Đề thi học sinh môn Toán lớp 5
lượt xem 50
download
Để chuẩn bị kiến thức và kỹ năng cho kỳ thi học sinh giỏi, với đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 5 giúp các bạn học sinh lớp 5 sẽ được củng cố kiến thức về: Phân số tối giản, số thập phân liền nhau...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh môn Toán lớp 5
- Trường TH Diễn Châu BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI - LỚP 5 Thời gian: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng; Câu 1: Số " Một tỉ ba trăm nghìn sáu trăm hai mươi" viết là: A. 13620 B. 13000620 C. 1300620 D. 1000300620 Câu 2: Số " Ba mươi tỉ không trăm linh sáu nghìn" là số có: A. 5 chữ số B. 11 chữ số C. 10 chữ số D. 8 chữ số Câu 3: Số lớn nhất có 3 chữ số trong đó có chữ số 5 là: A. 599 B. 555 C. 985 D. 995 6 Câu 4: Phân số nào dưới đây không bằng phân số ? 8 9 12 24 3 A. B. C. D. ` 12 24 32 4 Câu 5: Dãy số: 101; 102; 103; 104;...........; 154; 155 có: A. 54 số B. 56 số C. 55 số D. 155 số Câu 6: Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? 1 1 3 1 1 3 1 3 1 1 3 1 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 2 3 8 3 2 8 3 8 2 2 8 3 4 Câu 7: Phân số bằng phân số nào dưới đây? 7 A. 12 B. 16 C. 12 D. 20 28 21 21 28 Câu 8: Cách mạng tháng Tám của nước ta vào mùa nào? A. Mùa xuân B. Mùa hè C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 9: 0,6 giờ bằng: 6 A. 6 phút B. 36 phút C. Phút D. 60 phút 10 Câu 10: Khi viết thêm chữ số 3 vào bên phải số có 2 chữ số thì số đó sẽ: A. Tăng lên 30 đơn vị. B. Tăng lên 300 đơn vị
- C. Gấp lên 10 lần D. Gấp lên 10 lần và thêm 3 đơn vị Câu 11: Khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 2 chữ số thì số đó sẽ: A. Tăng lên 30 đơn vị B. Tăng lên 300 đơn vị C. Gấp lên 10 lần D. Gấp lên 10 làn và thêm 3 đơn vị Câu 12: Phân số chưa tối giản là phân số. A. 2007 B. 2004 C. 27 D. 2007 2009 2006 29 2008 Câu 13. Các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 3 là: A. 1 ; 2 B. 1 ; 2 ; 3 C. 0 ; 1 D. 0 ; 1 ;2 ; 3 Câu 14: Có bao nhiêu số có 3 chữ số? A. 999 B. 990 C. 900 D. 899 Câu 15: Cho biết An có số tiền ít hơn hoặc bằng số tiền của Toàn, Toàn có số tiền ít hơn hoặc bằng số tiền của Thế. Vậy kết luận nào dưới đây chắc chắn sai: A. Số tiền của An bằng số tiền của Toàn. B. Số tiền của An ít hơn số tiền của Thế. C. Số tiền của An bằng số tiền của Thế. D. Số tiền của An nhiều hơn số tiền của Thế. Câu 16: Biết 56a27 < 56331. Giá trị thích hợp của a là: A. 0 ; 1; 2 ; 3 B. 0 ; 1 ; 2 C. 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 D. 2 Câu 17: 1 kg đồng so với 1 kg nước thì: A. 1kg đồng nặng hơn 1 kg nước. B. 1 kg đồng nhẹ hơn 1 kg nước. C. 1 kg đồng bằng 1 kg nước. Câu 18: Hiện nay dân số nước ta khoảng: A. 82 tỉ người B. 82 triệu người C. 82 nghìn người D. 82 vạn người Câu 19. Việt sinh vào năm cuối cùng của thế kỷ 20. Đến năm 2007, Việt có số tuổi là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 20: Một chuồng nuôi lợn người ta đếm được có tất cả 18 cái tai lợn. Nếu đếm số chân lợn thì sẽ được: A. 9 cái B. 18 cái C. 36 cái D. 72 cái Câu 21: Điền Đ vào trước câu trả lời đúng và S trước câu sai:
- Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất. 3 Số 2 là hỗn số. 2 Số chia hết cho 3 thì số đó chắc chắn chia hết cho 9. Số chia hết cho 6 thì chắc chắn chia hết cho 3. Không có 2 số thập phân liền nhau. Bác Hồ sinh vào thế kỉ 18. Trung bình cộng của 2 số lẻ là 1 số chẵn. Hiện nay anh hơn em 5 tuổi thì sang năm anh hơn em 6 tuổi. Tổng của 10 000 số chẵn đầu tiên là: 58791323445. Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1975. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Với 4 chữ số 0 ; 3 ; 5 ; 7, hãy viết tất cả các số thập phân lớn hơn 3 và nhỏ hơn 5 ( Mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho và mỗi chữ số chỉ có mặt đúng 1 lần trong một số). Ghi lại cách đọc số lớn nhất mà em vừa viết được. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ................................................................................................. Câu 2: Hãy viết thêm vào bên phải và bên trái số 2007 mỗi bên một chữ số để được số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................
- Câu 3: Trong phòng có 6 người khách, họ lần lượt bắt tay nhau. Hỏi người ta đếm được bao nhiêu cái bắt tay? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................... 12 1 Câu 4: Trung bình cộng của 2 phân số bằng . Hiệu của chúng bằng . Tìm 2 28 7 phân số đó. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 5: Một đám đất hình chữ nhật có chu vi là 2400 m, chiều dài gấp 3 lần chiều 1 rộng. diện tích trồng ngô, diện tích còn lại trồng khoai. Hỏi diện tích 3 trồng khoai là bao nhiêu a ? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................. Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang ABCE và hình tam giác ADE có các kích thước như hình vẽ. A 15cm B
- a, Tính diện tích hình thang ABCE. b, Tính diện tích hình tam giác ADE. 8cm c, Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. D 9cm E C ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .................................................................................................................. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm: Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu đúng được 3 điểm. Câu 21 mỗi ý đúng được 1 điểm. Phần tự luận: Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng được 5 điểm. ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm: 1- D 2 -B 3 -D 4 - B 5 - C 6 - D 7 -C 8- C 9 -B 10 - D 11 - B 12 - B 13 - D 14 - C 15 - D 16 - B 17 - C 18 - B 19 - D 20 - C Câu 21: Thứ tự điền như sau vào các ô trống. S - Đ - S - Đ - Đ - S -Đ - S - S - S II. Phần tự luận: Câu 1: Các số thập phân lớn hơn 3 và nhỏ hơn 5 là : 3, 057 ; 3, 075 ; 3, 507 ; 3 , 570 ; 3, 705 ; 3, 750 Số thập phân lớn nhất là : Ba phẩy bẩy trăm năm mươi. Câu 2. Viết thêm vào bên trái số đó chữ số 9 Viết thêm vào bên phải số đó chữ số 0 Ta có số : 920070. Câu 3: Người ta đếm được 15 cái bắt tay. Câu 4: Hai phân số đó là: 1 và 5 2 14 Câu 5: Diện tích trồng khoai là: 1800a
- Câu 6: Diện tích hình thang là: 84 cm2 Diện tích hình tam giác là: 36 cm2 Diện tích hình chữ nhật là: 120 cm2 BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI - LỚP 5 Môn :Tiếng Việt Câu 1: Tìm tên riêng thích hợp với mỗi ô trống sau, biết rằng những tên riêng đó là: Điện Biên Phủ, Công Lí, Côn Đảo, Võ Thị Sáu, Nguyễn Văn Trỗi, Bế Văn Đàn. a, Người nữ anh hùng trẻ tuổi hi sinh ở nhà tù .....................là chị............................. b, Người lấy thân mình làm giá súng trong chiến dịch...................................là anh......................................... c, Người chiến sĩ biệt động Sài Gòn đặt mìn trên cầu.................................mưu sát Mắc Na - ma - ra là anh......................................................... Câu 2: Chọn các từ thích hợp có tiếng "bảo" để điền vào chỗ trống trong các câu sau: a, Chúng em tích cực...................................môi trường sạch đẹp. b, Anh ấy đã...........................sẽ làm xong công việc đúng hẹn. c, Chiếc xe này đã được.............................. d, Lớp em được đi thăm Viện..............................cách mạng Việt Nam. đ, Rừng Cúc Phương đã được xác định là khu............................thiên nhiên quốc gia e, Các hiện vật lịch sử đã được..................................rất tốt. g, Để.............................lực lượng, chúng ta quyết định thực hiện kế hoạch " vườn không nhà trống". Câu 3: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi: Bầu trời và cây cối luôn mong chờ mùa xuân. Nhờ ánh nắng của mùa xuân mà bầu trời thêm xanh, cây cối đâm chồi nảy lộc. 1. Trong đoạn văn trên có : a, 1 quan hệ từ và 1 cặp quan hệ từ. b, 2 quan hệ từ và 1 cặp quan hệ từ. c, 4 quan hệ từ. 2. Quan hệ " và" trong đoạn văn có tác dụng:
- a, Nối " bầu trời" với " luôn mong chờ mùa xuân" b, Nối " bầu trời " với " thêm xanh". c, Nối " bầu trời" với " cây cối". 3. Cặp quan hệ từ " Nhờ........mà........" trong đoạn văn trên biểu thị mối quan hệ: a, Giả thuyết - kết quả b, Nguyên nhân - kết quả c, Tương phản Câu 4: Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập ở bên dưới. Tuần trước, vào một buổi tối có người bạn cũ đến thăm tôi. Đó là Châu, hoạ sĩ, kĩ sư một nhà máy cơ khí. Châu hỏi tôi: - Cậu có nhớ thầy Bản không? - Nhớ chứ! Thầy Bản dạy vẽ tụi mình hồi nhỏ phải không? - Đúng rồi! Chúng tôi cùng bồi hồi nhớ lại hình ảnh của thầy Bản. a, Tìm và ghi các danh từ riêng có trong đoạn văn. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................. b, Tìm và ghi các danh từ chung chỉ nghề nghiệp của người có trong đoạn văn. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................. c, Tìm và ghi các đại từ xưng hô có trong đoạn văn. ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................. Câu 5: Đọc mẩu chuyện vui" Danh từ trừu tượng" và tìm trong truyện câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến và câu cảm. Danh từ trừu tượng. Cô giáo: Lan, danh từ trừu tượng là gì? Lan : Thưa cô, em không biết ạ. Cô giáo: Ôi, không thể thế được! Danh từ trừu tượng là tên một vật em có thể nghĩ được nhưng không thể sờ mó được. Nào, giờ thì hãy cho cô một ví dụ xem! Lan ( Nhanh nhảu): Thưa cô, cái que cời lửa nung đỏ ạ.
- a,Câu kể ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................. b, Câu hỏi ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................... c, Câu cầu khiến ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................... d, Câu cảm: ........................................................................................................................................... .............................................................................................................................. Câu 6: Nối các nhóm từ ngữ ghi ở cột bên trái với ô chữ chỉ quan hệ của chúng. 1. xe đạp, xe điếu, xe chỉ a, Từ đồng nghĩa 2. tròn trặn, tròn trĩnh, tròn xoe b, Từ đồng âm 3. ăn cơm, ăn dầu, ăn ảnh c, Từ nhiều nghĩa Câu 7: Viết những câu theo mô hình sau: a, C - V , C - V ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................... b, P , C - V ; C - V ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................... c, Tuy C - V nhưng C - V ........................................................................................................................................... ...............................................................................................................................
- Câu 8: Gạch chân dưới những hình ảnh cho thấy hành trình vô tận của bầy ong có trong khổ thơ dưới đây: Với đôi cánh đẫm nắng trời Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa. Không gian là nẻo đường xa Thời gian vô tận mở ra sắc màu. Câu 9: Thay lời nhân vật người em trong câu chuyện cây khế để kể lại câu chuyện đó. ( Học sinh làm bài vào giấy) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1 ( 6 điểm): Mỗi từ đúng cho 1 điểm. a, Côn Đảo ; Võ Thị Sáu b, Điện Biên Phủ ; Bế Văn Đàn c, Công Lí ; Nguyễn Văn Trỗi Câu 2 ( 7 điểm). Mỗi từ đúng cho 1 điểm a, bảo vệ b, bảo đảm c, bảo hiểm d, bảo tàng đ, bảo tồn e, bảo quản g, bảo toàn Câu 3: ( 3 điểm) 1 - b 2 - c 3 - b Câu 4: ( 5 điểm) a, Châu , Bản ( 1 điểm) b, hoạ sĩ , kĩ sư ( 2 điểm) c, tôi, cậu, bọn mình, chúng tôi ( 2 điểm) Câu 5 ( 6 điểm) a, Câu kể ( 3 điểm) Thưa cô em không biết ạ. Danh từ trừu tượng là tên một vật em có thể nghĩ được nhưng không thể sờ mó được. Thưa cô, cái que cời lửa nung đỏ ạ.
- b, Câu hỏi ( 1 điểm): Lan, danh từ trừu tượng là gì? c, Câu khiến ( 1 điểm) Nào, giờ thì hãy cho cô một ví dụ xem! d, Câu cảm ( 1 điểm) Ôi, không thể thế được! Câu 6: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm 1 - b 2 - a 3 - c Câu 7: ( 6 điểm) Mỗi câu viết đúng yêu cầu cho 2 điểm. Câu 8: ( 4 điểm) Gạch chân Đôi cánh đẫm nắng trời bay đến trọn đời nẻo đường xa Thời gian vô tận. Câu 9: ( 60 điểm) - Thuộc và kể lại câu chuyện theo đúng lời kể của người em. ( 30 điểm) - Kể có sáng tạo ( 30 điểm)
- Trường tiểu học Phước Long 1 Tên:………………………………. Lớp: 4/…… ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 5 Năm học 2011-2012 (Thời gian: 60 phút) A/ Trắc nghiệm: 1. Đánh dấu X vào ô trống trước câu sử dụng dấu hai chấm để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật: Tôi đang đứng trên mui thuyền, bỗng có tiếng gọi: - Mau ra coi, An ơi! Gần tới sân chim rồi. Gà cất tiếng gáy : trời đã sáng. Một bạn bảo tôi : « Cậu làm thủ môn nhé ! ». Mận ở vùng Sa pa cũng đủ loại : mận vàng, mận đỏ, mận tím…. 2. Khoanh tròn vào dòng chứa từ lạc : A. Nhân dân, nghệ thuật, học sinh, bút chì, đạo đức B. Văn hóa, đạo dức, lo lắng, giáo viên, truyền thống C. Im lặng, trò chuyện, bàn bạc, cao vút, náo nức, D. Kiên trì, tươi đẹp, chăm chỉ, ngoan ngoãn, xanh thắm 3. Tìm từ ghép và từ láy có trong câu văn sau: Mưa mùa xuân xôn xao phơi phới….Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót. + Từ ghép :…………………………………………………………………… + Từ láy :…………………………………………………………………….. 4. Xác định bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của câu sau : Trong đầm, trên nền lá xanh mượt,những bông sen trắng, sen hồng khẽ đu …………………………………………………………………………… đưa. B/ Tự luận : 1. Cảm thụ Trong bài « Bè xuôi sông La », nhà thơ Vũ Duy Thông có viết : Sông La ơi sông La Trong veo như ánh mắt Bờ tre xanh im mát Mươn mướt đôi hàng mi Hãy cho biết : Đoạn thơ miêu tả những nét đẹp gì của dòng sông La ?Qua đoạn thơ, em thấy được tình cảm của tác giả đối với dòng sông quê hương như thế nào ?
- ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………… 2. Tập làm văn : Hãy miêu tả một cây ăn quả (cam, mít, xoài, vải, chôm chôm…..) đang trong mùa quả chín. …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
- Trường tiểu học Phước Long 1 Tên:………………………………. Lớp: 4/…… ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 5 Năm học 2011-2012 (Thời gian: 60 phút) Câu 1 : ( 2 điểm ) Tìm 7 số lẻ liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 2875 ? Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính tổng dãy tính sau : 14+ 16+ 18+20+22+ …………..+2012 Câu 3 : ( 2 điểm ) An thực hiện một phép nhân có thừa số thứ hai là 36, do sơ ý nên An đã viết tích riêng thẳng cột như phép cộng nên được kết quả sai là 3258. Tìm tích đúng của phép nhân? Câu 4 : ( 2 điểm ) Tính nhanh A = 3 x 2012 + 9 x 2012 + 20 x 2012 + 28 x 2012 + 38 x 2012 +2012+2012 Câu 5 : ( 2 điểm ) Hai thùng đựng tất cả 187 quả cam. Nếu lấy 5 quả ở thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai thì thùng thứ nhất vẫn còn nhiều hơn thùng thứ hai là 3 quả. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu quả cam? Câu 6 : ( 2 điểm ) Lan mua 3 quyển sách và 6 quyển vở hết tất cả 44400 đồng. Hôm sau Huệ mua 4 quyển sách và 5 quyển vở như thế hết tất cả 46600 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển sách? Mỗi quyển vở ? Câu 7 : ( 2 điểm ) Tuổi trung bình của một đội bóng chuyền nữ ( 6 người ) là 21. Nếu không kể đội trưởng thì tuổi trung bình của 5 cầu thủ còn lại chỉ là 19. Hỏi tuổi của đội trưởng là bao nhiêu? Câu 8 : ( 2 điểm )
- Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thêm vào bên phải và bên trái số đó mỗi bên một chữ số 2 thì được một số mới gấp 36 lần số cần tìm. Câu 9 : ( 2 điểm ) Ngày 20 tháng 12 năm 2011 là thứ tư , ngày 22 tháng 12 năm 2012 v ào thứ mấy ? Câu 10 : ( 2 điểm ) Tìm tổng của hai số, biết hiệu của chúng bằng 378 và hiệu số đó gấp 3 lần số bé . Câu 11: ( 5 điểm ) Một mảnh đất hình chữ nhật . Nếu chiều dài tăng thêm 4m , chiều rộng tăng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 250m2 . Nếu chỉ có chiều rộng tăng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 150m2 . Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật ban đầu . Đáp án môn Toán Câu 1 : 2869 ; 2871 ; 2873 ; 2875 ; 2877 ; 2879 ; 2881 . Câu 2 : 1 013 000 Câu 3 : 13 032 Câu 4 : 201 200 Câu 5 : Thùng thứ nhất : 100 quả . Thùng thứ hai : 87 quả Câu 6 : Một quyển sách : 6 400 đồng Một quyển vở : 4 200 đồng Câu 7 : 31 tuổi Câu 8 : 77 Câu 9 : Thứ 7
- Câu 10 : 630 Câu 11 : Bài giải Nội dung kiến thức Điểm Theo bài ra ta có hình vẽ sau : 0,75 A B 4m M 100 m2 D C 5m 150m2. H I N 0,5 Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật ban đầu là : 0,5 150: 5 = 30 ( m ) 0,5 Diện tích hình BNMI là : 0,5 250-150= 100 ( m2 ) 0,5 Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật ban đầu là : 0,5 100 : 4- 5 = 20 ( m ) 0,5 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ban đầu là : 0,5 30 x 20 = 600 ( m 2 ) 0,25 Đáp số : 600 m 2
- Trường TH số 2 Sơn Thành Đông SỐ BÁO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI DANH MÔN: TOÁN LỚP 5 Họ và tên:…………………………………………………………. Thời gian: 60 phút Lớp:…………………………………………..…….. GIÁM THỊ SỐ PHÁCH SỐ THỨ TỰ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM BẰNG CHỮ SỐ PHÁCH SỐ THỨ TỰ Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề) Từ câu 1 đến câu 15 chỉ ghi kết quả câu 16 trình bày bài đầy đủ Điểm Bài 1: Tổng của hai số là 390. Nếu thêm số 3 vào trước số thứ hai sẽ được số thứ nhất. Tìm hai số đó. Kết quả: Số thứ nhất là: ……………………… Số thứ hai là:……………………….. Điểm Bài 2: Tính: (4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 – 4,08 Kết quả:………………………… Điểm Bài 3: Tìm số có hai chữ số biết rắng số đó gấp 9 lần chữ số hàng đơn vị của nó. Kết quả:……………………. Điểm Bài 4: Điền vào chỗ chấm 6 hm2 24 dm2……………………..m2 Kết quả:……………………………. Điểm Bài 5: Tìm X biết: X – 15,7 – 2,18 = 36,5 Kết quả:…………………………… Điểm Bài 6: Tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi. Biết rằng 6 năm nữa thì số tuổi của em bằng 4 tuổi anh Tính tuổi hiện nay của mỗi người. 5 Tuổi anh:…………………………… Tuổi em:………………………….… Điểm Bài 7: Tính: 8 ngày 7 giờ - 3ngày 14 giờ Kết quả:……………………………. Điểm Bài 8: Cho m = 27,63 ; n = 9,8 ; p = 3,67. Tính giá trị của p x n – m Kết quả:……………………………. Điểm Bài 9: Trung bình cộng của hai số bằng 15,5. Số bé bằng 13,5 tìm số lớn. Kết quả:…………………………….
- Điểm Bài 10: Một bếp ăn dự trữ một số gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày. Sau khi ăn được 5 ngày, bếp ăn nhận thêm 30 người nữa ( Mức ăn của mỗi người như nhau). Hỏi số gạo còn lại đủ ăn trong bao nhiêu ngày nữa ? Kết quả:……………………………. 15 38 67 56 Điểm Bài 11: Tìm số tự nhiên X biết: x
- GỢI Ý LÀM BÀI Bài Gợi ý giải Đáp số Điểm Gợi ý: Gọi hai số chưa biết là ab, điều kiện a > 0; b bé hơn hoặc bằng 9 Ta có: ab + 3ab = 390 Số thứ hai: 45 ab + 300 + ab = 390 Số thứ 5 1 ab + ab = 390 – 300 nhất: điểm 345 2ab = 90 ab = 90 : 2 ab = 45 Gợi ý: (4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 – 4,08 = ( 4,578 + 5,232) : 3,27 x 4,08 – 4,08 5 2 8,16 = 9,81 : 3,27 x 4,08 – 4,08 điểm = 3 x 4,08 – 4,08 = 12,24 – 4,08 = 8,16 Gợi ý: Gọi số có hai chữ số chưa biết là ab, điều kiện a > 0; b bé hơn hoặc bằng 9 Ta có: ab = 9b 10 a + b = 9b Số cầm 3 5 10a + = 9b – b tìm: 45 10a + = 8b ( Chia vế cho 2 ta được) 5a + = 4b Vậy a = 4; b = 5 Học sinh tự tính ( kiến thức đã học) 60000,24 4 5 m2 X – 15,7 – 2,18 = 36,5 X – 15,7 = 36,5 + 2,18 X – 15,7 = 38,68 X= 5 5 X = 38,68 + 15,7 54,38 X = 54,38 Gợi ý: Sau 6 năm số tuổi của hai anh em tăng thêm Anh : 14 6 x 2 =12 (tuổi) tuổi 6 5 Lúc này tổng số tuổi của hai anh em là Em : 10 24 + 12 = (36 tuổi) tuổi Tổng số phần bằng nhau là 9 phần
- Tuổi anh là: 36 : 9 x 5 – 6 = 14 (tuổi) Tuổi em là : 24 – 14 = 10 ( tuổi) Học sinh tự tính ( kiến thức đã học) 4 ngày 7 5 Đổi 1 ngày bằng 24 giờ 17 giờ Ta có: 3,67 x 9,8 – 27,63 8 8,336 5 = 35,966 – 27,63 = 8,336 Tổng hai số là: 15,5 x 2 = 31 9 17,5 5 Số lớn là : 31 – 13,5 = 17,5 Sau khi ăn được 5 ngày, thời gian còn lại để đủ ăn số gạo là: 20 – 5 = 15 (ngày) Do nhận thêm 30 người nữa nên số người hiện tại là: 120 + 30 = 150 (người) 10 12 ngày Tóm tắt: 120 người ăn trong 15 ngày 5 điểm 150 người ăn trong ? ngày 15 x 120 : 150 = 12 (ngày) Trả lời : Số gạo còn lại đủ ăn trong 12 ngày nữa. 15 38 67 56 Tìm số tự nhiên X biết: x
- Thực hiện phép chia ta có : 50 : 4 = 12 (dư 2). Có 12 xe mỗi xe chở 4 người 13 xe ô khách, còn 2 người khách chưa có chỗ nên cần có thêm 1 xe nữa. 5 15 tô Vậy số xe cần ít nhất là : điểm 12 + 1 = 13 (xe). a. B Tổng độ dài hai cạnh AC:AB là: (2đ) 120 – 50 = 70 (cm) (3đ) Vì cạnh AC lớn hơn cạnh AB 10cm nên cạnh AC là: (2đ) (70 + 10) : 2 = 40 (cm) (3đ) Cạnh AB dài là (2đ) 40 – 10 = 30 (cm) (3đ) A C AC = 40 b. Diện tích hình tam giác ABC là: (2đ) cm (30 x 40) : 2 = 600 ( cm2 ) (3đ) AB = 30 16 Đáp số : 25 cm a. AC = 40 cm ; AB = 30 cm (1đ) Diện tích b. Diện tích : 600 cm2 (1đ) 600m2 Vẽ được hình 3 điểm -----------------------------------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017-2018
26 p | 406 | 90
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 8 cấp huyện năm học 2002-2003
11 p | 898 | 83
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2017-2018
22 p | 280 | 50
-
32 Đề thi HK 1 môn Toán lớp 5
68 p | 156 | 26
-
Đề thi đầu vào môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Vinschool
3 p | 173 | 11
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kỳ Phú
3 p | 39 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Phù Đổng
3 p | 24 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Cường
6 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hưng Điền
7 p | 25 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đoàn Kết
7 p | 37 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
4 p | 50 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Hồ Văn Huê
2 p | 16 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Cao Bá Quát
5 p | 32 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
5 p | 34 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Thiệu Tâm
5 p | 42 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh
6 p | 24 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Hồng
7 p | 22 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn