1/10 - Mã đề 065
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 08 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2020-2021
Môn: SINH HỌC;
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi : 12/9/2020
đề thi 065
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
(Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
Câu 1. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
(1) Một mã di truyền luôn mã hoá cho một loại axít amin.
(2) Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, U, G, X.
(3) Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đu cho chuỗi lipeptit là mêtiônin.
(4) Phân tử tARN và mARN là những phân tử có nguyên tắc bổ sung
(5) Ở trong tế bào, trong các loại ARN thì rARN có hàmng cao nhất.
(6) 61 bộ ba tham gia mã hoá axítamin
(7) Trên pn tử mARN có vị trí đặc hiệu để riboxom nhn biết bám vào tham gia dch mã
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 2. Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G-X, A-Ungược lại được thể hin trong
cấu trúc phân tử và q trình nào sau đây?
(1) Phân tử ADN mạch kép (2) phân tử tARN
(3) Phân tử prôtêin (4) Quá trình dịch mã
A. (1) và (3) B. (3) và (4) C. (2) và (4) D. (1) và (2)
Câu 3. Có bao nhiêu phát biểu sau đúng khi nói về hoạt động của hệ mạch?
I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
II. Khi cơ thể mất máu thì huyết áp giảm.
III. Vận tốc u trong các đoạn mạch của h mạch liên quan ch yếu đến tổng tiết diện của
mạch và chênh lch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch.
IV. Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên thành mạch
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 4. Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa
15
N
sang môi trường chỉ có
14
N .
Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo ra 12
phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa
14
N .
Sau đó chuyn các vi khuẩn y về môi trường chỉ chứa
15
N
và cho chúng nhân đôi tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu pt biểu sau đây đúng?
(I). Số phân tử ADN ban đầu là 2.
(II). Số mạch polinuclêôtit chỉ chứa
15
N
sau khi kết thúc quá trình trên 100.
(III). Số phân tử ADN chỉ cha
15
N
sau khi kết thúc quá trình trên là 36.
(IV). Số phân tử ADN chứa cả hai loại
14
N
15
N
sau khi kết thúc quá trình trên là 28.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 5. Loại đột biến NST nào dưới đây được sử dng để xác định vị trí gen trên nhiễm sắc thể?
A. Chuyn đoạn B. Dị đa bội
C. Dị bội (lệch bội). D. Lặp đoạn
Câu 6. Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẽ, các gen tri là trội hoàn toàn
2/10 - Mã đề 065
phép lai gia AaBbCcDd EE x ♀AaBbccDdEe.Tính tỷ lệ kiểu gen cha 4 alen trội ở thế hệ lai
(F1) là:
A. 35/128 B. 16/256 C. 56/256 D. 70/256
Câu 7. Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và 600 nuclêôtit loại guanin (G). Gen B bị đột biến
dạng thay thế một cặp G- X bằng một cặp A- T trở thành alen b.
Tổng số liên kết hiđrô của alen b là
A. 3600 B. 3601.
C. 3899 D. 3599
Câu 8. Trình tự các thành phần của một Opêron gồm :
A. Vùng vận hành - Vùng khởi động - Nhóm gen cấu trúc
B. Nhóm gen cấu trúc - Vùng khi động - Vùng vận hành
C. Nhóm gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng khởi động
D. Vùng khi động - Vùng vận hành - Nhóm gen cấu trúc
Câu 9. Xét mt Operon Lac ở Ecoli, khi môi trường không có Lactôzơ nhưng enzim chuyển hóa
lactôzơ vẫn được tạo ra? Một học sinh đã đưa ra một số gii thích về hin tưng trên như sau:
1. Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzim ARN pôlimeraza có thể bám vào để khởi động
quá trình phiên mã
2. Do gen điều hòa (R) b đột biến nên không tạo được Protein ức chế
3. Do vùng vận hành (O) bđột biến nên không liên kết được với protein ức chế 4. Do gen cấu
trúc (gen Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện gen. Những giải thích đúng
A. (1), (2), (3) B. (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (2), (3)
Câu 10. Một gen rất ngắn được tổng hợp nhân to trong ống nghiệm có trình tự nucleotit như sau:
Mch I: (1) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (2)
Mch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XAT GTA (2)
Gen này dịch trong ng nghiệm cho ra 1 chuỗi lipeptit chỉ gồm 5 axit amin. y cho biết
mạch nào được dùng làm khn để tổng hợp ra mARN và chiều sao mã trên gen
A. Mạch I làm khuôn, chiều sao từ (1) -> (2)
B. Mạch II m khuôn, chiều sao mã từ (2) -> (1)
C. Mạch II làm khuôn, chiều sao từ (1) -> (2)
D. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã từ (2) -> (1)
Câu 11. m câu không đúng
A. Ở người pH của u bằng khoảng 7,35-7,45
B. Manh Tràng rất phát triển thú ăn thực vật có dạ dày đơn
C. phổi ca chim được cấu tạo bởi rất nhiều ống khí
D. Thú ăn thịt nhai thức ăn sơ qua sau đó nuốt
Câu 12. Gen M ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau:
Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi 4 triplet là: 3’XAA5’; 3’XAG5’; 3’XAT5’;
3’XAX5’ và
chuỗi pôlipeptit do gen M quy đnh tổng hợp có 31 axit amin.
Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?
(1) Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G - X vtrí 88 bằng cặp nuclêôtit A - T tạo ra alen mới quy
định
tổng hợp chuỗi pôlipeptit ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp.
(2) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi
3/10 - Mã đ065
pôlipeptit
giống vi chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hp.
(3) Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 64 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi lipeptit
thành phần axit amin thay đổi từ axit amin th 2 đến axit amin thứ 21 so vi chuỗi pôlipeptit do
gen M quy đnh tổng hp.
(4) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi
pôlipeptit
thay đổi một axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 13. Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có mt mạch của ADN mẹ, mạchn lại được hình thành
từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung và bảo toàn B. bổ sung và khuôn mẫu
C. bổ sung. D.n bảo toàn.
Câu 14. Một loài thực vật gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so vi gen a quy định hoa trắng.
Choy hoa đỏ x cây hoa đỏ thu F1 toàn cây hoa đỏ, cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thu F2 có cả hoa
đỏ và hoa trắng. Theo lí thuyết, t lệ kiểu gen ở F2
A. 4:3:1 B. 9:6:1 C. 1:2:1 D. 3:3:2
Câu 15. Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hp đạt
A. cực đại. B. mức trung bình C. bằng mức hô hấp D. cực tiểu
Câu 16. Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sử dụngnsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở
thực vật.
B. Các thể đa bội đều không khả năng sinh sn hu tính
C. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội.
D. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn
tạo ra thể ba
Câu 17. một gen trước đột biến có t lệ A/G=2/3 một đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit đã
xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen. Gen sau đột biến t lệ
T/X 66,68%. S liên kết hydtrong gen đột biến đã thay đổi như thế o?
A. giảm 1 liên kết hyd
B. Không thay đi số lượng hyd
C. tăng 1 liên kết hydrô
D. tăng 2 liên kết hydrô
Câu 18. cho các nhận định sau :
1.Dịch mạchy có pH từ 8.0 đến 8.6
2.Dịch mạchy chứa các hoocmoon thực vật
3.Dịch mạch gỗ có chứa các chất hữu cơ
4.Hiện tượng ử giọt có thể xy ra ở cây lúa
5. Có khoảng 97% lượng nước mà rễ cây hấp thụ bị mất đi qua con đường thoát hơi nước
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 19. Cho các nhn định sau:
(1) Các loài tôm, mực ống, ốc sên có hệ tuần hoàn hở
(2) Hệ tuần hoàn hở có mao mạch
(3) lưỡng sát (trừ sấu) máu sự pha trộn do trong hệ mạch của chúng không
mao mạch
(4) Máu chy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh thường gặp ở chim, thú.
4/10 - Mã đ065
bao nhiêu nhận định là đúng khi nói về tuần hoàn của động vật?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 20. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen đt biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình
B. Đột biến gen có thể xy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Gen đt biến luôn được di truyền cho thế hệ sau
Câu 21. m số phát biểu đúng
1.Nhóm thực vật C4 gm các loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
2.Thực vật C4 có điểm bão hoà ánhng cao hơn, nhu cu nước thấp hơn thực vật C3
3.AlPG từ chu trình canvin chuyn hoá thành cacbonhidrat,protein và Lipit
4. Giai đoạn quang hp thực sự tạo nên C6H12O6 ơ cây mía là ở Chu trình Canvin
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 22. Côđon nào sau đây không antiđon tương ứng?
A.
5'AUG3'
B.
3'UAG5'
C.
5'UAG3'
D.
5'UAX3'
Câu 23. Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ gen :
A. . Đảo đoạn
B. lặp đoạn
C. Chuyn đoạn tương hỗ và không tương h.
D. Mất đoạn
Câu 24. Cho biết một số hệ qu ca các dạng đột biến cấu trúc NST như sau:
(1) Làm thay đổi trình tự pn bố của các gen trên NST
(2) Làm giảm hoặc gia tăng số lượng gen trên NST
(3) Làm thay đổi thành phần các gen trong nhóm liên kết
(4) Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể dừng hoạt động
(5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
(6) Có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử DNA cấu trúc nên NST đó
Trong các hệ quả nói trên thì đột biến đảo đoạn NST có bao nhiêu hệ qu
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 25. Cho các nhn xét về đột biến gen:
(1) Nucleotit dạng hiếm cá thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN , gây đt biến
thay thế một cặp nucleotit
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3) Đột biến điểm là đột biến liên quan tới một s cặp nucleotit
(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp ch yếu cho quá trình tiến hóa
(5) Mức đ gây hại của alen đột biến ph thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
(6) Để tạo đột biến thay cặp A-T thành G-X bằng 5BU phải cần tối thiểu 2 lần nhân đôi ADN
bao nhiêu nhận t đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự lần lượt Val - Trp - Lys - Pro. Biết rằng
các codon hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp - UGG; Val - GUU; Lys - AAG; Pro -
XXA. Đoạn mạch gốc ca gen mang thông tin hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự
nuclêôtít
A. 5’ GUU - UGG - AAG - XXA 3
5/10 - Mã đ065
B. 5’ TGG - XTT - XXA - AAX 3
C. 5’ XAA - AXX - TTX - GGT 3’.
D. 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’.
Câu 27. . Ở vi sinh vật E.Coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong opêrôn Lac, có bao
nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen điều hòa cũng nhân đôi 3 lần.
II. Nếu gen Z nhân đôi 4 lần thì gen Y sẽ nhân đôi 2 lần.
III. Nếu gen Y phiên mã 5 lần thì gen điều hòa cũng phiên mã 5 lần.
IV. Nếu gen điều hòa phiên mã 10 lần thì gen A cũng phiên mã 10 lần.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 28. Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa
tự nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ
hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại ađênin và 1617
nuclêôtit loi guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là
A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
B. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
C. mất một cặp A - T.
D. mất một cặp G - X
Câu 29. Có 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen
AB
Dd EeGgHh tiến hành giảm phân và có 2 tế bào
xảy ra trao đổi đoạn theo lí thuyết, tối đa có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử
A. 16 B. 12 C. 32 D. 64
Câu 30. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 20. Cho hai cây thuộc loài này giao phấn vi
nhau tạo ra các hợp tử. Giả sử từ một hợp tử trong số đó (hp tử H) nguyên phân liên tiếp 4 lần, ở kì
giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có tổng cộng 336
crômatit. Cho biết quá trình nguyên phân không xy ra đột biến. Hợp tử H có thể được hình thành
do sự thụ tinh gia
A. giao tử (n - 1) với giao tử n B. giao tử n với giao tử n.
C. giao tử n với giao tử 2n. D. giao tử (n + 1) với giao tử n.
Câu 31. Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi slượng gen trên một nhiễm sắc th?
A. Đột biến đảo đoạn B. Đt biến đa bội
C. Đột biến lệch bội D. Đột biến mất đoạn
Câu 32. Một loài thực vật gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân
thấp; Gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Hai cặp gen y phân li
độc lập.Cho cây thân cao hoa đỏ x y thân cao hoa đỏ thu được F1 75% cao đ25% cao
trắng. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thu F2 có 4 kiểu hình. Theo lí thuyết cây ba alen trội ở F2
tỉ lệ bao nhiêu?
A. 3/8
B. 11/32
C. 7/16
D. 1/4
Câu 33. Trong đất, hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây?
A. Vi khuẩn cố định đạm
B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa
D. Vi khuẩn amon hóa.
Câu 34. Vi khun Rhizôbiumkhả năng cố định đạm vì cng loại enzim nào sau đây?