Trang 1
TRƯNG THPT B H
T VT LÝ-CNCN
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 06 trang)
ĐỀ THI CHỌN HSG VĂN HÓA CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: VT LÍ KHI: 10
Thi gian làm bài 120 phút, không k thi gian phát đề
PHN TRC NGHIỆM (14 điểm)
I . Trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu thí sinh
ch chọn 1 đáp án. (5 điểm).
Câu 1. Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dn xut ?
A. mét (m). B. giây (s). C. mol (mol). D. Vôn (V).
Câu 2. Ai được mệnh danh là “cha đẻ” của phương pháp thực nghim?
A. Niu–tơn. B. Plăng. C. Anh-xtanh. D. Gali-lê.
Câu 3. Biển báo trên có ý nghĩa gì?
A. Cht d cháy, cht t phn ng, cht t cháy, cht t phát nhit.
B. Cht phóng x.
C. Đin cao áp nguy hiểm đến tính mng.
D. Cảnh báo nguy cơ chất độc.
Câu 4. Mt hc sinh s dng Vôn kế để đo hiệu điện thế, tuy nhiên chưa hiệu chnh kim ca Vôn kế v
vch s 0 dẫn đến phép đo gặp sai s. Loi sai s này gi là?
A. Sai s tuyệt đối. B. Sai s h thng.
C. Sai s tương đối. D. sai s ngu nhiên.
Câu 5: Thước dẹt, đồng cht, tiết diện đều, trọng lượng 20 N quay quanh
trc O. Biết OG = 40 cm và thưc hp với đường thẳng đứng qua O mt góc
45°. Moment trọng lượng của thước là
A. 4
2
N.m. B. 400
2
N.m.
C. 8 N.m. D. 40
2
N.m.
O
G
Câu 6. Khi đo gia tốc rơi tự do, mt học sinh tính được
2
g 9,786m / s=
2
g 0,0259m / s=
. Sai s t
đối của phép đo là?
A. 0,59%. B. 2,65%. C. 2%. D. 0,265%.
Câu 7. Một người xut phát t A ti b sông để lấy nước ri t đó mang nước
đến B. A cách b sông mt khong ; B cách b sông mt khong
. Khúc sông MN dài 480 m coi thng. T A B ti bt
điểm nào ca b sông MN đều th đi theo các đường thng (hình v). Nếu
người y chy vi vn tc thì thi gian ngn nhất mà người đó chạy ti
B là
A. 80 s. B. 100 s. C. 94,3 s. D. 89,4 s.
Câu 8. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chm ca chuyển động trong mt quá trình chuyển động là?
A. tốc độ trung bình. B. tốc độ tc thi. C. vn tc trung bình. D. vn tc tc thi.
AM 60m=
BN 300m=
6m / s
Mã đề: 201
..........................
A
B
M
N
Trang 2
Câu 9. Hai xe A (
A
m
) và B (
B
m
) đang chuyển động vi cùng mt vn tc thì tt máy và cùng chu tác
dng ca mt lực hãm F như nhau. Sau khi bị hãm, xe A còn đi thêm đưc một đoạn
A
s
, xe B đi thêm
một đoạn là
BA
ss
. Điều nào sau đây là đúng khi so sánh khối lượng ca hai xe?
A.
0,5
AB
mm=
. B. C. D.
Câu 10. Gia tốc là đại lượng cho biết
A. vn tc ca vt ln hay nh. B. vt chuyn động nhanh hay chm.
C. chiu chuyển động ca vt. D. vn tốc thay đổi nhanh hay chm theo thi gian.
Câu 11. Một ô đang chạy vi vn tốc 54 km/h thì đuổi kp một đoàn tàu đang chạy trên đường st
song song với đường ô tô. Mt hành khách ngi trên ô tô nhn thy t lúc ô tô gp đoàn tàu đến lúc vượt
qua mt 30 giây. Nếu đoàn tàu gồm 10 toa, mi toa dài 15 m thì vn tc của đoàn tàu so với mặt đất là
A. 15 m/s. B. 10 m/s. C. 25 m/s. D. 20 m/s.
Câu 12. Khi mt vt chuyển động thẳng không đổi chiu
A. vn tc và tốc độ luôn cùng du. B. vn tc tốc độ độ lớn như nhau.
C. vn tc và tốc độ luôn có giá tr âm. D. vn tc và tốc độ luôn có giá tr dương.
Câu 13. Mt vt chuyển động thng biến đổi đều t điểm M vi tốc độ ban đầu là b (m/s) và gia tc có
độ lớn không đổi là 3 m/s2. Biết rng sau thi gian 12 s vt lại đi qua điểm M. Giá tr ca b là
A. 18 m/s. B. 2 m/s. C. 36 m/s. D. 6 m/s.
Câu 14. Mt vt chuyển đng thng biến đổi đều đồ th vn tc v theo
thời gian t như hình vẽ . Phương trình vận tc ca vt là
A. v = 15 - t (m/s). B. v = t + 15(m/s).
C. v = 10 - 15t(m/s). D. v = 10 - 5t(m/s).
Câu 15. Mt vật rơi tự do trong thi gian 9 giây. Gi s1 quãng đường
vật rơi trong 1 giây đầu, s2 là quãng đường vt rơi trong 1 giây cuối cùng
trước khi chạm đất. H thức đúng là
A.
21
s 17s=
. B.
21
ss=
. C.
21
s 9s=
. D.
21
s 11s=
.
Câu 16. Mt vật rơi tự do t độ cao h xung mặt đất. Biết rng trong 2 s cui cùng vật rơi được đoạn
bng độ cao ban đầu. Ly . Thời gian rơi của vt t độ cao h xung mặt đt gn giá tr
nào nhất sau đây?
A. 11,5 s. B. 17,45 s. C. 14,93 s. D. 15,82 s.
Câu 17. Một người lái xe ô tô đi thẳng 9 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 4
km rồi quay sang hướng Đông đi 3 km. Xác định độ dch chuyn ca ô tô.
A. d= (hướng 33,70 Đông- Nam). B. d= (hướng 33,70 Tây- Nam).
C. d= (hướng 56,30 Tây- Nam). D. d= (hướng 56,30 Đông- Nam).
Câu 18. Lc cn ca chất lưu không phụ thuc vào
A. hình dng. B. khối lượng.
C. vn tc. D. mật độ phân t chất lưu.
Câu 19. Mt mt phng nghiêng góc nghiêng
, có th
trượt không ma sát trên mt phng ngang. Th vt ngay
trên đỉnh mt phẳng nghiêng, đồng thi cho mt phng
nghiêng bắt đầu trượt trên mặt ngang. Để vật rơi thẳng
đứng thì gia tc ti thiu ca mt nghiêng là
.
AB
mm=
.
AB
mm
.
AB
mm
1
4
2
g 10m / s
16km
2 13km
2 13km
16km
Trang 3
A.
min
g
atan
=
. B.
min
g
asin
=
. C.
min
g
acos
=
. D.
min
g
a2tan
=
.
Câu 20. Từ một điểm độ cao h = 18 m so với mặt
đất và cách tường nhà một khoảng L = 3 m, người ta
ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang với vận tốc
ban đầu v0. Trên tường một cửa sổ chiều cao a =
1 m, mép dưới của cửa cách mặt đất một khoảng b =
2 m. Hỏi giá trị của v0 phải nằm trong giới hạn nào
để hòn sỏi lọt qua cửa sổ ? Bỏ qua bề dày tường, lấy
g = 9,8 m/s2.
A. 1,8 m/s < v0 < 1,91 m/s. B. 1,71 m/s < v0 < 1,98 m/s.
C. 1,66 m/s < v0 < 1,71 m/s. D. 1,67 m/s < v0 < 1,91 m/s.
II. Phn trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6, trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (6 điểm)
Câu 2. Một viên đạn được bắn theo phương nm ngang t mt khẩu súng đặt độ cao 45,0 m so vi
mặt đất . Vn tc của viên đạn khi va ra khỏi nòng súng có độ ln là 250 m/s. Ly g = 9,8 m/s2
a) Chuyển động viên đạn theo phương ngang là chuyển động rơi tự do.
b) Vn tốc viên đạn ngay trước khi chạm đất có độ ln là 252 m/s
c) Viên đạn rơi xuống đất cách điểm bắn theo phương nằm ngang là 700 m
d) Sau thời gian 3,03s viên đạn chạm đất. (Làm tròn đến phần trăm)
Câu 3. Hình bên đồ th độ dch chuyn thi gian ca một người đang bơi trong một b bơi dài 50
m.
Trang 4
a) Độ dch chuyn và vn tc của người đó khi bơi từ B đến C lần lượt là 25 m và 1 m/s
b) T giây 35 đến giây 60 người đó đổi hướng bơi theo hướng ngược li.
c) Độ dch chuyn vn tc của người đó trong cả quá trình bơi lần lượt 25 m 0,417 m/s (làm
tròn đến phn nghìn)
d) T giây th 25 đến giây th 35 người đó không bơi.
Câu 4: Một người đẩy máy ct c khối lượng 15𝑘𝑔 di chuyn vi mt lực độ lớn không đổi bng
80𝑁 theo phương của giá đẩy .Biết góc tạo bởi giá đẩy phương ngang 450. (Làm tròn đến phần
mười)
a) Độ lớn của lực đẩy theo phương ngang là 56,6 N
b) Độ lớn của lực đẩy theo phương thẳng đứng là 56,6
N
c) Nếu t trng thái nghỉ, người này c dng lực để
tăng tốc cho máy đạt tốc độ 1,2 𝑚/𝑠 trong 3 𝑠 thì
gia tốc 4 m/s2.
d) Nếu t trng thái nghỉ, người này tác dng lực để
tăng tốc cho máy đạt tốc độ 1,2 𝑚/𝑠 trong 3 𝑠 thì
độ lớn lực ma sát trong giai đoạn này là 3,4 N
Câu 5: Mt thiết b vũ trụ có khối lượng 70 kg. Khi thiết b này ct cánh t b mt
Mặt Trăng, lực nâng hướng thẳng đứng, lên khi b mt Mặt Trăng do động cơ tác
dng lên thiết b là 500 N. Gia tốc rơi tự do trên b mt Mặt Trăng là 1,6m/s2.
a) Trọng lượng của thiết bị này khi trên
Mặt Trăng là: P = 686N
b) Lực nâng của động lực hấp dẫn của
Mặt Trăng tác dụng lên thiết bị là hai lực
cùng phương, cùng chiều.
c) Tổng hợp lực nâng của động lực
hấp dẫn của Mặt Trăng c dụng lên thiết
bị là: F = 388 N.
d) Gia tốc của thiết bị khi cất cánh từ bề
mặt Mặt Trăng là: a = 5,53 (m/s2).
Trang 5
Câu 6: Mt thùng hàng nặng 54 kg đt trên mt sàn nm ngang phi cn lực đy ít nht bng
108 N để làm thùng hàng bắt đầu chuyển động. Ly g = 10 m/s2.
a. Độ lớn lực ép giữa sàn và thùng hàng là 540 (N)
b. Lực ma sát nghỉ cực đại là 540 N
c. Thùng hàng đặt trên đỉnh dc dài 165m, h s ma sát
0,2 vi góc nghiêng dc 𝛼 10° thì thùng hàng nằm
yên không trượt.
d. Thùng hàng đặt trên đnh dc dài 165m, h s ma sát
0,2 vi góc nghiêng dốc là α Cho 𝛼 = 30°, tan 11° = 0,2,
𝑐𝑜𝑠30° = 0,85 thì vn tc ca vt chân dc là 3,3𝑚/𝑠
III. Tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 (3 điểm)
Câu 1. Bn Nam dùng mt lc 5 N chếch lên mt góc 600 so với phương ngang đẩy mt bao thóc
khối lượng 40 kg trên mt phẳng ngang nhưng vật chưa chuyển động. Lc ma sát tác dng lên bao thóc
là bao nhiêu Newton? Ly g=10m/s2.
Câu 2. Mt vật được ném xiên t mặt đất vi góc hp với phương nằm ngang là 300 vi vn tốc ban đầu
7,5 m/s. B qua sc cn ca không khí. Ly g=9,8 m/s2 . Xác đnh tm cao H ln nht vật đạt
được.(tính ra đơn vị cm, kết qu làm tròn đến s thp phân th nht)
Câu 3. Mt thùng g được trưt trên mt phng ngang vi vn tốc đầu có độ ln là 10m/s. H s ma sát
trượt gia vt và mt phng là 0,1. Quãng đường thùng g trượt được đến khi dùng li là bao nhiêu mét?
Ly g = 10m/s2.
.
Câu 4. Mt qu cu vt chu tác dng ca hai lực đồng quy
12
F ,F
như hình v.
Hp lc ca hai lực đ ln 18N. Khi lc
2
F
độ ln cực đại thì giá tr ca
2
F
là bao nhiêu Newtown? (kết qu làm tròn đến s thp phân th nht)
Câu 5. Qu cu khối lượng m= 1kg được treo vào điểm c định A nh
dây AB nm trên mt cu tâm O bán kính r = 15cm. Khong cách t A đến
mt cu AC=25cm, chiều dài dây AB=30cm, đoạn AO thẳng đứng. Ly
g=10m/s2. Lực căng của dây bao nhiêu Newton ( làm tròn đến s thp
phân th nht)
Câu 6: Mt xe cu chiu dài cn trc 𝑙 = 40 m nghiêng 30° so vi
phương thẳng đứng. Đầu cn trc có treo mt thùng hàng nng 2 tấn như Hình
14.5. Moment lc do thùng hàng tác dụng lên đầu cn trục đối vi trục quay đi
qua đầu còn li ca cn trc gn với thân máy được viết dưới dng X.103 N.m.
Ly 𝑔 = 9,8 m/s2. Tìm X.
r
B
C
O
A