S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NAM
(Đ thi có 01 trang)
K THI H C SINH GI I L P 9 C P T NH
NĂM H C 2019 - 2020
Môn thi : ĐA LÍ
Th i gian : 150 phút (không k th i gian giao
đ)
Ngày thi : 10/6/2020
Câu 1. (4,5 đi m).
a. Trình bày đc đi m ngu n lao đng c a n c ta. ướ
b. Nêu nh h ng c a chuy n d ch c c u kinh t theo lãnh th đn v n đ lao đng ưở ơ ế ế
và vi c làm n c ta. ướ
c. T i sao n c ta luôn chú tr ng phát tri n kinh t các vùng sinh s ng c a đng bào dân ướ ế
t c ít ng i? ườ
Câu 2. (5,0 đi m).
a. D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, ch ng minh: Trong nh ng ế
năm qua, ngành s n xu t l ng th c n c ta đt đc nhi u thành t u l n. Gi i ươ ướ ượ
thích nguyên nhân.
b. T i sao nói công nghi p chế bi n l ng th c th c ph m là ngành công nghi pế ươ
tr ng đi m c a n c ta? ướ
Câu 3. (6,0 đi m). D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c: ế
a. Gi i thích t i sao du l ch là th m nh c a vùng Duyên h i Nam Trung B ? ế
b. So sánh, gi i thích c c u cây công nghi p lâu năm c a vùng Trung du và mi n ơ
núi B c B và Tây Nguyên.
Câu 4. (4,5 đi m). Cho b ng s li u sau:
T NG S N PH M TRONG N C PHÂN THEO ƯỚ
KHU V C KINH T N C TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2017 ƯỚ
(Đn v : Nghìn t đng)ơ
Năm 2010 2017
Nông, lâm, ng nghi pư
396,6 482,4
Công nghi p - xây d ng
693,3 1141,4
D ch v
797,2 1265,8
(Ngu n: T ng c c th ng kê năm 2019)
a. V bi u đ thích h p nh t th hi n quy mô và c c u t ng s n ph m trong n c ơ ướ
phân theo khu v c kinh t n c ta năm 2010 và năm 2017. ế ướ
b. Nh n xét và gi i thích s thay đi v quy mô và c c u t ng s n ph m trong ơ
n c phân theo khu v c kinh t n c ta trong giai đo n 2010 - 2017.ướ ế ướ
----- H T -----
Thí sinh đc s d ng Atlat Đa lí Vi t Nam do NXB Giáo d c Vi t Nam phát hành.ượ
Giám th coi thi không gi i thích gì thêm.
H và tên thí sinh:………………………………..…... Phòng thi:……. SBD:………
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O K THI H C SINH GI I L P 9 C P
T NH
QU NG NAM NĂM H C 2019 - 2020
Môn thi : ĐA LÍ
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao
đ)
Ngày thi : 10 /6/2020
CâuÝN i dungĐi
m
(4,5
đi m
)
aĐc đi m ngu n lao đng c a n c ta hi n nay ướ 2,0
- Ngu n lao đng n c ta d i dào, tăng nhanh. ướ 0,25
- M i năm có thêm h n 1 tri u lao đng. ơ 0,25
- Lao đng n c ta có kinh nghi m trong s n xu t nông lâm, ng nghi p, ướ ư
th công nghi p. 0,25
- Có kh năng ti p thu khoa h c kĩ thu t. ế 0,25
- Ch t l ng ngu n lao đng ngày càng nâng cao. ượ 0,25
- Ng i lao đng n c ta còn h n ch v th l c.ườ ướ ế 0,25
- Trình đ chuyên môn còn h n ch , lao đng không qua đào t o còn chi m ế ế
t l l n. 0,25
- Lao đng nông thôn còn chi m t l l n. ế 0,25
b nh h ng c a chuy n d ch c c u kinh t theo lãnh th đn v n đ ưở ơ ế ế
lao đng và vi c làm n c ta ướ 1,0
- Hình thành các vùng chuyên canh nông nghi p, các lãnh th t p trung công
nghi p, d ch v t o nên các vùng kinh t phát tri n năng đng; h ế ình thành
các vùng kinh t tr ng đi mế /góp ph n t o nhi u vi c làm cho ng i lao ườ
đng.
0,5
- Góp ph n phân b l i dân c và lao đng, t đó s d ng h p lí ngu n ư
lao đng, nâng cao năng su t lao đng. 0,5
c T i sao c n chú tr ng phát tri n kinh t các vùng sinh s ng c a ế
đng bào dân t c ít ng i? ườ 1,5
- Các dân t c ít ng i phân b ch y u vùng đi núi, biên gi i, đi s ng ườ ế
còn nhi u khó khăn.0,25
- Các vùng sinh s ng c a đng bào dân t c ít ng i ườ th ng ườ có nhi u ti m
năng l n v tài nguyên thiên nhiên, đu t phát tri n kinh t giúp khai thác ư ế
t t th m nh t nhiên. ế
0,25
- V m t an sinh xã h i: t o vi c làm, tăng thu nh p, n đnh cu c s ng. 0,25
- Góp ph n rút ng n kho ng cách chênh l ch v trình đ phát tri n gi a
các vùng, gi a các dân t c. 0,25
- Phát tri n kinh t vùng các dân t c ít ng i có ý nghĩa l n v an ninh ế ườ
qu c phòng/ h n ch du canh du c , b o v môi tr ng. ế ư ườ 0,5
2
(5,0
đi m
)
a Ch ng minh trong nh ng năm qua, ngành s n xu t l ng th c n c ươ ướ
ta đt đc nhi u thành t u l n. Gi i thích nguyên nhân ư 3,0
* Thành t u:2,0
- Trong các cây l ng th c n c ta lúa là cây l ng th c chính không chươ ướ ươ
đáp ng nhu c u trong n c mà còn đ xu t kh u. ướ
+ S n l ng ượ lúa tăng (d/c)
+ Năng su t lúa tăng (d/c)
+ Bình quân l ng th c đu ng i tăng (d/c)ươ ườ
+ S n l ng g o xu t kh u tăng (d/c) ượ
+ Nh ng năm qua, n c ta là m t trong nh ng qu c gia xu t kh u g o ướ
đng hàng đu th gi i. ế
(Nêu đúng m i ý đc 0,25 đ. N u nêu đy đ các ý nh ng các ý đu ượ ế ư
thi u d n ch ng tr 0,5 đ) ế
- Đã hình thành hai vùng tr ng đi m s n xu t l ng th c: Đng b ng ươ
sông C u Long, Đng b ng sông H ng.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* Gi i thích nguyên nhân.1,0
- Chính sách khuy n khích, thúc đy phát tri n s n xu t l ng th c c aế ươ
nhà n c ta.ướ
- Áp d ng nh ng thành t u KHKT vào s n xu t l ng th c//lai t o ươ
gi ng cho năng su t cao.
- Đu t c s v t ch t - kĩ thu t: th y l i, công nghi p ch bi n, ... ư ơ ế ế
- Các nhân t khác: Th tr ng, v n ườ
0,25
0,25
0,25
0,25
b Ngành công nghi p ch bi n l ng th c th c ph m là ngành công ế ế ươ
nghi p tr ng đi m c a n c ta vì ướ 2,0
* Chi m t tr ng l n nh t trong c c u giá tr s n xu t công nghi p. ế ơ 0,25
* Có th m nh lâu dài: ế
- D a trên ngu n nguyên li u d i dào, đa d ng t n n nông nghi p nhi t
đi, t ngành th y s n.
- Ngu n lao đng đông, th tr ng tiêu th r ng l n. ườ
0,5
0,25
* Hi u qu kinh t cao: ế
- Không đòi h i v n l n, thu h i v n nhanh.
- Gi i quy t vi c làm, tăng thu nh p, đáp ng nhu c u tiêu dùng trong ế
n c và xu t kh u.ướ
0,25
0,25
* Tác đng m nh m đn các ngành kinh t khác: ế ế
- Đy m nh s phát tri n ngành ng nghi p, s n xu t hàng tiêu dùng, ư
ngành giao thông v n t i, …
- Thúc đy s hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghi p.
0,25
0,25
N u thí sinh ch gi i thích ng n g n d i d ng nêu khái ni m: ế ướ Là ngành
chi m t tr ng cao trong giá tr s n l ng công nghi p, có th m nh lâuế ượ ế
dài, mang l i hi u qu kinh t cao, có tác đng m nh m đn các ngành ế ế
kinh t khácế thì giám kh o ch ch m 0,5 đi m
3
(6,0
đi m
)
a Du l ch là th m nh c a vùng Duyên h i Nam Trung B vì ế 3,0
- Vùng có nhi u lo i hình du l ch quan tr ng/ ngu n tài nguyên du l ch t
nhiên, du l ch nhân văn phong phú, đa d ng. 0,5
+ Các bãi t m đp, n i ti ng: Non N c, Nha Trang, Mũi Né ế ướ 0,25
+ Th ng c nh: Bà Nà, Non N c ướ 0,25
+ Các ngu n tài nguyên du l ch t nhiên khác: Khu d tr sinh quy n th ế
gi i Cù Lao Chàm; v n qu c gia Núi Chúa; su i n c khoáng H i Vân, ư ướ
0,25
Vĩnh H o.
+ Các di s n văn hóa th gi i: Ph c H i An, thánh đa M S n. ế ơ 0,25
+ Các tài nguyên du l ch nhân văn khác: L h i truy n th ng: Tây S n, ơ
Katê; làng ngh ngh c truy n: g m B u Trúc; 0,25
- C s h t ng t t, đang đc ti p t c hoàn thi n (H th ng nhà hàng,ơ ượ ế
khách s n, …)0,25
- Có các sân bay qu c t : Đà N ng, Cam Ranh; các sân bay: Chu Lai, … ế 0,25
- Có Đà N ng là trung tâm du l ch qu c gia. 0,25
- Chính sách thu hút đu t , khuy n khích phát tri n du l ch. ư ế 0,25
- S khách du l ch trong n c và qu c t đn Duyên h i Nam Trung B ướ ế ế
ngày càng tăng.
0,25
b So sánh và gi i thích c c u cây công nghi p c a vùng Trung du và ơ
mi n núi B c B (TDMNBB) và Tây Nguyên 3,0
* Gi ng nhau:1,0
- C c u cây tr ng đa d ng.ơ
- Đu phát tri n cây chè.
Nguyên nhân:
- Đu có di n tích đt feralit l n.
- Khí h u thích h p ...
0,25
0,25
0,25
0,25
* Khác nhau: 2,0
TDMNBB:
- Tr ng ch y u các lo i cây công nghi p c n nhi t đi. ế
- Chè là cây ch l c s 1 c a vùng.
Nguyên nhân:
- Đt feralit trên đá vôi, đt feralit trên các lo i đá khác.
- Khí h u c n nhi t đi gió mùa, có mùa đông l nh, núi cao thích h p
tr ng cây công nghi p ngu n g c c n nhi t đi.
0,25
0,25
0,25
0,25
Tây Nguyên:
- Tr ng cây công nghi p nhi t đi cà phê, cao su, h tiêu; cây công
nghi p c n nhi t: chè, cà phê chè
- Cà phê là cây công nghi p ch l c s 1c a vùng.
Nguyên nhân:
- Đt đ bazan, t ng phong hóa sâu, giàu giàu dinh d ng. ưỡ
- Khí h u cao nguyên trên n n c n xích đo, nhi t m d i dào, thích h p
tr ng nhi u lo i cây công nghi p.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(4,5
đi m
)
a V bi u đ thích h p nh t th hi n quy mô và c c u t ng s n ơ
ph m trong n c phân theo khu v c kinh t n c ta năm 2010 và ướ ế ướ
năm 2017
3,0
* X lí s li u:
C c u t ng s n ph m trong n c phân theo khu v c kinh t n cơ ướ ế ướ
ta năm 2010 và năm 2017
Đn v : %ơ
Năm 2010 2017
T ng s 100,0 100,0
Nông, lâm, ng nghi pư 21,02 16,69
Công nghi p - xây d ng 36,74 39,50
0,5
D ch v 42,24 43,81
Thí sinh có th làm tròn s đ l y 1 ho c 2 ch s th p phân.
* Tính bán kính bi u đ tròn:
R 2010 = 1 đvbk; R 2017 = 1 x = 1,24 đvbk
0,5
* V bi u đ: Hai bi u đ hình tròn, có đ l n bán kính theo t l đã tính
(v các lo i bi u đ khác không ch m đi m)
- Đm b o chính xác v s li u;
- Ghi đy đ thông tin, tên bi u đ, có chú gi i;
- Có tính th m mĩ, tr c quan.
(N u không đ, đúng các yêu c u trên thì tr 0,25 đi m đi v i m i yêu ế
c u)
2,0
b Nh n xét và gi i thích s thay đi v quy mô và c c u t ng s n ơ
ph m trong n c phân theo khu v c kinh t n c ta ư ế ướ 1,5
Nh n xét:
- V quy mô:
+ T ng s n ph m trong n c tăng (d/c). ướ
+ Khu v c nông - lâm - ng nghi p tăng ch m; khu v c CN-XD và d ch ư
v tăng nhanh (d/c).
0,25
0,25
- V c c u: ơ
T tr ng các khu v c kinh t có s chênh l ch và chuy n d ch/theo xu ế
h ng: gi m t tr ng khu v c nông, lâm, ng nghi p; tăng t tr ng khuướ ư
v c công nghi p và d ch v (d/c).
0,5
Gi i thích:
- S phát tri n c a n n kinh t ; k t qu c a công cu c Đi m i, phát ế ế
tri n n n kinh t theo h ng công nghi p hóa, hi n đi hóa. ế ướ 0,5
----- H T -----