Mu đề thi đáp ứng chuẩn đầu ra hc phn (CLO) và phc v đo lường đánh
giá mức đạt PLO/PI
(Phn dành cho ging viên khi thiết kế đề thi và các cán b quản lý đào tạo)
I. Thông tin chung
Hc phn: Pháp lut trong Kế toán và
Kim toán
S tín ch: 2
Mã hc phn: 71LAWB10072
Mã nhóm lp hc phn: 232_71LAWB10072_01,02
Thi gian làm bài: 60 phút
Hình thc thi: Trc nghim + T lun
SV đưc tham kho i liu:
ch đưc s dng tài liu giy Không
Ging viên nộp đề hi, đáp án
Ln 1 Ln 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA K TOÁN KIM TOÁN
ĐỀ THI KT THÚC MÔN
HC PHN PHÁP LUT TRONG K TOÁN VÀ
KIM TOÁN
Hc k 2, Năm học 2023-2024
Các yêu cu
của đề thi
nhằm đáp ứng
CLO (phn
này phi phi
hp vi thông
tin t đề cương
chi tiết ca hc
phn)
Ký hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO
trong
thành
phn
đánh giá
(%)
Đim
s
tối đa
Ly d liu
đo lường
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
CLO 1
Hiu đúng những vấn đề
lun chung, khung pháp lý v
pháp lut kế toán và kim
toán
Trc
nghim
50%
5
PI1.2
CLO 2
Đề xut nhng gii pháp phù
hp để x lý các vấn đề pháp
lý, các bài tp tình hung thc
tế v hoạt động kế toán và
kim toán
Trc
nghim
25%
2.5
PI1.2
CLO 4
Vn dng các quy phm pháp
lut phù hợp để gii quyết và
gii thích các vấn đề xy ra
trong thc tin ca hoạt động
kế toán và kim toán.
T
lun
25%
2.5
PI6.2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA K TOÁN KIM TOÁN
ĐỀ THI KT THÚC MÔN
HC PHN PHÁP LUT TRONG K TOÁN VÀ
KIM TOÁN
Hc k II, Năm học 2023-2024
(Phn công b cho sinh viên)
I. Thông tin chung
Hc phn: Pháp lut trong kế toán
và kim toán
S tín ch: 2
Mã hc phn: 71LAWB10072
Mã nhóm lp hc phn: 232_71LAWB10072_01,02
Thi gian làm bài: 60 phút
Hình thc thi: Trc nghim + T lun
SV đưc tham kho i liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án
Ln 1 Ln 2
II. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (4.0 điểm) bao gm 10 câu, mi câu 0.4 điểm
Random 10 trong 20 câu sau:
Câu 1:
Căn cứ theo phạm vi điều chỉnh của Lut Kế toán s 88/2015/QH13, Chun mc kế toán
chun mực đạo đức ngh nghip kế toán do cơ quan nào ban hành:
A) B Tài chính
B) Quc hi
C) Chính ph
D) Kiểm toán nhà nước
ANSWER: A
Câu 2:
Căn cứ theo phạm vi điều chỉnh của Lut Kế toán s 88/2015/QH13 “Việc thu thp, x lý,
kim tra, phân tích cung cp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thc giá tr, hin vt
và thời gian lao động” được gi là:
A) Kế toán
B) Kế toán tài chính
C) Kế toán qun tr
D) Kim toán
ANSWER: A
Câu 3:
Căn cứ theo phạm vi điều chỉnh của Lut Kế toán s 88/2015/QH13, “Việc thu thp, x lý,
kim tra, phân tích cung cp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cu qun tr quyết
định kinh tế, tài chính trong ni b đơn vị kế toán” được gi là:
A) Kế toán qun tr
B) Kế toán
C) Kế toán tài chính
D) Kim toán
ANSWER: A
Câu 4:
Theo quy đnh hin hành, mi ln bán hàng hóa, dch vtng giá thanh toán là bao nhiêu
tiền thì người bán không phi lập hóa đơn, trừ trường hợp người mua yêu cu lp giao
hóa đơn?
A) Tổng giá thanh toán dưới 200.000 đồng/ln mua
B) Bt buc phi lập và giao hóa đơn cho người mua
C) Tổng giá thanh toán dưới 100.000 đồng/ln mua
D) Tổng giá thanh toán dưới 500.000 đồng/ln mua
ANSWER: A
Câu 5:
Thi hạn lưu trữ đối vi tài liu kế toán dùng cho quản lý, điều hành của đơn v kế toán,
gm c chng t kế toán không s dng trc tiếp để ghi s kế toán lp báo cáo tài chính
là:
A) Ít nhất 05 năm
B) Ít nhất 03 năm
C) Ít nhất 10 năm
D) Lưu trữ vĩnh viễn
ANSWER: A
Câu 6:
Thi hạn lưu trữ đối vi chng t kế toán s dng trc tiếp đ ghi s kế toán và lp báo cáo
tài chính, s kế toán và báo cáo tài chính năm là:
A) Ít nhất 10 năm
B) Ít nhất 03 năm
C) Ít nhất 05 năm
D) Lưu trữ vĩnh viễn
ANSWER: A
Câu 7:
Căn cứ theo phạm vi điều chỉnh của Lut Kế toán s 88/2015/QH13, các đơn vị kế toán phải
nộp báo cáo tài chính năm cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong thời hạn:
A) 90 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
B) 30 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
C) 60 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
D) 120 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
ANSWER: A
Câu 8:
Căn cứ theo phạm vi điều chỉnh của Lut Kế toán s 88/2015/QH13, đơn vị kế toán thuộc
hoạt động kinh doanh phải công khai báo cáo tài chính năm trong thời hạn:
A) 120 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
B) 60 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính
C) 90 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính
D) 30 ngày, kể từ ngày nộp báo cáo tài chính
ANSWER: A
Câu 9:
Báo cáo kế toán nào sau đây không thuộc hệ thống báo cáo tài chính của đơn vị kế toán?
A) Báo cáo chi tiết hàng tồn kho
B) Thuyết minh báo cáo tài chính
C) Báo cáo tình hình tài chính
D) Báo cáo kết quả hoạt động
ANSWER: A
Câu 10:
Căn cứ theo phạm vi điều chỉnh của Lut Kế toán s 88/2015/QH13, tài liệu kế toán phải
đưa vào lưu trữ trong thời hạn là:
A) 12 tháng, k t ngày kết thúc k kế toán năm hoặc kết thúc công vic kế toán
B) 24 tháng, k t ngày kết thúc k kế toán năm hoặc kết thúc công vic kế toán
C) 06 tháng, k t ngày kết thúc k kế toán năm hoặc kết thúc công vic kế toán
D) 03 tháng, k t ngày kết thúc k kế toán năm hoặc kết thúc công vic kế toán
ANSWER: A
Câu 11:
Căn cứ theo phạm vi điều chỉnh của Lut Kế toán s 88/2015/QH13, kế toán trưởng là:
A) Người đứng đầu b máy kế toán của đơn vị nhim v t chc thc hin công tác kế toán
trong đơn vị kế toán
B) Người đứng đầu b máy kế toán của đơn vị nhim v lp báo o quyết toán năm thc
hin công tác kế toán trong đơn vị kế toán
C) Người đứng đầu b máy kế toán có nhim v thc hin công tác kế toán
D) Người đứng đầu b máy kế toán của đơn vị nhim v giúp việc cho Giám đốc thc hin
công tác kế toán trong đơn vị kế toán