UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ---------------

KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN(Phần thi trắc nghiệm) Năm học: 2012 - 2013 Thời gian làm bài 40 phút(không kể thời gian giao đề)

§Ò sè: 192

C©u 1: Phân số gần bằng

1 2

nhất là:

1 5

7 8

7 16

9 10

B. A. D. C.

C©u 2: Điều nào sai?

1 3

4 10

A. < 0,5 B. là hiệu của 0,75 và 0,35

2 10

5 100

C. 6,25 = 6 + + D. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm

2 5

số học sinh lớp em là bạn nữ. Lớp em có 16 bạn nữ. Thế thì số học sinh nam là:

C©u 3:

A. 48 học sinh nam B. 30 học sinh nam C. 24 học sinh nam D. 40 học

sinh nam C©u 4: May 5 áo sơ mi cần 8m vải. May 7 áo sơ mi như thế thì cần số m vải là: B. 11,2m A. 11,4m C. 11,02m

D. 11,5m C©u 5: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hùng vượt qua được 29,64km. Giờ thứ hai anh Hùng đi được 20,77km. Hỏi anh Hùng cón cách đích bao nhiêu Ki – lô – mét? A. 49,59km

D. 61,51km

B. 38,49km

C. 51,51km

C©u 6: Tính chu vi của hình tròn có diện tích là: 12,56dm2.

A. 25,12dm B. 6,28dm C. 62,83dm D. 12,56dm

C©u 7: Tìm y, biết (y – 1,5) x 1,2 = 6,216

A. y = 0,68 C. y = 6,68 D. y = 6,068

B. y = 66,8 C©u 8: 23m2 = ………….ha . Số cần điền vào dấu chấm là: C. 0,0023 B. 0,023 A. 0,23 D. 0,00023

C©u 9: Bán kính của Trái Đất dài 6366 km. Hỏi chu vi của Trái Đất gần với số nào nhất?

A. 15 000 km B. 19 000 km C. 18 000 km D. 40 000 km

C©u 10: Biết chu vi hình tròn là: 7,536 m. Tính diện tích hình tròn đó.

A. 4,5226m2 B. 4,6216m2 C. 4,5218m2 D. 4,5216m2

C©u 11: Giá trị của biểu thức 22,5 : 100 + 3,5 x 0,1 là:

C. 57,5 D. 5,075 A. 5,75

C©u 12: Phân số nào ở giữa

2 20

? và

15 100

15 10

A. B. C. D. Không có phân số B. 0,575 1 10 3 10 đó

1 2

Km. Cần điền vào ô trống dấu: Kg 

C. = D. Không có B. <

1 C©u 13: 2 A. > dấu nào C©u 14: Tìm x: 35% : x = 7

C. x = 7% D. x = 8% A. x = 5% B. x = 6%

C©u 15: Thực hiện phép tính sau:

2 3

5 16

: : 1 = ? 1

35 32

7 10

32 35 số thích hợp để viết vào ô trống là:

A. B. C. D.

2 5

x 3 = 1

1 4 10 7 14 C©u 16: (cid:0) A. 28

B. 30 D. 24 C. 20

C©u 17: Phân số nào sau đây không thể viết thành phân số thập phân:

10 9

13 5

6 25

A. B. D. C.

C©u 18: Xét phép cộng

4 5

7 8 4 5

4

+ = ?

4 5

4 5

4 5

4 5

4 5

4 5

 4 4 5

4 5

4 5

5 5

 4x5 4x5 5

A. = + B. + = C. + = D. + = Cách tính đúng nhất? 4 4   5 5

C©u 19: Tìm x, biết x – 34,76 = 203,87 B. x = 218,60

A. x = 238,6 C. x = 238,63 D. x = 228,63

C©u 20: Khoach vào chữ đặt trước hỗn số:

3 4

7 3

4 3

3 4

A. B. 1 C. 1 D. 1

C©u 21: Giá dầu tăng từ 6000 đồng lên 7500 đồng 1 lít. Hỏi giá dầu đã tăng bao nhiêu phần trăm? A. 25%

D. 35% B. 14% C. 15%

C©u 22: Hình dưới đây có mấy hình tam giác.

A. 18

B. 12

C. 10

D. 6

C©u 23: Tính chiều cao của hình thang. Biết diện tích của hình thang là 90 cm2, đáy lớn 5

1 2

dm, đáy bé bằng đáy lớn.

A. 2,2 cm B. 2,4 cm C. 2,6cm D. 2 cm

C©u 24: 30% của 6m là:

B. 18dm A. 18m C. 18mm D. 2cm

C©u 25: Dệt một tá khăn hết 420g sợi. Dệt 25 chiếc khăn như thế thì cần số gam sợi là:

B. 875g A. 865g C. 840g D. 796g

C©u 26: Cần điền vào ô trống phân số nào?

1 3

1 6

1 12

1 48 1 42

, , , ,

1 22

1 24

1 32

B. A. C. D.

Câu 27: 3dm2 4cm2 5mm2 = ..............mm2? Cần điền vào chỗ chấm số: A. 345 C. 3450 D. 30405

B. 3405 C©u 28: Câu nào sau đây là đúng? A. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thép C. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thép B. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thép D. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thép

C©u 29: Phân số

3 5

viết thành tỉ số phần trăm là:

A. 40% B. 30% C. 50% D. 60%

C©u 30: Một hình chữ nhật có chiều dài là: 42dm, chiều rộng bằng

1 3

chiều dài. Diện tích

hình chữ nhật là: A. 588dm2 B. 56dm2 C. 112dm2 D. 528dm2

----------------- HÕt -----------------

UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ---------------

KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN(Phần thi trắc nghiệm) Năm học: 2012 - 2013 Thời gian làm bài 40 phút(không kể thời gian giao đề) §Ò sè: 229

C©u 1: 3dm2 4cm2 5mm2 = ..............mm2? Cần điền vào chỗ chấm số:

A. 3405 B. 345 C. 30405 D. 3450

C©u 2: Tìm x: 35% : x = 7

A. x = 7% B. x = 5% C. x = 6% D. x = 8%

C©u 3: Phân số nào sau đây không thể viết thành phân số thập phân:

6 25

13 5

10 9

7 8

A. B. D. C.

C©u 4: Giá trị của biểu thức 22,5 : 100 + 3,5 x 0,1 là:

A. 5,75 B. 5,075 D. 57,5 C. 0,575

C©u 5: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hùng vượt qua được 29,64km. Giờ thứ hai anh Hùng đi được 20,77km. Hỏi anh Hùng cón cách đích bao nhiêu Ki – lô – mét? A. 51,51km

D. 61,51km

B. 49,59km

C©u 6: Một hình chữ nhật có chiều dài là: 42dm, chiều rộng bằng

chiều dài. Diện tích hình

C. 38,49km 1 3

chữ nhật là:

C. 588dm2 B. 528dm2 D. 56dm2

C©u 7: Phân số

viết thành tỉ số phần trăm là: A. 112dm2 3 5 A. 30% D. 40%

C. 60% B. 50% C©u 8: 23m2 = ………….ha . Số cần điền vào dấu chấm là: C. 0,23 B. 0,023 A. 0,0023 D. 0,00023

C©u 9: Dệt một tá khăn hết 420g sợi. Dệt 25 chiếc khăn như thế thì cần số gam sợi là:

A. 875g B. 840g C. 796g D. 865g

C©u 10: Điều nào sai?

4 10

2 10

5 100

A. là hiệu của 0,75 và 0,35 B. 6,25 = 6 + +

1 3

C. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm D. < 0,5

C©u 11: Phân số nào ở giữa

1 10

2 20

và ?

15 10

15 100

3 10

A. B. C. Không có phân số đó D.

C©u 12: Tìm x, biết x – 34,76 = 203,87

A. x = 218,60 C. x = 238,63 D. x = 238,6

= ? +

C©u 13: Xét phép cộng

4 5

4

B. x = 228,63 4 5

4 5

4 5

4 5

4 5

 4 4 5

4 5

4 5

4 5

4 5

5 5

 4x5 4x5 5

A. = + B. + = C. + = D. + = Cách tính đúng nhất? 4 4   5 5

C©u 14: May 5 áo sơ mi cần 8m vải. May 7 áo sơ mi như thế thì cần số m vải là:

B. 11,02m C. 11,2m D. 11,5m

2 5

x 3 = 1 số thích hợp để viết vào ô trống là:

B. 28 C. 30 D. 20

số học sinh lớp em là bạn nữ. Lớp em có 16 bạn nữ. Thế thì số học sinh nam A. 11,4m 14 C©u 15: (cid:0) A. 24 2 5

C©u 16:

là: A. 48 học sinh nam B. 40 học sinh nam C. 30 học sinh nam D. 24 học

sinh nam C©u 17: Giá dầu tăng từ 6000 đồng lên 7500 đồng 1 lít. Hỏi giá dầu đã tăng bao nhiêu phần trăm? A. 15% D. 35% B. 25% C. 14%

C©u 18: Tính chiều cao của hình thang. Biết diện tích của hình thang là 90 cm2, đáy lớn 5

1 2

dm, đáy bé bằng đáy lớn.

B. 2,4 cm C. 2,2 cm D. 2,6cm

1 2

Kg  Km. Cần điền vào ô trống dấu:

A. 2 cm 1 C©u 19: 2 A. < B. Không có dấu nào C. = D. >

C©u 20: 30% của 6m là:

A. 2cm B. 18mm C. 18m D. 18dm

C©u 21: Cần điền vào ô trống phân số nào?

1 6

1 3

1 12

, , , ,

1 24

1 22

1 32

1 48 1 42 Câu 22: Thực hiện phép tính sau:

A. B. C. D.

1 4

2 3

5 16

1 : : 1 = ?

32 35

10 7

7 10

35 32

B. A. C. D.

C©u 23: Bán kính của Trái Đất dài 6366 km. Hỏi chu vi của Trái Đất gần với số nào nhất? D. 18 000 km

A. 15 000 km B. 40 000 km C. 19 000 km

A. 12,56dm C. 62,83dm D. 25,12dm

C©u 25: Phân số gần bằng

nhất là:

C©u 24: Tính chu vi của hình tròn có diện tích là: 12,56dm2. B. 6,28dm 1 2

7 16

7 8

9 10

1 5

A. B. C. D.

C©u 26: Tìm y, biết (y – 1,5) x 1,2 = 6,216

A. y = 66,8 B. y = 0,68 C. y = 6,068 D. y = 6,68

B. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thép D. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thép

C©u 27: Câu nào sau đây là đúng? A. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thép C. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thép C©u 28: Biết chu vi hình tròn là: 7,536 m. Tính diện tích hình tròn đó.

A. 4,5218m2 B. 4,5216m2 C. 4,5226m2 D. 4,6216m2

C©u 29: Hình dưới đây có mấy hình tam giác.

A. 12

B. 10

C. 18

D. 6

C©u 30: Khoach vào chữ đặt trước hỗn số:

3 4

4 3

7 3

3 4

A. 1 B. C. 1 D. 1

----------------- HÕt -----------------

UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ---------------

KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN(Phần thi trắc nghiệm) Năm học: 2012 - 2013 làm bài 40 phút(không kể thời gian giao đề) §Ò sè: 384

C©u 1: Khoach vào chữ đặt trước hỗn số:

3 4

7 3

3 4

4 3

C. 1 D. B. 1 A. 1

C©u 2: Tìm x: 35% : x = 7

A. x = 5% B. x = 8% C. x = 7% D. x = 6%

C©u 3: Tìm y, biết (y – 1,5) x 1,2 = 6,216

A. y = 6,68 B. y = 0,68 C. y = 6,068 D. y = 66,8

C©u 4: 30% của 6m là:

A. 2cm B. 18m C. 18dm D. 18mm

C©u 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là: 42dm, chiều rộng bằng

chiều dài. Diện tích hình

1 3

chữ nhật là:

A. 588dm2 B. 56dm2 C. 528dm2 D. 112dm2

2 5

x 3 = 1 số thích hợp để viết vào ô trống là:

14 C©u 6: (cid:0) A. 24

B. 30 C. 20 D. 28

B. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thép D. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thép

C©u 7: Câu nào sau đây là đúng? A. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thép C. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thép C©u 8: Bán kính của Trái Đất dài 6366 km. Hỏi chu vi của Trái Đất gần với số nào nhất?

A. 18 000 km B. 19 000 km C. 40 000 km D. 15 000 km

C©u 9: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hùng vượt qua được 29,64km. Giờ thứ hai anh Hùng đi được 20,77km. Hỏi anh Hùng cón cách đích bao nhiêu Ki – lô – mét? A. 38,49km

D. 61,51km

B. 49,59km

C. 51,51km

C©u 10: May 5 áo sơ mi cần 8m vải. May 7 áo sơ mi như thế thì cần số m vải là:

A. 11,2m D. 11,4m

B. 11,5m C. 11,02m C©u 11: Tính chu vi của hình tròn có diện tích là: 12,56dm2. C. 6,28dm B. 25,12dm A. 12,56dm D. 62,83dm

C©u 12: 3dm2 4cm2 5mm2 = ..............mm2? Cần điền vào chỗ chấm số:

A. 345 B. 3405 C. 3450 D. 30405

1 2

1 2

Kg  Km. Cần điền vào ô trống dấu:

C©u 13:

A. Không có dấu nào B. = C. > D. <

A. 0,23 D. 0,023

C©u 14: 23m2 = ………….ha . Số cần điền vào dấu chấm là: C. 0,00023 B. 0,0023 C©u 15: Tìm x, biết x – 34,76 = 203,87

A. x = 218,60 B. x = 228,63 C. x = 238,6 D. x = 238,63

C©u 16: Biết chu vi hình tròn là: 7,536 m. Tính diện tích hình tròn đó.

A. 4,5216m2 B. 4,5218m2 C. 4,5226m2 D. 4,6216m2

= ? : 1 : 1

C©u 17: Thực hiện phép tính sau: 1 4

5 16

2 3

7 10

35 32

32 35

10 7

C. D. A. B.

C©u 18: Hình dưới đây có mấy hình tam giác.

C. 18

D. 10

A. 12

B. 6

C©u 19: Điều nào sai?

4 10

1 3

B. là hiệu của 0,75 và 0,35 A. < 0,5

2 10

5 100

D. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm C. 6,25 = 6 + +

C©u 20: Giá trị của biểu thức 22,5 : 100 + 3,5 x 0,1 là:

C. 0,575 D. 57,5 A. 5,75

C©u 21: Phân số gần bằng

nhất là: B. 5,075 1 2

1 5

9 10

7 16

C. D. B. A.

C©u 22: Phân số nào ở giữa

2 20

và ?

15 10

7 8 1 10 3 10

15 100

C. D. Không có phân số đó B. A.

, , , ,

C©u 23: Cần điền vào ô trống phân số nào? 1 3

1 12

1 6

1 48

1 24

1 42

1 22

1 32

A. B. C. D.

Câu 24: Dệt một tá khăn hết 420g sợi. Dệt 25 chiếc khăn như thế thì cần số gam sợi là: B. 840g C. 865g D. 796g

số học sinh lớp em là bạn nữ. Lớp em có 16 bạn nữ. Thế thì số học sinh nam A. 875g 2 5

C©u 25:

là:

A. 40 học sinh nam B. 30 học sinh nam C. 24 học sinh nam D. 48 học sinh nam

C©u 26: Phân số

3 5

viết thành tỉ số phần trăm là:

A. 40% B. 30% C. 50% D. 60%

C©u 27: Giá dầu tăng từ 6000 đồng lên 7500 đồng 1 lít. Hỏi giá dầu đã tăng bao nhiêu phần trăm? A. 35%

D. 25% C. 15%

C©u 28: Xét phép cộng

4

= ? +

 4 4 5

4 5

4 5

4 5

4 5

4 5

4 5

5 5

4 4   5 5

 4x5 4x5 5

= C. + = D. + = B. = + A. + B. 14% 4 4 5 5 Cách tính đúng nhất? 4 5 4 5

C©u 29: Tính chiều cao của hình thang. Biết diện tích của hình thang là 90 cm2, đáy lớn 5

1 2

dm, đáy bé bằng đáy lớn.

A. 2,2 cm B. 2,4 cm C. 2 cm D. 2,6cm

C©u 30: Phân số nào sau đây không thể viết thành phân số thập phân:

10 9

7 8

6 25

13 5

A. B. C. D.

----------------- HÕt -----------------

UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ---------------

KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN(Phần thi trắc nghiệm) Năm học: 2012 - 2013 Thời gian làm bài 40 phút(không kể thời gian giao đề) §Ò sè: 413

2 5

x 3 = 1 số thích hợp để viết vào ô trống là:

B. 30 C. 24 D. 28

số học sinh lớp em là bạn nữ. Lớp em có 16 bạn nữ. Thế thì số học sinh nam là:

14 C©u 1: (cid:0) A. 20 2 5

C©u 2:

A. 24 học sinh nam B. 40 học sinh nam C. 30 học sinh nam D. 48 học

sinh nam C©u 3: Giá dầu tăng từ 6000 đồng lên 7500 đồng 1 lít. Hỏi giá dầu đã tăng bao nhiêu phần trăm? A. 14% B. 15% C. 25% D. 35%

C©u 4: Dệt một tá khăn hết 420g sợi. Dệt 25 chiếc khăn như thế thì cần số gam sợi là: D. 840g

A. 865g B. 875g C. 796g

C©u 5: Khoach vào chữ đặt trước hỗn số:

3 4

7 3

4 3

A. 1 B. C. 1 D. 1

3 4 C©u 6: Điều nào sai?

2 10

5 100

B. 6,25 = 6 + + A. < 0,5

1 3 4 10

C. là hiệu của 0,75 và 0,35 D. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm

C©u 7: Phân số nào sau đây không thể viết thành phân số thập phân:

7 8

6 25

13 5

10 9

A. B. C. D.

C©u 8: 3dm2 4cm2 5mm2 = ..............mm2? Cần điền vào chỗ chấm số:

A. 30405 B. 3405 C. 3450 D. 345

C©u 9: Tìm x: 35% : x = 7

A. x = 8% B. x = 7% C. x = 5% D. x = 6%

C©u 10: Tính chiều cao của hình thang. Biết diện tích của hình thang là 90 cm2, đáy lớn 5

1 2

dm, đáy bé bằng đáy lớn.

A. 2,6cm C. 2,4 cm D. 2,2 cm

C©u 11: Phân số nào ở giữa

2 20

và ? B. 2 cm 1 10

3 10

15 100

A. B. C. Không có phân số đó D.

1 2

Kg  Km. Cần điền vào ô trống dấu:

15 10 1 C©u 12: 2 A. >

B. < C. Không có dấu nào D. =

C©u 13: Tính chu vi của hình tròn có diện tích là: 12,56dm2. C. 6,28dm B. 62,83dm

A. 12,56dm D. 25,12dm

C©u 14: 30% của 6m là:

C. 18mm D. 2cm A. 18dm

C©u 15: Xét phép cộng

+ = ? B. 18m 4 4 5 5

4 5

4 5

 4x5 4x5 5

4 5

4 5

C. + = D. + = A. + B. = + =

4 5

Cách tính đúng nhất? 4 5

4 5

4 5

4 5 5

4 4   5 5

 4 4 5

= ? : 1 : 1

C©u 16: Thực hiện phép tính sau: 1 4

5 16

2 3

32 35

10 7

7 10

35 32

A. B. C. D.

C©u 17: Giá trị của biểu thức 22,5 : 100 + 3,5 x 0,1 là:

A. 5,75 B. 5,075 C. 57,5 D. 0,575

C©u 18: Một hình chữ nhật có chiều dài là: 42dm, chiều rộng bằng

1 3

chiều dài. Diện tích

hình chữ nhật là: A. 112dm2 B. 528dm2 C. 56dm2 D. 588dm2

C©u 19: Tìm y, biết (y – 1,5) x 1,2 = 6,216

A. y = 66,8 B. y = 0,68 C. y = 6,68 D. y = 6,068

C©u 20: Hình dưới đây có mấy hình tam giác.

A. 18

B. 12

C. 10

D. 6

C©u 21: Cần điền vào ô trống phân số nào?

1 3

1 6

1 12

, , , ,

1 48 1 42

1 24

1 22

1 32

B. A. C. D.

Câu 22: Tìm x, biết x – 34,76 = 203,87 B. x = 218,60 A. x = 228,63 C. x = 238,6 D. x = 238,63

C©u 23: May 5 áo sơ mi cần 8m vải. May 7 áo sơ mi như thế thì cần số m vải là:

B. 11,2m A. 11,4m C. 11,5m

D. 11,02m C©u 24: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hùng vượt qua được 29,64km. Giờ thứ hai anh Hùng đi được 20,77km. Hỏi anh Hùng cón cách đích bao nhiêu Ki – lô – mét? A. 61,51km

D. 38,49km

C. 51,51km

C©u 25: Phân số gần bằng

nhất là:

B. 49,59km 1 2

7 8

9 10

7 16

B. A. C. D.

1 5 C©u 26: Phân số

3 5

viết thành tỉ số phần trăm là:

A. 30% B. 50% C. 40% D. 60%

C©u 27: Biết chu vi hình tròn là: 7,536 m. Tính diện tích hình tròn đó.

A. 4,5216m2 B. 4,5226m2 C. 4,6216m2 D. 4,5218m2

B. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thép D. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thép

C©u 28: Câu nào sau đây là đúng? A. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thép C. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thép C©u 29: 23m2 = ………….ha . Số cần điền vào dấu chấm là: C. 0,0023 B. 0,00023

A. 0,023 D. 0,23 C©u 30: Bán kính của Trái Đất dài 6366 km. Hỏi chu vi của Trái Đất gần với số nào nhất? A. 19 000 km B. 40 000 km C. 18 000 km D. 15 000 km

----------------- HÕt -----------------

UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ---------------

KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN(Phần thi trắc nghiệm) Năm học: 2012-2013 Thời gian làm bài 40 phút(không kể thời gian giao đề) §Ò sè: 531

C©u 1: Tính chu vi của hình tròn có diện tích là: 12,56dm2.

A. 6,28dm B. 25,12dm C. 62,83dm D. 12,56dm

C©u 2: 3dm2 4cm2 5mm2 = ..............mm2? Cần điền vào chỗ chấm số:

B. 30405 C. 3450 D. 345

2 5

x 3 = 1 số thích hợp để viết vào ô trống là:

A. 3405 14 C©u 3: (cid:0) A. 20 B. 24 C. 28 D. 30

C©u 4: Phân số nào sau đây không thể viết thành phân số thập phân:

13 5

7 8

10 9

6 25

A. B. C. D.

C©u 5: Tìm x, biết x – 34,76 = 203,87

B. x = 238,63 C. x = 228,63 D. x = 238,6

Kg  Km. Cần điền vào ô trống dấu: A. x = 218,60 1 2 B. > C. = D. Không có

1 C©u 6: 2 A. < dấu nào C©u 7: Hình dưới đây có mấy hình tam giác.

A. 18

B. 10

C. 12

D. 6

C©u 8: 23m2 = ………….ha . Số cần điền vào dấu chấm là: C. 0,23 B. 0,0023

A. 0,023 D. 0,00023

C©u 9: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hùng vượt qua được 29,64km. Giờ thứ hai anh Hùng đi được 20,77km. Hỏi anh Hùng cón cách đích bao nhiêu Ki – lô – mét? A. 38,49km

D. 49,59km

B. 51,51km

C. 61,51km

C©u 10: Giá trị của biểu thức 22,5 : 100 + 3,5 x 0,1 là:

B. 0,575 C. 5,075 A. 57,5 D. 5,75

C©u 11: Khoach vào chữ đặt trước hỗn số:

3 4

3 4

7 3

4 3

B. 1 C. A. 1 D. 1

2 5

số học sinh lớp em là bạn nữ. Lớp em có 16 bạn nữ. Thế thì số học sinh nam

C©u 12:

là:

A. 40 học sinh nam B. 30 học sinh nam C. 24 học sinh nam D. 48 học

sinh nam C©u 13: Giá dầu tăng từ 6000 đồng lên 7500 đồng 1 lít. Hỏi giá dầu đã tăng bao nhiêu phần trăm? A. 35% D. 15% C. 14%

B. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thép D. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thép

5 16

2 3

= ? : 1 : 1 B. 25% C©u 14: Câu nào sau đây là đúng? A. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thép C. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thép C©u 15: Thực hiện phép tính sau: 1 4

10 7

7 10

32 35

35 32

A. B. C. D.

C©u 16: Bán kính của Trái Đất dài 6366 km. Hỏi chu vi của Trái Đất gần với số nào nhất? D. 40 000 km

A. 18 000 km B. 19 000 km C. 15 000 km

C©u 17: Tìm x: 35% : x = 7

C. x = 5% D. x = 8% A. x = 7% B. x = 6%

C©u 18: Phân số

3 5

viết thành tỉ số phần trăm là:

A. 60% B. 40% C. 30% D. 50%

C©u 19: May 5 áo sơ mi cần 8m vải. May 7 áo sơ mi như thế thì cần số m vải là:

A. 11,02m C. 11,5m D. 11,2m

C©u 20: Xét phép cộng

+ = ? B. 11,4m 4 4 5 5 Cách tính đúng nhất?

4 5

4 5

4 5

4 5

4 5

4 5

 4x5 4x5 5

4 5

4 5

4 5 5

4 4   5 5

 4 4 5

A. + = B. + = C. + = D. + =

C©u 21: Một hình chữ nhật có chiều dài là: 42dm, chiều rộng bằng

1 3

chiều dài. Diện tích

hình chữ nhật là: A. 588dm2 B. 56dm2 C. 528dm2 D. 112dm2

C©u 22: Tính chiều cao của hình thang. Biết diện tích của hình thang là 90 cm2, đáy lớn 5

1 2

dm, đáy bé bằng đáy lớn.

A. 2,2 cm B. 2,4 cm C. 2,6cm D. 2 cm

C©u 23: Biết chu vi hình tròn là: 7,536 m. Tính diện tích hình tròn đó.

A. 4,5216m2 B. 4,6216m2 C. 4,5226m2 D. 4,5218m2

C©u 24: Điều nào sai?

A. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm B. là hiệu của 0,75 và 0,35

2 10

4 10 1 3

C. 6,25 = 6 + + D. < 0,5

5 100 C©u 25: Phân số gần bằng

1 2

nhất là:

9 10

7 8

1 5

7 16

A. B. C. D.

C©u 26: Cần điền vào ô trống phân số nào?

1 3

1 6

1 12

, , , ,

1 48 1 42

1 24

1 22

1 32

B. A. C. D.

Câu 27: Tìm y, biết (y – 1,5) x 1,2 = 6,216 A. y = 6,068 B. y = 0,68 C. y = 66,8 D. y = 6,68

C©u 28: 30% của 6m là:

A. 2cm C. 18dm D. 18m

C©u 29: Phân số nào ở giữa

1 10 và

B. 18mm 2 20 ?

3 10

15 100

15 10

A. B. Không có phân số đó C. D.

C©u 30: Dệt một tá khăn hết 420g sợi. Dệt 25 chiếc khăn như thế thì cần số gam sợi là:

A. 875g B. 865g C. 796g D. 840g

----------------- HÕt -----------------

UBND HUYỆN KRÔNG BUK PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ---------------

KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN(Phần thi trắc nghiệm) Năm học: 2012 - 2013 Thời gian làm bài 40 phút(không kể thời gian giao đề) §Ò sè: 645

C©u 1: 3dm2 4cm2 5mm2 = ..............mm2? Cần điền vào chỗ chấm số:

A. 30405

B. 3450

C. 3405

D. 345

C©u 2: Giá dầu tăng từ 6000 đồng lên 7500 đồng 1 lít. Hỏi giá dầu đã tăng bao nhiêu phần trăm?

A. 35%

B. 14%

C. 25%

D. 15%

?

C©u 3: Phân số nào ở giữa 1 10

và 2 20

A. Không có phân số đó

B. 15 10

C. 15 100

D. 3 10

C©u 4: Cần điền vào ô trống phân số nào? , 1 12

, 1 6

1 3

, , 1 48 B. 1

A. 1

C. 1

24

22

D. 1 32

42 Câu 5: Tính chu vi của hình tròn có diện tích là: 12,56dm2. C. 12,56dm B. 62,83dm

A. 25,12dm

D. 6,28dm

C©u 6: May 5 áo sơ mi cần 8m vải. May 7 áo sơ mi như thế thì cần số m vải là: D. 11,2m

A. 11,02m

B. 11,5m

C. 11,4m

C©u 7: Giá trị của biểu thức 22,5 : 100 + 3,5 x 0,1 là:

B. 0,575

C. 5,75

D. 5,075

C©u 8:

số thích hợp để viết vào ô trống là:

x 3 = 1 2 5

A. 57,5 14 (cid:0) A. 24

B. 30

C. 28

D. 20

nhất là:

C©u 9: Phân số gần bằng 1 2 B. 7 8

A. 1 5

C. 9 10

D. 7 16

C©u 10: Biết chu vi hình tròn là: 7,536 m. Tính diện tích hình tròn đó.

A. 4,5216m2

B. 4,6216m2

C. 4,5226m2

D. 4,5218m2

chiều dài. Diện tích

C©u 11: Một hình chữ nhật có chiều dài là: 42dm, chiều rộng bằng 1 3

hình chữ nhật là: A. 56dm2

B. 588dm2

C. 112dm2

D. 528dm2

C©u 12: Hình dưới đây có mấy hình tam giác.

A. 6

B. 12

C. 10

D. 18

C©u 13: Tìm x: 35% : x = 7

B. x = 5%

C. x = 6%

D. x = 8%

C©u 14:

Km. Cần điền vào ô trống dấu:

Kg  1 2

B. =

C. Không có dấu nào D. <

A. x = 7% 1 2 A. >

C©u 15: Bán kính của Trái Đất dài 6366 km. Hỏi chu vi của Trái Đất gần với số nào nhất?

A. 18 000 km

B. 40 000 km

C. 15 000 km

D. 19 000 km

B. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thép D. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thép

B. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm

C©u 16: Câu nào sau đây là đúng? A. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thép C. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thép C©u 17: Điều nào sai? + 5 A. 6,25 = 6 + 2 10

100

là hiệu của 0,75 và 0,35

< 0,5

C. 4 10

D. 1 3

C©u 18: Phân số nào sau đây không thể viết thành phân số thập phân:

A. 10 9

B. 13 5

C. 7 8

D. 6 25

đáy lớn.

C©u 19: Tính chiều cao của hình thang. Biết diện tích của hình thang là 90 cm2, đáy lớn 5 dm, đáy bé bằng 1 2

A. 2,6cm

B. 2,4 cm

C. 2 cm

D. 2,2 cm

C©u 20: Tìm x, biết x – 34,76 = 203,87 B. x = 228,63

C. x = 238,6

D. x = 218,60

A. x = 238,63 C©u 21: 30% của 6m là:

A. 18mm

B. 18m

C. 18dm

D. 2cm

= ?

C©u 22: Thực hiện phép tính sau: : 2 3

1 1 4

A. 35 32

C. 32 35

D. 10 7

= ?

: 1 5 16 B. 7 10 + 4 5

C©u 23: Xét phép cộng 4 5

= 4

A. 4 5

B. 4 5

+ 4 5

 = 4 4 5

C. 4 5

+ 4 5

 = 4x5 4x5 5

D. 4 5

+ 4 5

Cách tính đúng nhất? = 4 4  + 4  5 5 5

5 5

D. 38,49km

B. 61,51km

C. 49,59km

viết thành tỉ số phần trăm là:

C©u 24: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hùng vượt qua được 29,64km. Giờ thứ hai anh Hùng đi được 20,77km. Hỏi anh Hùng cón cách đích bao nhiêu Ki – lô – mét? A. 51,51km C©u 25: Phân số 3 5

A. 60%

B. 50%

C. 40%

D. 30%

C©u 26: Tìm y, biết (y – 1,5) x 1,2 = 6,216

A. y = 6,068

B. y = 66,8

C. y = 6,68

D. y = 0,68

C©u 27:

số học sinh lớp em là bạn nữ. Lớp em có 16 bạn nữ. Thế thì số học sinh nam là:

2 5

A. 24 học sinh nam B. 40 học sinh nam

C. 30 học sinh nam D. 48 học sinh nam

C©u 28: Dệt một tá khăn hết 420g sợi. Dệt 25 chiếc khăn như thế thì cần số gam sợi là:

A. 875g

B. 840g

C. 796g

D. 865g

C©u 29: Khoach vào chữ đặt trước hỗn số:

1

D. 3 4

A. 1 4 3

B. 7 3

C. 1 3 4

C©u 30: 23m2 = ………….ha . Số cần điền vào dấu chấm là: B. 0,00023

A. 0,023

C. 0,23

D. 0,0023

----------------- HÕt -----------------