Bài 1. (5.0 điểm)
a) Cho các s thc
,,a b c
tha mãn
2018a b c
1 1 1 2017
2018b c c a a b
. Tính giá tr ca biu thc
a b c
Pb c c a a b
b) Tìm tt c các cp s nguyên
,xy
thỏa mãn phương trình
22
7
13
xy
x xy y

Bài 2. (5.0 điểm)
a) Giải phương trình
2
6 2 1 3 6 3.x x x x
b) Gii h phương trình
3 3 2
2 3 4
2 2 2
x x y y y
xy
Bài 3. (3.0 điểm)
a) Chng minh rng không tn ti các s nguyên dương
vi
p
nguyên t tha mãn
2019 2019 2018
m n p
b) Cho
,y,z 0x
tha mãn
3.x y z
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
3 3 3
16 16 16
x y z
Py z x
Bài 4. (6.0 điểm). Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn vi
AB AC BC
,
ni tiếp đường tròn
O
. Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
BC
,
M
là trung
đim ca
AC
P
là điểm thay đổi trên đoạn
MH
(
P
khác
M
P
khác
H
).
a) Chng minh rng
BAO HAC
b) Khi
0
90APB
, chứng minh ba điểm
B
,
O
,
P
thng hàng.
c) Đưng tròn ngoi tiếp tam giác
AMP
và đường tròn ngoi tiếp tam giác
BHP
ct nhau ti
Q
(
Q
khác
P
). Chng minh rằng đường thng
PQ
luôn
đi qua một điểm c định khi
P
thay đổi.
Bài 5. (1.0 điểm) Cho đa giác đều
2n
đỉnh ni tiếp đường tròn
O
. Chia
2n
đỉnh này thành
n
cặp điểm, mi cặp điểm này thành một đoạn thng
(hai đoạn thng bt kì trong s
n
đon thẳng được tạo ra không có đầu
mút chung).
a) Khi
4n
, hãy ch ra mt cách chia sao cho trong bốn đoạn thẳng được
tạo ra không có hai đoạn nào có độ dài bng nhau.
b) Khi
10n
, chng minh rằng trong mười đoạn thẳng được to ra luôn
tn tại hai đoạn thẳng có độ dài bng nhau.
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 150 phút
ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NI
KÌ THI HC SINH GII LP 9 CP
THÀNH PH
NĂM HỌC 2017 2018
ng dn
Bài 1.
a) T gi thiết, ta có
1 1 1 2017
3 2018. 3 2014.
2018
P a b c b c c a a b



b) Điu kin:
22
0x xy y
. T phương trình suy ra
0.xy
Bây gi ta
viết lại phương trình đã cho dưới dng
22
13 7x y x xy y
(1)
T đây, ta có
13 xy
chia hết cho
7
. Mà
14,7 1
nên
xy
chia hết
cho
7
. (2)
Mt khác, ta li có
2 2 2
22
1 3 1
4 4 4
x xy y x y x y x y
Do đó, kết hp vi (1), ta suy ra
2
7
13 4
x y x y
T đó, với chú ý
0xy
, ta có đánh giá
52
07
xy
. Kết hp vi
(2), ta được
7xy
22
13.x xy y
Gii h phương trình
22
3
4
7
13 4
3
x
y
xy
x xy y x
y



Bài 2.
a) Điu kin:
1
2
x
. Do
2
22
6 2 1 5 1 0x x x x
nên t phương
trình ta suy ra
0x
. Bây gi, đt
63ax
, ta có
2 2 2
1
6 2 1 6 3
x x x a
nên phương trình có thể đưc viết li thành
22
1
63
3
x a xa
,
hay
6 3 0.a x a x
T đây, ta có
3ax
hoc
6ax
.
Vi
3ax
, ta có
2
9 6 3xx
. T đây, với chú ý
0x
, ta gii
đưc
0x
.
Vi
6ax
, ta có
2
36 6 3xx
. T đây, với chú ý
0x
, ta gii
đưc
1 13
12
x
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
1x
1 13
12
x
b) Điu kin:
2x
. T phương trình thứ hai, ta suy ra
2.y
Phương
trình th nht ca h có th đưc viết li thành
2 1 2yy
hay
2
1 1 0.y
Giải phương trình này, ta được
0y
. Một cách tương ứng, ta có
1x
. Vy h phương trình đã cho có nghiệm
,xy
duy nht là
1;0
.
Bài 3.
a) Gi s tn ti b s
( ,n,p)m
tha mãn yêu cầu đề bài. D thy
0m
,
np
. Phương trình đã cho có thể đưc viết li thành
2018
m n A p
, (1)
trong đó
2018 2017 2017 2 2017 2018
...A m m n m n mn n
Nếu
A
không chia hết cho
p
thì t (1), ta có
1A
2018 2019 2019.m n p m n
T đó dễ thy
1mn
2018 2p
, mâu thun. Vy
A
chia hết cho
p
.
Do
1mn
nên t (1) suy ra
mn
chia hết cho
p
. Khi đó, ta có
2018
2019 mod A m p
.
Do
A
chia hết cho
p
0mp
nên t kết qu trên, ta suy ra
2019
chia
hết cho
p
, hay
2019p
. T đây, dễ thy
m
n
khác tính chn l, hay
.mn
Bây gi, ta viết lại phương trình đã cho dưới dng\
673 673
3 3 2018
2019 ,mn
hay
2 2 2018
2019m n m mn n
,
trong đó,
672 671 671 672
3 3 3 3 3 3
...B m m n m n n
. Do
mn
nên
2
22 1m mn n m n mn
, t đó ta có
22
m mn n
chia hết cho
2019
.
Tuy nhiên, điều này không th xy ra do
2 2 2
3 mod 2019m mn n n
22
0 mod 2019m mn n
.
Vy không tn ti các s
tha mãn yêu cầu đề bài.
b) Ta s chng minh
1
6
P
vi du bằng đạt được ti
, , 0,1,2x y z
(và
các hoán vng quanh ca b này). Bất đẳng thc
1
16
P
tương
đương với
3 3 3
16 16 16 8
16 16 16 3
x y z
y z x
hay
3 3 3
16 16 16 8
16 16 16 3
x y z
x y z x y z
y z x



Một cách tương đương, ta phi chng minh
3 3 3
3 3 3
1
16 16 16 3
xy yz zx
y z x
(1)
Không mt tính tng quát, gi s
y
nm gia
x
z
. Ta có:
2
316 4 2 12 12y y y y y
nên
2
316 12
y xy
y
.
Đánh giá tương tự, ta cũng có
3 2 3 2
33
;
16 12 16 12
yz yz zx zx
zx


Suy ra
3 3 3 2 2 2
3 3 3 2
16 16 16 12
xy yz zx xy yz zx
y z x

Do
y
nm gia
x
z
nên ta có
0,y z y z
suy ra
2
y zx xy yz
2 2 2
xy zx xy xyz
. T đó, ta có đánh giá
2 2 2
2 2 2 2 2 3 4 4 1 4 3xy yz zx y x xz z y x z y y y y
T (2) và (3), ta thu được (1). Vy
1
min 6
P
.
Bài 4.
a) Ta có
1AB
2
ACB AOB
(tính cht góc ni tiếp chn cung). Mà
OA OB
nên
BAO ABO
, suy ra
0
2 90AOB BAO
.
T đây, ta có
0
2 2 90 ,ACB BAO
hay
0
90BAO ACB HAC
(vì
0
90AHC
).
Vy
BAO CAH
.
b) Xét t giác
, TA CÓ
0
90APB AHB gt
. Mà hai góc này cùng
nhìn cnh
AB
nên t giác
APHB
ni tiếp. Suy ra
ABP AHP
(cùng chn
cung
AP
) (1)
Xét tam giác
AHC
vuông ti
H
M
là trung điểm ca
AC
nên
MH MC MA
(đường trung tuyến bng na cnh huyn). T đó suy ra
AHP AHM MAH CAH BAO ABO
(2)
T (1) và (2), ta có
ABP ABO
nên các tia
BO
BP
trùng nhau. T đó
suy ra ba điểm
B
,
O
,
P
thng hàng.
c) Ta có t giác
ni tiếp và hai góc
BQP
,
BHP
v trí đối nhau nên
0
180 .BQP BHP PHC MHC
Mt khác, ta li có
MH MC
(chng minh trên) nên
MHC MCH ACB
.
T đây, ta suy ra
BQP ACB
Li có t giác
AQMP
ni tiếp nên
AQP AMP AMH
(cùng chn cung
AP
).
22AMH MHC MCH MCH ACB
(tính cht góc ngoài) nên
2AQP ACB
T đó
AQB AQP BQP ACB
.
Hai góc
AQB
ACB
cùng nhìn cnh
AB
nên t giác
AQCB
ni tiếp.
Bây gi, gi
I
là giao điểm khác
P
ca
PQ
O
. Ta có
BQI BQP ACB AQB
nên
=BA BI
, hay
BA BI
. Suy ra
I
là giao điểm khác
A
ca các
đưng tròn
,B BA
O
, tc
I
c định. Vậy đường thng
PQ
luôn đi
qua điểm
I
c định.
Bài 5. Ta đánh số
2n
đỉnh của đa giác từ
1
đến
2n
. Khi đó, độ dài ca
đon thng nối hai đỉnh có th coi tương ứng vi s ng cung nh nm
giữa hai đỉnh đó, cũng chính là chênh lệch gia hai s th t theo mod
n
ri cng thêm
1
. S tn ti hai cặp đoạn thẳng có độ dài bng nhau trong
đề bài tương ứng vi vic tn ti hai cặp đỉnh có s chênh lch gia các
s th t bng nhau theo mod
n
.
a) Ta cn ch ra cách chia cp
8
s t
1
đến
8
sao cho không có hai cp
nào có chênh lch ging nhau theo mod
4
. C th là,
1, 4
,
2,6
,
3,5
7,8
vi các chênh lch
3
,
4
,
2
,
1
, thỏa mãn đề bài.