S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH QU NG NAM K THI H C SINH GI I C P T NH THCS
NĂM H C 2021- 2022
Môn thi: Đa lí
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao đ )
Ngày thi: 19/4/2022
Câu 1 (3,0 đi m).
a. D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy trình bày c c u lao ế ơ
đng theo ngành kinh t n c ta. ế ướ
b. T i sao t l dân thành th n c ta ngày càng tăng? ướ
Câu 2 (5,0 đi m). D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy: ế
a. Nêu tên hai khu v c t p trung công nghi p l n nh t n c ta. T i sao ho t đng ướ
công nghi p đây phát tri n m nh?
b. Trình bày tình hình phát tri n c a ho t đng ngo i th ng n c ta. ươ ướ
Câu 3 (6,0 đi m).
a. D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy so sánh các th m nh t ế ế
nhiên đ phát tri n kinh t gi a vùng B c Trung B và vùng Duyên h i Nam Trung B . ế
b. T i sao n c ta c n ph i b o v tài nguyên và môi tr ng bi n - đo? ướ ườ
Câu 4 (2,0 đi m). D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy: ế
a. K tên các sân bay c a vùng Tây Nguyên.
b. T i sao Tây Nguyên tr thành vùng chuyên canh cây cà phê l n nh t n c ta? ướ
Câu 5 (4,0 đi m). Cho b ng s li u sau:
S N L NG TH Y S N N C TA GIAI ĐO N 2000 - 2019 ƯỢ ƯỚ
(Đn v : Nghìn t n)ơ
Năm
2000
2005
2010
2015
2019
T ng s n l ng ượ
2250,5 3466,8 5142,7
6582,1
8268,2
Khai thác
1660,9 1987,9 2414,4
3049,9
3777,7
Nuôi tr ng
589,6 1478,9 2728,3
3532,2
4490,5
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020)
a. V bi u đ thích h p nh t th hi n t c đ tăng tr ng s n l ng th y s n n c ưở ượ ướ
ta giai đo n 2000 - 2019.
b. Nh n xét và gi i thích t c đ tăng tr ng s n l ng th y s n n c ta giai đo n ưở ượ ướ
trên.
---------- H T ----------
Thí sinh đc s d ng Atlat Đa lí Vi t Nam đ làm bài. Giám th coi thi không gi i thích gì ượ
thêm.
H và tên thí sinh: Phòng thi: S báo danh: .
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH QU NG NAM K THI H C SINH GI I C P T NH THCS
NĂM H C 2021- 2022
Môn thi: Đa lí
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao đ )
Ngày thi: 19/4/2022
H NG D N CH MƯỚ ĐA LÍ
I. H NG D N CHUNG ƯỚ
1) Cán b ch m thi ch m đúng nh h ng d n ch m, đáp án, thang đi m. ư ướ
2) H ng d n ch m ch y u theo h ng ướ ế ướ “m ”, ch nêu nh ng ý chính, t đó phát
tri n các ý c th . Trong quá trình ch m c n quan tâm đn lí gi i, l p lu n c a thí sinh. ế
N u có câu nào, ý nào mà thí sinh có cách tr l i khác v i h ng d n ch m nh ng đúng,ế ướ ư
thì v n cho đi m t i đa c a câu, ý đó theo thang đi m.
II. H NG D N CH M CHI TI TƯỚ
CâuÝN i dungĐi m
1
(3,0đ)
a
Trình bày c c u lao đng theo ngành kinh t n c ta ơ ế ướ 1,5
- V c c u: Lao đng ngành nông - lâm - ng nghi p chi m t tr ng cao nh t, ti p đn là ơ ư ế ế ế
ngành d ch v , th p nh t là ngành công nghi p – xây d ng (d/c). 0,5
- S thay đi c c u: T tr ng lao đng ngành nông - lâm - ng nghi p gi m, các ngành công ơ ư
nghi p - xây d ng và d ch v tăng (d/c). 0,5
- C c u lao đng theo ngành kinh t n c ta đang có s thay đi theo h ng tích c c (công ơ ế ướ ướ
nghi p hóa, hi n đi hóa). 0,5
b T i sao t l dân thành th n c ta ngày càng tăng? ướ 1,5
- N c ta đy m nh quá trình công nghi p hóa, đô th hóa.ướ 0,5
- Dân c t nông thôn di c vào đô th đ tìm vi c làm, tăng thu nh p.ư ư 0,5
CâuÝN i dungĐi m
- Đô th có đi u ki n s ng t t, tâm lí dân c n c ta thích s ng đô th ư ướ 0,5
2
(5,0đ)
a
Hai khu v c t p trung công nghi p l n nh t n c ta: ướ Đông Nam B , Đng b ng sông
H ng0,5
T i sao ho t đng công nghi p đây phát tri n m nh? 2,0
- Có v trí đa lí thu n l i; có m t s lo i tài nguyên, g n các vùng giàu nguyên li u, nhiên
li u. 0,5
- Dân c đông; th tr ng tiêu th r ng l n; ngu n lao đng d i dào, ch t l ng lao đng caoư ườ ượ
0,5
- Có c s h t ng t t (GTVT, TTLL, kh năng cung c p đi n, n c), c s v t ch t k ơ ướ ơ
thu t khá hoàn thi n … 0,5
- N m trong các vùng kinh t tr ng đi m; có các thành ph l n; thu hút m nh đu t , nh t là ế ư
đu t n c ngoài… ư ướ 0,5
b
Trình bày tình hình phát tri n c a ho t đng ngo i th ng n c ta ươ ướ 2,5
- Ngo i th ng là ho t đng kinh t đi ngo i quan tr ng nh t n c ta. ươ ế ướ 0,25
- T ng giá tr xu t nh p kh u tăng nhanh. Giá tr xu t kh u và nh p kh u đu tăng (d/c). 0,5
- Cán cân xu t nh p kh u: Nh p siêu nh ng b n ch t khác h n tr c th i kì đi m i (ch ư ướ
y u nh p máy móc, thi t b , nguyên li u đ ph c v s nghi p CNH, HĐH).ế ế 0,5
- Các m t hàng xu t kh u và nh p kh u c a n c ta ướ 0,5
+ Hàng xu t kh u ch y u là hàng công nghi p n ng và khoáng s n, hàng công nghi p nh ế
và ti u th công nghi p, hàng nông - lâm - th y s n.
+ Hàng nh p kh u ch y u là máy móc thi t b , nguyên li u, nhiên li u và m t ph n nh là ế ế
hàng tiêu dùng.
- Th tr ng buôn bán, xu t nh p - kh u: ườ 0,5
+ N c ta buôn bán nhi u nh t v i th tr ng khu v c châu Á - Thái Bình D ng, châu Âu, ướ ườ ươ
B c Mĩ
+ Xu t kh u nhi u sang các n c (Hoa Kì, Châu Âu) nh p kh u nhi u t các n c (Trung ướ ướ
Qu c, Nh t B n)
- Các t nh, thành ph d n đu v giá tr xu t - nh p kh u: TP H Chí Minh, Hà N i… 0,25
3
(6,0đ)
a So sánh các th m nh t nhiên đ phát tri n kinh t gi a vùng B c Trung B và vùng ế ế
Duyên h i Nam Trung B 4,0
* Gi ng nhau: C hai vùng đu có 2,0
- C u trúc đa hình: T tây sang đông các t nh đu có núi, gò đi, đng b ng, bi n giúp hình
thành c c u kinh t nông - lâm - ng nghi p.ơ ế ư 0,5
CâuÝN i dungĐi m
- Vùng đi núi phía tây có th m nh v chăn nuôi gia súc l n, tr ng cây công nghi p lâu năm; ế
vùng đng b ng ven bi n có th m nh v tr ng cây l ng th c, cây công nghi p h ng năm, ế ươ
nuôi tr ng th y s n.
0,5
- Có th m nh kinh t bi n: khai thác tài nguyên sinh v t bi n, du l ch, giao thông v n t i.ế ế 0,5
- Các th m nh khác: khoáng s n, lâm s n, th y năng đ phát tri n công nghi p.ế 0,5
* Khác nhau: 2,0
- B c Trung B có l i th h n Duyên h i Nam Trung B v tài nguyên đt đ phát tri n cây ế ơ
công nghi p lâu năm (cà phê, h tiêu) 0,5
- Tài nguyên khoáng s n B c Trung B phong phú h n, tr l ng l n h n Nam Trung B : ơ ượ ơ
s t, crôm, thi c, đá quý, đá vôi… ế
0,5
- Tài nguyên r ng giàu có h n Nam Trung B : đ che ph r ng x p th hai c n c (sau Tây ơ ế ướ
Nguyên)
0,25
- Duyên h i Nam Trung B có u th h n B c Trung B v ti m năng kinh t bi n: ư ế ơ ế
+ Khai thác h i s n (có các ng tr ng l n: Hoàng Sa - Tr ng Sa, Ninh Thu n – Bình ư ườ ườ
Thu n)
+ Làm mu i, khai thác y n sào, du l ch bi n, giao thông v n t i bi n. ế
0,25
0,25
0,25
b
T i sao n c ta c n ph i b o v tài nguyên và môi tr ng bi n - đo? ướ ườ 2,0
- Bi n - đo có vai trò ngày càng l n trong phát tri n kinh t - xã h i n c ta; b o v tài ế ướ
nguyên và môi tr ng bi n - đo đm b o cho phát tri n kinh t bi n b n v ng.ườ ế 0,5
- Ho t đng khai thác, đánh b t quá m c đang di n ra làm cho tài nguyên bi n - đo gi m
sút: Di n tích r ng ng p m n gi m; Ngu n l i h i s n gi m đáng k , m t s loài h i s n có
nguy c tuy t ch ng…ơ 0,5
- Ô nhi m môi tr ng bi n có xu h ng gia tăng làm cho ch t l ng nhi u vùng bi n c a ườ ướ ượ
n c ta b gi m sút, nh t là các c ng bi n, vùng c a sông.ướ 0,5
- H u qu làm suy gi m ngu n tài nguyên sinh v t bi n, nh h ng x u t i ch t l ng các ưở ượ
khu du l ch bi n. 0,5
4
(2,0đ)
aK tên các sân bay c a vùng Tây Nguyên: Liên Kh ng, Buôn Ma Thu t, Pleikuươ
(K đc 1-2 sân bay: 0,25đ) ượ 0,5
b
Gi i thích t i sao Tây Nguyên tr thành vùng chuyên canh cây cà phê l n nh t n c ta ướ 1,5
- Đt ba zan có t ng phong hóa sâu, giàu dinh d ng, phân b trên các cao nguyên v i m t ưỡ
b ng r ng l n, thu n l i hình thành vùng chuyên canh cây cà phê quy mô l n. 0,5
- Khí h u c n xích đo nóng m, có 2 mùa: m a, khô rõ r t. Mùa khô kéo dài thu n l i ph i ư ơ
s y, b o qu n nông s n.
- Trên các cao nguyên đ cao l n, khí h u mát m thu n l i tr ng cây cà phê chè.
0,5
- Lao đng nhi u kinh nghi m trong s n xu t cây cà phê. 0,25
- Các nguyên nhân khác: Chính sách, th tr ng tiêu th , công nghi p ch bi n phát tri n... ườ ế ế 0,25
CâuÝN i dungĐi m
5
(4,0đ)
a
V bi u đ thích h p nh t th hi n t c đ tăng tr ng s n l ng th y s n n c ta ưở ượ ướ
giai đo n 2000-2019.
1,5
X lí s li u
T c đ tăng tr ng s n l ng th y s n n c ta ưở ượ ướ
giai đo n 2000-2019 (Đn v : %)ơ
Năm 2000 2005 2010 2015 2019
T ng s n l ng ượ 100,0 154,0 228,5 292,5 367,4
Khai thác100,0 119,7 145,4 183,6 227,4
Nuôi tr ng 100,0 250,8 462,7 599,1 761,6
0,5
V bi u đ:
- Bi u đ thích h p nh t là bi u đ đng th hi n 3 đi t ng (các lo i bi u đ khác ườ ượ
không cho đi m)
+ Đm b o chính xác v s li u, kho ng cách năm.
+ Ghi đy đ thông tin, tên bi u đ, có chú gi i.
+ Có tính th m mĩ, tr c quan.
(N u không đ, đúng các yêu c u trên thì tr 0,25 đi m đi v i m i yêu c u)ế
1,0
b
Nh n xét t c đ tăng tr ng s n l ng th y s n n c ta giai đo n 2000-2019. ưở ượ ướ 1,0
- T c đ tăng tr ng: ưở T ng s n l ng th y s n ượ , s n l ng th y s n ượ khai thác và s n l ng ượ
th y s n nuôi tr ng tăng liên t c qua các năm (d/c)
0,5
- S n l ng th y s n nuôi tr ng có t c đ tăng nhanh nh t, tăng ch m nh t là s n l ng ượ ượ
th y s n khai thác (d/c).
0,5
Gi i thích nguyên nhân1,5
- T ng s n l ng th y s n tăng do n c ta có nhi u th m nh v t nhiên đ khai thác, nuôi tr ng; ượ ướ ế
chính sách phát tri n ngành th y s n; th tr ng tiêu th ngày càng m r ng, ườ 0,5
- S n l ng th y s n nuôi tr ng có t c tăng tr ng nhanh h n do: ượ ưở ơ
+ Ti m năng nuôi tr ng th y s n ngày càng đc khai thác có hi u qu , hi u qu kinh t ượ ế
c a nuôi tr ng th y s n ngày càng cao;
+ Công ngh - kĩ thu t nuôi tr ng ti n b , c s v t ch t ph c v nuôi tr ng đc đm b o ế ơ ượ
t t h n. ơ
0,5
- S n l ng th y s n khai thác tăng tr ng ch m h n do ngu n l i th y s n ngày càng suy ượ ưở ơ
gi m, vi c khai thác ph thu c vào t nhiên, ph ng ti n đánh b t ch m đi m i, hi u qu ươ
khai thác không cao, …
0,5
----- H T -----