BM-003
Trang 1 / 9
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA K TOÁN KIM TOÁN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024 (ln 1)
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Kim toán và dch v đảm bo
Mã hc phn:
232_DAC0100 và 232_71ACCT30213
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
232_DAC0100_01 và 232_71ACCT30213_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
, tài liu giy
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 9
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung
CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO
trong
thành
phn
đánh giá
(%)
Câu hi thi s
Đim s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO2
Xác định
yêu cu và
nhim v
ca kim
toán viên
trong quy
trình kim
toán
T
lun+trc
nghim
30%
TN1,2,5,6,7,8,10,11,16
0.3đ/câu
CLO3
Nêu nhn
định v
kim toán
trong mt
s trường
hợp đơn
gin.
T
lun+trc
nghim
20%
TN15,18,19,20
TL câu 2
0.3đ/câu
TL 2đ
CLO4
Vn dng
tư duy
phn bin
để đánh giá
các bng
chng kim
toán và các
sai sót
trong vic
lp và trình
bày báo
cáo tài
chính
T
lun+trc
nghim
30%
TN3,4,9
TL câu 1
0.3đ/câu
TL 2đ
CLO5
Tuân th
đạo đức
ngh
nghip
T
lun+trc
nghim
20%
TN13,12,14,17
0.3đ/câu
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
BM-003
Trang 3 / 9
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đ thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Phn I: Trc nghiệm (6đ, gm 20 câu mỗi câu 0,3đ)
Câu 1: Ví d nào sau đây không phi là ví d v kim toán tuân th
A. Kiểm toán đơn vị trc thuộc đơn vị có hoạt động hiu qu hay không
B. Kim toán vic lp báo cáo tài chính có thc hiện theo đúng các chuẩn mc kế toán không
C. Kim toán vic chấp hành quy đnh của đơn vị
D. Kiểm toán phân xưởng sn xut của đơn vtuân th các điều kin v phòng cháy cha
cháy hay không
ANSWER: A
Câu 2: Công việc nào sau đây thuộc giai đon hoàn thành kim toán BCTC?
A. Tng hp sai sót phát hiện được xem có trng yếu không
B. Đọc báo cáo tài chính để d đoán những khon mc có kh năng sai sót cao
C. Kim tra chng t v hàng hóa mua trong k
D. Tìm hiu v cơ cấu t chc khách hàng
ANSWER: A
Câu 3: Bng chứng nào sau đây có độ tin cy cao nht:
A. Thư xác nhận n phi thu khách hàng gi trc tiếp cho kim toán viên.
B. Thư xác nhận n phi thu khách hàng gửi cho đơn vị
C. Hóa đơn mua hàng do người bán cung cấp lưu trữ tại đơn vị
D. Phiếu chi tiền do đơn vị lp
ANSWER: A
Câu 4: Kiểm toán viên thường s dụng phương pháp xác nhận để xác nhn:
A. C ba phương án đều đúng
B. S dư các khoản phi thu
C. Nhng giy t chng nhn v quyn s hu tài sn do bên th ba đang gi như luật sư,
ngân hàng
BM-003
Trang 4 / 9
D. Hàng gia công, hàng gi bán, hàng nh gi h.
ANSWER: A
Câu 5: Các bưc khi tìm hiểu đánh giá hệ thng kim soát ni b trong thc hin kim
toán bao gm:
A. Tìm hiu v kim soát ni b, Đánh giá bộ v ri ro kim soát, Thiết kế thc hin
các th nghim kim soát
B. Thc hin th nghiệm bản, Tìm hiu v kim soát ni b, Đánh giá bộ v ri ro
kim soát, Thiết kế và thc hin các th nghim kim soát
C. Đánh giá b v ri ro kim soát, Tìm hiu v kim soát ni b, Thiết kế thc hin
các th nghim kim soát
D. Tìm hiu v kim soát ni b, Thiết kế thc hin các th nghim kim soát, Đánh giá
sơ bộ v ri ro kim soát.
ANSWER: A
Câu 6: Công việc nào sau đây thuộc giai đon chun b kim toán báo cáo tài chính:
A. Tìm hiu v khách hàng trưc khi ký hợp đng
B. Chng kiến kim kê hàng tn kho
C. Gởi thư xác nhn n phi thu, n phi tr
D. Kim tra chng t v tài sn c định mua trong k
ANSWER: A
Câu7: Ri ro kim toán là:
A. Là ri ro do kim toán viên/ công ty kiểm toán đưa ra ý kiến không thích hp v báo cáo
tài chính khi báo cáo tài chính đã kim toán có sai sót trng yếu
B. Là ri ro tim n, vn trong tng nghip v/khon mc chứa đựng sai sót trng yếu mc
dù có hay không có kim soát ni b
C. Là ri ro xy ra sai sót trng yếu trong tng nghip v/khon mc mà h thng kế toán và
kim soát ni b không ngăn chặn hoc phát hiện đưc
D. ri ro xy ra sai sót trng yếu trong tng nghip v/khon mc kim toán viên/công
ty kim toán không phát hiện được
ANSWER: A
Câu 8: Hãy chọn câu đúng nhất:
A. Cơ sở dn liệu là căn cứ xây dng mc tiêu kim toán
B. Mc tiêu kiểm toán là căn cứ Cơ s dn liu
C. Mc tiêu kiểm toán và Cơ sở dn liu hoàn toàn khác nhau
D. Mc tiêu kiểm toán và Cơ sở dn liu hoàn toàn ging nhau
ANSWER: A
Câu 9: Yêu cầu đối vi bng chng kim toán là phi:
A. Thích hợp và đầy đ
B. Thích hợp và đáng tin cậy
C. Đầy đủ và đáng tin cậy
D. Phù hp vi mc tiêu kim toán
ANSWER: A
BM-003
Trang 5 / 9
Câu 10: Trong H thng kim soát ni b, b phn nào s “Phản ánh sc thái chung ca mt
đơn vị, là nn tng ca h thng kim soát ni b và chi phi ý thc kim soát ca mi thành
viên trong đơn vị”?
A. Môi trưng kim soát.
B. Hot đng kim soát.
C. Giám sát
D. Đánh giá ri ro
ANSWER: A
Câu 11: Người phi chu trách nhim v s trung thc hp ca báo cáo tài chính ca
mt đơn v ?
A. Giám đc đơn vị
B. Ban kim soát của đơn vị
C. Kế toán trưởng của đơn vị
D. Kiểm toán viên đc lp kim toán báo cáo tài chính ca đơn vị
ANSWER: A
Câu 12: Kim tra báo cáo tài chính của công ty An Sinh để An Sinh hoàn thành h đăng
ký niêm yết trên th trưng chứng khoán, đây là loi kim toán gì và do ai thc hin?
A. Kim toán báo cáo tài chính/kiểm toán viên độc lp.
B. Kim toán báo cáo tài chính/kim toán viên ni b.
C. Kim toán tuân th/kiểm toán viên độc lp
D. Kim toán tuân th/ kim toán viên ni b
ANSWER: A
Câu 13: Khi mt báo cáo tài chính trung thc và hp lý thì:
A. Báo cáo tài chính đó không còn sai lch trng yếu
B. Báo cáo tài chính đó chính xác
C. Báo cáo tài chính đó không còn bất kì mt sai lch nào, k c các sai lch không trng yếu
D. Báo cáo tài chính đó còn cha đng mt s sai lch, k c trng yếu và không trng yếu
ANSWER: A
Câu 14: “Phải tránh làm gim uy tín ngh nghip khi qungv bn thân và công vic ca
mình”, đây yêu cu ca nguyên tc nào trong chun mực đạo đức ngh nghip v kế toán
kim toán?:
A. Tư cách nghề nghip.
B. Chính trc.
C. Khách quan
D. Năng lc chuyên môn và tính thn trng
ANSWER: A
Câu 15: Trong năm, đơn v1 khoản đầu vào Công ty liên doanh X (tại nưc Y) vi s
tin chiếm n 90% giá trị tài sn thun của đơn vị nhưng kiểm toán viên không đưc phép
tiếp cn với Ban giám đốc ca X cũng như tài liu, h sơ liên quan đến X. Kim toán viên s
đưa ra:
A. Ý kiến t chi
B. Ý kiến chp nhn toàn phn