S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH QU NG NAM K THI H C SINH GI I C P T NH THCS
NĂM H C 2021 - 2022
Môn thi: L ch s
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao
đ)
Ngày thi: 19/4/2022
Câu 1. (3.0 đi m)
T th c ti n l ch s Cu-ba (1945 2000), em hãy làm rõ nh n đnh: Cu-ba
hòn đo anh hùng.
Tình h u ngh gi a Vi t Nam và Cu-ba đc xây d ng d a trên nh ng c s ượ ơ
nào?
Câu 2. (3.0 đi m)
Trình bày nh ng tác đng c a cu c cách m ng khoa h c kĩ thu t (t đu
nh ng năm 40 c a th k XX đn năm 2000). ế ế
Tr c s phát tri n c a cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t hi n nay, th hướ ế
tr Vi t Nam c n ph i làm gì đ góp ph n xây d ng và b o v đt n c? ướ
Câu 3. (3.0 đi m)
Xã h i Vi t Nam sau Chi n tranh th gi i th nh t đã phân hóa nh th ế ế ư ế
nào? S phân hóa đó đã tác đng gì đn cách m ng Vi t Nam? ế
Câu 4. (3.5 đi m)
L p b ng so sánh s khác nhau gi a Phong trào cách m ng 1930 1931 v i
Phong trào dân ch 1936 1939 Vi t Nam theo các tiêu chí sau: đi t ng cách ượ
m ng, m c tiêu đu tranh, l c l ng và ph ng pháp đu tranh. ượ ươ
Vì sao trong giai đo n 1936 1939, Đng C ng s n Đông D ng có ch ươ
tr ng đu tranh khác v i giai đo n 1930 – 1931?ươ
Câu 5. (3.5 đi m)
Phân tích n i dung đng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a Đng ườ ế
C ng s n Đông D ng đ ra t năm 1946. Vì sao trong cu c kháng chi n ch ng ươ ế
th c dân Pháp, quân dân Vi t Nam ph i th c hi n ph ng châm đánh lâu dài? ươ
Câu 6. (4.0 đi m)
Trình bày và nh n xét v ch tr ng, k ho ch gi i phóng hoàn toàn mi n ươ ế
Nam c a B Chính tr Trung ng Đng Lao đng Vi t Nam (trong H i ngh cu i ươ
năm 1974 – đu năm 1975).
Gi i thích ng n g n vì sao ngay sau khi Hi p đnh Pa-ri năm 1973 v Vi t
Nam đc kí k t, Đng Lao đng Vi t Nam ch a phát đng cu c T ng ti n côngượ ế ư ế
và n i d y đ gi i phóng hoàn toàn mi n Nam, th ng nh t đt n c? ướ
---------- H T ----------
* Thí sinh không đc s d ng tài li u, cán b coi thi không gi i thích gì thêm.ượ
* H và tên thí sinh: ………………………………….. S báo danh: ……........
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TINH QUANG NAM K THI H C SINH GI I C P T NH THCS
NĂM HOC 2021 - 20 2 2
MÔN: L CH S
H NG DÂN CHÂM ƯƠ
(Gôm co 05 trang)
I. H NG DÂN CHUNG. ƯƠ
- H ng d n ch m ch nêu cac ý c b n, n u h c sinh trình bày sáng t o theo cach ướ ơ ế
khác va đm b o n i dung c b n, thì v n cho đi m t i đa. ơ
- Giám kh o v n d ng H ng d n ch m ph i ch đng, linh ho t, tránh c ng nh c, ướ
máy móc và cân nh c trong t ng tr ng h p c th đ ngoài vi c ki m tra ki n th c c ườ ế ơ
b n, giám kh o c n phát hi n nh ng bài làm th hi n đc t ch t c a m t h c sinh gi i. ượ
- Đi m c a toàn bài không làm tròn.
II. H NG DÂN CHI TIÊT VA BIÊU ĐIÊM. ƯƠ
Câu 1
(3.0
đi m)
N I DUNGĐi
m
T th c ti n l ch s Cu-ba (1945 2000), em hãy làm rõ nh n đnh:
Cu-ba – hòn đo anh hùng.
Tình h u ngh gi a Vi t Nam và Cu-ba đc xây d ng d a trên ượ
nh ng c s nào? ơ
3.0
a. Th c ti n l ch s Cu-ba (1945 2000), cho th y: Cu-ba hòn đo anh
hùng. B i vì:2.25
- Sau Chi n tranh th gi i th hai, đc Mĩ giúp, ch đ đc tài Ba-ti-xta đcế ế ượ ế ượ
thi t l p (1952) và thi hành nhi u chính sách ph n đng... -> nhân dân Cu-baế
không cam ch u và b n b đu tranh giành chính quy n.
0.25
- D i s lãnh đo c a Phi-đen Cát-xt -rô, cu c kháng chi n c a nhân dân Cu-ướ ơ ế
ba t ng b c giành th ng l i. ướ 0.25
- Đu năm 1959, ch đ đc tài Ba-ti-xta b l t đ. Cách m ng giành th ng l i, ế
ch m d t ách th ng tr c a chính quy n tay sai. Cu-ba tr thành “lá c đu”
trong phong trào gi i phóng dân t c Mĩ Latinh.
0.5
- Sau khi cách m ng th ng l i, Cu-ba ti n hành nhi u c i cách dân ch , ti n b : ế ế
c i cách ru ng đt, qu c h u hóa các xí nghi p c a t b n n c ngoài, phát ư ướ
tri n giáo d c… Nh th đt n c Cu-ba ngày càng phát tri n. ế ướ
0.5
- Bên c nh đó, quân và dân Cu-ba ti n hành công cu c b o v đt n c… Sau ế ướ
th ng l i Hi-rôn, Cu-ba tuyên b ti n lên ch nghĩa h i. ế 0.25
- M c dù b Mĩ bao vây c m v n, nhân dân Cu-ba đã giành đc nhi u thành t u ượ
to l n trong xây d ng CNXH: xây d ng đc n n công nghi p v i h th ng c ượ ơ
c u ngành h p lý, nông nghi p đa d ng, giáo d c, y t , văn hóa, th thao... ế
0.25
- Sau khi Liên Xô tan rã, Cu-ba đã tr i qua m t th i kì khó khăn v kinh t ế
nh ng v i ý chí c a toàn dân, cùng nh ng c i cách và s đi u ch nh c a chínhư
ph , n n kinh t có s chuy n bi n tích c c… ế ế
0.25
b. Tình h u ngh gi a Vi t Nam và Cu-ba đc xây d ng d a trên nh ng ượ
c s nào?ơ 0.75
- M i quan h gi a Ch t ch H Chí Minh và lãnh t Phi-đen Cát-xt -rô đt ơ
n n móng cho tình h u ngh Vi t Nam và Cu-ba… 0.25
- Có chung k thù là đ qu c Mĩ... ế 0.25
- Cùng chung m c tiêu và lí t ng xây d ng ch đ xã h i ch nghĩa… ưở ế 0.25
Câu 2
(3.0
đi m)
Trình bày nh ng tác đng c a cu c cách m ng khoa h c kĩ thu t (t
đu nh ng năm 40 c a th k XX đn năm 2000). ế ế
Tr c s phát tri n c a cu c cách m ng khoa h ckĩ thu t hi n nay,ướ
th h tr Vi t Nam c n ph i làm gì đ góp ph n xây d ng và b o v đtế
n c?ư
3.0
a. Nh ng tác đng c a cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t hi n đi. 2.0
- Tác đng tích c c:
+ Cách m ng khoa h c - kĩ thu t cho phép con ng i th c hi n b c nh y v t ườ ướ
ch a t ng th y v s n xu t và năng xu t lao đng, nâng cao m c s ng và ch tư
l ng cu c s ng c a con ng i v i nh ng hàng hóa m i và ti n nghi sinh ho tượ ườ
m i…
0.5
+ Làm thay đi c c u dân c lao đng, v i xu h ng t l lao đng trong ngành ơ ư ướ
nông nghi p, công nghi p gi m d n, t l lao đng trong ngành d ch v ngày
càng tăng …
0.5
+ Đa loài ng i chuy n d ch sang n n văn minh m i ư ườ “văn minh thông tin” và
làm cho n n kinh t th gi i qu c t hóa cao… ế ế ế 0.25
- H u qu tiêu c c:
+ Ch t o các lo i vũ khí ph ng ti n quân s hi n đi có s c tàn phá h y di tế ươ
kh ng khi p s s ng… ế 0.25
+ Tình tr ng ô nhi m môi tr ng, tai n n, d ch b nh … ườ 0.25
+ Nh ng đe d a v đo đc xã h i, an ninh đi v i con ng i… ườ 0.25
b. Tr c s phát tri n c a cu c cách m ng khoa h c kĩ thu t hi n nay,ướ
th h tr Vi t Nam c n ph i làm gì đ góp ph n xây d ng và b o v đtế
n c?ư
1.0
Thí sinh nêu y kiên ca nhân co tinh thuyêt phuc va phu h p vê môt hoăc môt sô $ ơ$ $ $ $
đinh h ng cu thê, thiêt th c ma th h tr Vi t Nam $ ươ $ % ư$ ế cân lam đ góp ph n xây
d ng và b o v đt n c. ướ Thí sinh có th trình bày, l p lu n theo nhi u cách
khác nhau nh ng c n làm rõ các n i dung sau:ư
+ H c t p, rèn luy n đ nâng cao hi u bi t khoa h c nói chung, KHKT nói ế
riêng…
+ Tham gia ho t đng tìm hi u, nghiên c u khoa h c, sáng t o khoa h c…
0.5
0.5
Câu 3
(3.0
đi m)
Xã h i Vi t Nam sau Chi n tranh th gi i th nh t đã phân hóa nh ế ế ư
th nào? S phân hóa đó đã tác đng gì đn cách m ng Vi t Nam?ế ế 3.0
a. Xã h i Vi t Nam sau Chi n tranh th gi i th nh t đã phân hóa nh th ế ế ư ế
nào? 2.0
- Sau Chi n tranh th gi i th nh t, xã h i Vi t Nam phân hóa ngày càng sâuế ế
s c: bên c nh nh ng giai c p cũ, nay xu t hi n nh ng t ng l p, giai c p m i.
M i t ng l p, giai c p có quy n l i và đa v khác nhau, nên cũng có thái đ
chính tr và kh năng cách m ng khác nhau.
0.25
+ Giai c p đa ch phong ki n: b phân hoá thành 3 b ph n... Đi đa ch chi m ế ế
nhi u ru ng đt, câu k t v i th c dân Pháp bóc l t nông dân nên không có tinh ế
th n cách m ng. Tuy nhiên cũng có m t s b ph n đa ch v a và nh có tinh
th n yêu n c, tham gia các phong trào yêu n c khi có đi u ki n… ướ ư
0.25
+ Giai c p nông dân: chi m h n 90% s dân, b đ qu c, phong ki n áp b c bóc ế ơ ế ế
l t n ng n , b b n cùng hoá và phá s n trên quy mô l n. Đây là l c l ng hăng ượ
hái và đông đo nh t c a cách m ng.
0.25
+ Giai c p t s n: ra đi sau Chi n tranh th gi i th nh t, s l ng ít, d i tác ư ế ế ượ ướ
đng c a cu c khai thác, phân hoá làm hai b ph n: t s n m i b n và t s n ư ư
dân t c. T s n m i b n có quy n l i g n ch t v i đ qu c nên câu k t ch t ư ế ế
ch v i đ qu c áp b c bóc l t nhân dân nên không có tinh th n cách m ng. B ế
ph n t s n dân t c có khuynh h ng kinh doanh đc l p nên có tinh th n dân ư ướ
t c, dân ch , nh ng thái đ không kiên đnh. ư
0.5
+ Giai c p ti u t s n: tăng nhanh v s l ng sau Chi n tranh th gi i th ư ượ ế ế
nh t, b Pháp chèn ép, đi s ng b p bênh. B ph n trí th c có tinh th n hăng hái
cách m ng. Đó là l c l ng quan tr ng c a cách m ng dân t c, dân ch ượ
0.25
+ Giai c p công nhân: ra đi t cu c khai thác l n th nh t c a Pháp và phát tri n
nhanh trong cu c khai thác l n th hai. Giai c p công nhân Vi t Nam có nh ng
đc đi m riêng: b ba t ng áp b c bóc l t (đ qu c, phong ki n, t s n ng i ế ế ư ườ
Vi t); có quan h t nhiên g n bó v i nông dân; k th a truy n th ng yêu n c ế ướ
anh hùng và b t khu t c a dân t c. Đây là giai c p lãnh đo cách m ng Vi t Nam.
0.5
b. S phân hóa đó đã tác đng gì đn cách m ng Vi t Nam? ế 1.0
- S phân hóa đó đã khoét sâu các mâu thu n xã h i Vi t Nam... Trong đó, mâu
thu n ch y u là mâu thu n gi a toàn th nhân dân Vi t Nam v i th c dân Pháp ế
và tay sai.
0.5
- Nh ng l c l ng xã h i m i (công nhân, t s n, ti u t s n) là c s xã h i ượ ư ư ơ
ti p thu nh ng t t ng cách m ng t bên ngoài d i vào Vi t Nam. Thúc đy sế ư ưở
chuy n bi n m i c a phong trào yêu n c Vi t Nam sau Chi n tranh th gi i ế ướ ế ế
th nh t g n li n v i s phát tri n v i hai khuynh h ng: t s n và vô s n. ướ ư
0.5
Câu 4
(3.5
đi m)
L p b ng so sánh s khác nhau gi a Phong trào cách m ng 1930 – 1931
v i Phong trào dân ch 1936 1939 Vi t Nam theo các tiêu chí sau: đi
t ng cách m ng, m c tiêu đu tranh, l c l ng và ph ng pháp đuượ ượ ươ
tranh.
Vì sao trong giai đo n 1936 – 1939, Đng C ng s n Đông D ng có ch ươ
tr ng đu tranh khác v i giai đo n 1930 – 1931?ươ
3.5
a. B ng so sánh.2.0
N i dungPhong trào cách m ng
1930 - 1931 Cu c v n đng dân ch
1936 - 1939
Đi t ng ượ
cách m ngTh c dân Pháp, tay sai
(0.25)
L c l ng ph n đng thu c đa ượ
và tay sai (0.25)
M c tiêu
đu tranhĐc l p dân t c, ru ng
đt cho dân cày (0.25)
Ch ng phát xít, ch ng chi n ế
tranh. Đòi các quy n t do, dân
sinh, dân ch , c m áo và hòa bình ơ
(0.25)
L c l ng ượ Ch y u là công nhân ế
và nông dân (0.25)
Đông đo các t ng l p nhân
dân… (0.25)
Ph ng phápươ
đu tranhBí m t, b t h p pháp
(0.25)
K t h p đu tranh h p pháp, n aế
h p pháp, công khai, n a công
khai v i bí m t, b t h p pháp
(0.25)
b. Vì sao trong giai đo n 1936 1939, Đng C ng s n Đông D ng có ch ươ
tr ng đu tranh khác v i giai đo n 1930 – 1931?ươ 1.5
Trong giai đo n 1936 1939, Đng C ng s n Đông D ng có ch tr ng đu ươ ươ
tranh khác v i giai đo n 1930 – 1931 là do hoàn c nh l ch s có s thay đi đã đt
ra nh ng yêu c u, nhi m v m i đi v i cách m ng Vi t Nam, nên Đng ph i
đi u ch nh ch tr ng đu tranh phù h p. ươ
0.25