Trang 1/2
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG
QUỐC GIA NĂM HỌC 2023-2024
Khóa ngày 04 tháng 4 năm 2023
Môn thi: VẬT LÍ
SỐ BÁO DANH:……………
BÀI THI THỨ NHẤT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 02 trang v 6 câu
Câu 1. (2,0 điểm)
Trong thang máy hnhư Hình 1 gồm hai vật khối
lượng
12
m 3kg,m 2kg
được treo bằng dây nhẹ, không giãn
vắt qua ròng rọc cố định. Bỏ qua khối lượng ma sát ròng
rọc. Lấy gia tốc trọng trường
2
g 10 m / s .
Hãy tính gia tốc của
các vật đối với mặt đất lực do ròng rọc tác dụng lên trần
thang máy nếu:
a. thang máy đứng yên.
b. thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc
2
a 3 m / s .
Câu 2. (1,5 điểm)
Hai nh giống nhau nối với nhau bằng ống nhvan tự
động như Hình 2. Van chỉ mở khi áp suất chênh lệch
p 1,1atm.
Ban đầu Bình 1 chứa khí lí tưởng nhiệt độ
0
t 17 C,
áp suất
p 1atm,
trong Bình 2 là chân không. Nung
nóng đồng thời hai bình đến nhiệt độ
nh áp suất
của khí ở hai bình khi trạng thái ổn định được thiết lập.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho mạch điện như Hình 3, biết
12
R 2 ;R 1 ;
1
C 3 F;
23
C 2 F; C 1 F.
Nguồn điện suất điện
động
E 3,5 V
và điện trở trong
r 0,5 .
Ban đầu khoá K
mở và các tụ điện chưa tích điện.
a. Tìm cường độ dòng điện qua R1, R2.
b. Tính điện tích của các tụ điện C1, C2, C3.
c. Đóng khoá K. Khi mạch đã ổn định tìm số lượng
electron đã qua khoá K và chiều chuyển động của chúng.
Câu 4. (1,5 điểm)
Trong không gian Oxyz, một hạt có khối lượng
26
m 10 kg
mang điện tích
19
q 1,6.10 C

đang chuyển động với vận tốc
6
1,28.10 m / s
dọc theo chiều dương
của trục Ox vào vùng không gian vừa điện trường đều từ trường đều. Biết véc
cảm ứng từ
B
hướng theo chiều dương trục Oy, véc cường đđiện trường theo
phương Oz độ lớn
5
E 1,024.10 V / m.
Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Vào
thời điểm
t0
hạt đi qua gốc toạ độ O.
Trang 2/2
a. Biết rằng hạt chuyển động thẳng đều xác định đlớn véc tơ cảm ứng từ
B
vị
trí của hạt tại thời điểm
6
1
t 3,125.10 s.
b. Tại thời điểm t1 trên điện trường bị ngắt (từ trường vẫn được duy trì), tính chu
bán kính qu đạo của hạt. Tìm thời điểm hạt gần O nhất lần đầu tiên khoảng
cách từ hạt đến O lúc đó.
Câu 5. (2,0 điểm)
Một khối thủy tinh hình bán cầu tâm O, bán kính R = 6 cm
chiết suất
n2
đặt trong không khí. Chiếu một chùm
sáng song song vào toàn bmặt phẳng theo phương vuông
góc mặt phẳng như Hình 5.
a. Chỉ các tia tới nằm bên trong mặt trụ trục đối xứng đi
qua O và có bán kính r mới tia ló ra khỏi mặt cầu. Tính r.
b. Ảnh của chùm tia ló ra khỏi mặt cầu là một vệt sáng dài
nằm dọc theo trục đi qua O song song chùm sáng. Tính
chiều dài vệt sáng đó.
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho bộ dụng cụ gồm: khối lập phương nhỏ, mặt phẳng nghiêng góc nghiêng
thay đổi được nối với mặt phẳng ngang đủ dài, thước đo chiều dài, thước đo góc. Biết
rằng tính chất bề mặt trên mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là giống nhau.
Trình bày phương án xác định h số ma sát trượt giữa khối lập phương mặt
phẳng nghiêng.
-------------HẾT-------------