intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh năng khiếu năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh lớp 4

Chia sẻ: Hương Dinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

696
lượt xem
98
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề thi học sinh năng khiếu năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh lớp 4" với 7 câu hỏi được trình bày theo các nội dung chương trình học cụ thể như: Ngữ âm, kiến thức ngôn ngữ, đọc hiểu, trò chơi ngôn ngữ,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh năng khiếu năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh lớp 4

  1. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU ------------------- Năm học: 2015 - 2016 Môn: Tiếng Anh - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: .......................................................... Lớp: .................... Trường: .............................................................. SBD: .................. Điểm bằng số Điểm bằng chữ Số phách I. Ngữ âm Bài 1: Khoanh tròn vào từ có cách phát âm phần gạch chân khác với những từ còn lại: 1) January, Maths, many, was. 2) Friday, write, hide, Informatics. 3) subject, under, Music, jump. 4) read, learn, bread, meat. 5) Music, was, subject, close. II. Kiến thức ngôn ngữ Bài 2: Khoanh tròn vào từ khác loại với các từ còn lại: 1) China, English, Vietnamese, Art 2) orange, milk, banana, melon 3) would, swim, sing, draw 4) member, June, December, November 5) book shop, food, food stall, bank Bài 3: Chọn 1 từ trong ngoặc điền vào chỗ trống: 1) I love animals. Let's go to the .................. ( post office / circus / school) 2) I like Maths. Because it is ....................... (difficult / interesting / beautiful) 3) She like .................... Because they can swing. ( tigers/ monkeys / bears) 4) My dress is 20 ...................... dong. ( thousand / thousands / thousandes) 5) These policemen ...................... thirty years old. ( is/ are / am) III. Viết
  2. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Bài 4: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau: 1)...................................................................... My favorite animal is cat. 2) .................................................................... Yes, our mother goes to work from Monday to Saturday. 3) ..................................................................... Her brother has three books in his bag. 4) ..................................................................... No, I like English not Maths. 5) ..................................................................... Because, it is a interesting subjects. Bài 5: Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu: 1) favourite/ is/ my / English/ book/./ ............................................................ 2) can't / Tigers/ jump/ can/ but/ climb/./ .......................................................................... 3) she / do / ? / does / English / during / Monday / What/ on / lessons/ ..................................................................................................................... 4) the/ like/ I/ most / juice/ ./ apple/ .............................................................................. 5) are / How/ these / much/ ? / blouses/ .............................................................................. IV. Đọc hiểu Bài 6: Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi: Hello, I am Ha. I'm from Viet Nam. I'm a student at Quang Trung Primary school. I get up early in the morning and have break fast at 6.00. I go to school at 6.30 a.m. Today, I have English Maths and Art. My favourite subject is Science because I learn about animals and plants. I like monkeys the most because they can swing. I don't like tigers because they can't climb. 1) What's her job? ..................................................................................... 2) What time does she go to school?
  3. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ........................................................................................ 3) Does she have English and Science today? ........................................................................................ 4) Why does he like monkeys? ........................................................................................ 5) Can the tigers climb? ........................................................................................ V. Trò chơi ngôn ngữ Bài 7: Hoàn thành ô chữ chỉ tên các con vật dựa vào câu hỏi gợi ý: 2 1 3 4 5 6 1) What animal is big and grey? 2) What animal says woof woof? 3) What animal swings from tree to tree? 4) What animal says meow? 5) What animal is the tallest? 6) What animal is yellow?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2