở không đáng
kể. Trình bày một phương án thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của acquy đó.
Lưu ý: Không được mắc trực tiếp ampe kế vào acquy.
-------------HẾT-----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
H tên thí sinh :................................................................................Số báo danh :..................................
Chữ kí của Gm th 1:.......................................... Ch của Gm th 2 :....................................................
R
C
L
N
A
B
Hình 3
M
H
Q
P
K
C
R
Hình 4