ĐỀ THI KẾ TOÁN TRƯỞNG MÔN KIỂM TOÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM – (3 điểm)
1. Kiểm tra vật chất cung cấp bằng chứng chắc chắn về:
A. Quyền sở hữu của đơn vị đối với tài sản
B. Sự hiện hữu của tài sản
C. Sự trình bày và công bố giá trị tài sản
D. Sự đánh giá giá trị tài sản
2. Việc gửi thư xác nhận cho ngân hàng nhằm thỏa mãn các mục tiêu kiểm toán nào
sau đây:
A. Đánh giá và đầy đủ
B. Đánh giá và quyền
C. Quyền và hiện hữu
D. Hiện hữu và đầy đủ
3. Số lượng bằng chứng cần thu thập sẽ tăng lên khi:
A. Rủi ro phát hiện tăng lên
B. Rủi ro phát hiện giảm xuống
C. Rủi ro kiểm soát tăng lên
D. Rủi ro kiểm soát giảm xuống
4. Vào cuối năm công ty ABC gửi thư đối chiếu xác nhận các hàng hoá đang gửi tại
một công ty BCD nhằm đảm bảo sở dẫn liệu nào dưới đây đối với khoản mục
hàng tồn kho:
A. Đầy đủ và chính xác.
B. Hiện hữu và phát sinh.
C. Đánh giá và chính xác.
D. Quyền và đầy đủ
5. Khi thu thập bằng chứng kiểm toán từ hai nguồn khác nhau, cho kết quả khác
biệt trọng yếu, kiểm toán viên nên:
A. Thu thập thêm bằng chứng thứ ba kết luận theo nguyên tắc đa số thắng
thiểu số.
B. Dựa trên bằng chứng có độ tin cậy cao hơn.
C. Tìm hiểu và giải thích nguyên nhân trước khi kết luận.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
6. Trong các bằng chứng tài liệu sau đây, loại nào được kiểm toán viên cho độ
tin cậy thấp nhất:
A. Hóa đơn của người bán lưu giữ tại đơn vị.
B. Hóa đơn bán hàng của đơn vị.
C. Các trao đổi với nhân viên đơn vị.
D. Xác nhận của ngân hàng gửi trực tiếp cho kiểm toán viên
7. Bằng chứng được gọi là đầy đủ khi :
A. Xác thực.
B. Đủ để là nền tảng hợp lý để đưa ra nhận xét về báo cáo tài chính.
C. Có đủ các tính chất thích hợp, khách quan và không thiên lệch.
D. Được thu thập một cách ngẫu nhiên.
8. Báo cáo kiểm toán với ý kiến chấp nhận toàn phần nghĩa là:
A. BCTC hoàn toàn không có sai sót
B. BCTC được trình bày trung thực
C. BCTC được trình bày chính xác
D. Cả 3 câu trên đều đúng
9. KTV sẽ từ chối đưa ra ý kiến về BCTC trong trường hợp:
A. KTV không độc lập
B. KTV không chứng kiến kiểm quỹ do hợp đồng kiểm toán được ký sau ngày
kết thúc năm tài chính
C. KTV bất đồng ý kiến với ban giám đốc
D. Công ty khách hàng thay đổi chính sách kế toán không thuyết minh
trong BCTC
10. KTV không thể chứng kiến kiểm nên đã tiến hành các thủ tục thay thế đã
thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp. Các khoản mục khác đều không sai sót
trọng yếu. Ý kiến của KTV là:
A. Ý kiến chấp nhận toàn phần
B. Ý kiến chấp nhận từng phần
C. Ý kiến từ chối
D. Ý kiến không chấp nhận
11. Hêl thômng kiênm soamt nôli bôl đươlc thiêmt lâlp nhăom đalt đươlc camc mulc tiêu naoo?
A. HiêSu lưSc vaT hiêSu quaU cuUa caVc hoaSt đôSng
B. SưS trung thưSc vaT đaVng tin câSy cuUa thông tin
C. SưS tuân thuU luâSt phaVp vaT caVc quy điSnh hiêSn haTnh
D. CaU (a), (b) vaT (c) laT đaVp aVn đuVng
12. Kiênm soamt nôli bôl lao môlt quam trionh, bơni vio:
A. Bao gôTm môSt chuôYi caVc hoaSt đôSng kiêUm soaVt
B. HiêSn diêSn moSi nơi trong đơn viS
C. KêVt hơSp vơVi nhau thaTnh môSt hêS thôVng nhâVt vaT laT phương tiêSn nhăTm đaSt đươSc
muSc tiêu
D. CaU (a), (b) vaT (c) laT đaVp aVn đuVng
13. Điêou kiêln quyêmt đilnh đêmn sưl trung thưlc vao timnh đamng tin câly cuna camc thông tin lao:
A. Thông tin đươSc phaUn aVnh kiSp thơTi, đâTy đuU vaT chiVnh xaVc vaT dươVi hiTnh thưVc
phuT hơSp
B. Thông tin đươSc phaUn aVnh theo yêu câTu cuUa nhaT quaUn lyV
C. Thông tin đươSc phaUn aVnh theo theo yêu câTu cuUa cơ quan thuêV
D. Thông tin đươSc phaUn aVnh theo theo đuVng chêV đôS quy điSnh
14. Trên giamc đôl quann lym, hiêlu quan lao quan trolng, do đom khi sưn dulng camc biêln phamp
kiênm soamt, ngươoi quann lym phani cân nhămc vêo:
A. Chi phiV boU ra
B. LơSi iVch thu đươSc
C. Chi phiV, lơSi iVch vaT mưVc đôS ruUi ro coV thêU châVp nhâSn đươSc
D. ThơTi gian thưSc hiêSn
15. Camc bôl phâln câmu thaonh hêl thômng kiênm soamt nôli bôl:
A. duy quaUn lyV, phong caVch điêTu haTnh cuUa thaTnh viên hôSi đôTng quaUn triS vaT
Ban giaVm đôVc
B. Môi trươTng kiêUm soaVt, đaVnh giVa ruUi ro, caVc hoaSt đôSng kiêUm soaVt, thông tin
truyêTn thông vaT giaVm saVt
C. Cơ câVu tôU chưVc vaT quyêTn haSn, traVch nhiêSm cuUa caVc bôS phâSn trong cơ câVu đoV
D. ChưVc năng, nhiêSm vuS cuUa hôSi đôTng quaUn triS, Ban giaVm đôVc vaT caVc phoTng
ban chưVc năng cuUa đơn viS.
16. Môi trươong kiênm soamt lao:
A. CaVc quy chêV vaT thuU tuSc do Ban laYnh đaSo đơn viS thiêVt Sp vaT chiU đaSo thưSc
hiêSn trong đơn viS nhăTm đaSt đươSc muSc tiêu quaUn lyV cuS thêU
B. CaVc quy điSnh vêT kêV toaVn vaT caVc thuU tuSc keV toaVn maT đơn viS đươSc kiêUm toaVn
aVp duSng đêU thưSc hiêSn ghi cheVp kêV toaVn vaT lâSp baVo caVo taTi chiVnh.
C. LaT nhưYng nhâSn thưVc, quan điêUm, sưS quan tâm vaT hoaSt đôSng cuUa nhaT quaUn lyV
đôVi vơVi hêS thôVng kiêUm soaVt nôSi bôS vaT vai troT cuUa hêS thôVng kiêUm soaVt nôSi bôS
trong đơn viS
D. CaU 3 câu trên đêTu sai
17.Thun tulc kiênm soamt lao:
A. CaVc quy chêV vaT thuU tuSc do Ban laYnh đaSo đơn viS thiêVt Sp vaT chiU đaSo thưSc
hiêSn trong đơn viS nhăTm đaSt đươSc muSc tiêu quaUn lyV cuS thêU
B. CaVc quy điSnh vêT kêV toaVn vaT caVc thuU tuSc kêV toaVn maT đơn viS đươSc kiêUm toaVn
aVp duSng đêU thưSc hiêSn đêU ghi cheVp kêV toaVn vaT lâSp baVo caVo taTi chiVnh
C. LaT nhưYng nhâSn thưVc, quan điêUm, sưS quan tâm vaT hoaSt đôSng cuUa nhaT quaUn lyV
đôVi vơVi hêS thôVng kiêUm soaVt nôSi bôS vaT vai troT cuUa hêS thôVng kiêUm soaVt nôSi bôS
trong đơn viS
D. CaU 3 câu trên đêTu sai
18. Môi trươong kiênm soamt malnh ser:
A. DêY daTng cho kiêUm toaVn viên đôSc lâSp trong quaV triTnh kiêUm toaVn
B. ĐaUm baUo tiVnh hiêSu quaU cuUa toaTn bôS hêS thôVng kiêUm soaVt nôSi bôS
C. HôY trơS đaVng kêU cho caVc thuU tuSc kiêUm soaVt cuS thêU
D. CoV hêS thôVng kiêUm soaVt nôSi bôS maSnh
19. Yêu câou thông thươong lao chi phim cho hêl thômng kiênm soamt nôli bôl không đươlc vươlt
quam nhưrng lơli imch mao hêl thômng đom mang lali lao:
A. MôSt trong nhưYng haSn chêV tiêTm taTng cuUa hêS thôVng KSNB
B. MôSt trong nhưYng yêu câTu quan troSng cuUa caVc nhaT quaUn lyV
C. MôSt trong nhưYng nguyên tăVc khi thiêVt lâSp hêS thôVng KSNB
D. CaU 3 câu trên đêTu đuVng
20. Môlt biêmn côm com môlt kêmt culc ngoaoi dưl kiêmn chimnh lao:
A. MôSt kêVt quaU bâVt thươTng
B. MôSt sai lâTm
C. RuUi ro
D. MôSt nhâSn điSnh sai
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: (4 điểm)
Kiểm toán viên (KTV) Sáng phụ trách kiểm toán báo cáo tài chính (BCTC) cho công ty
VTP cho niên độ kế toán kết thúc vào 31.12.N. Khi xem xét các sự kiện phát sinh sau
ngày kết thúc kỳ kế toán năm, một số sự kiện dưới đây không được ghi nhận hay công bố
thông tin trên BCTC của VTP làm KTV Sáng chú ý:
1. Vào ngày 03.02.N+1 một cơn hoả hoạn thiêu cháy 4 kho hàng của VTP ước tính trị giá
30 tỷ đồng.
2. Vào tháng 10 năm N, VTP bị khách hàng kiện vi phạm hợp đồng. Ngày 15.1.N+1 toà
án xét xử yêu cầu VTP phải bồi thường cho khách hàng 600 triệu đồng, VTP chấp
nhận mức phạt này.
3. Vào ngày 09.02.N+1, VTP mua lại một công ty khác cùng ngành. Việc sát nhập giúp
VTP trở thành người dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh của ngành.
Hãy cho biết